Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

contact là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ contact trong tiếng Anh

contact /ˈkɒntækt/
- (n) (v) : sự liên lạc, sự giao thiệp; tiếp xúc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

contact: Liên hệ

Contact là hành động kết nối hoặc liên lạc với ai đó, hoặc thông tin liên hệ của một người.

  • She gave me her contact details so we could stay in touch. (Cô ấy đưa cho tôi thông tin liên hệ của mình để chúng tôi có thể giữ liên lạc.)
  • If you have any questions, feel free to contact us by email. (Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua email.)
  • He lost contact with his old friends after moving to another city. (Anh ấy mất liên lạc với những người bạn cũ sau khi chuyển đến thành phố khác.)

Bảng biến thể từ "contact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: contact
Phiên âm: /ˈkɒntækt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Liên hệ, sự tiếp xúc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ việc gặp gỡ, liên lạc hoặc tiếp xúc với ai đó He lost contact with his old friends.
Anh ấy đã mất liên lạc với những người bạn cũ.
2 Từ: contact
Phiên âm: /ˈkɒntækt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Liên lạc Ngữ cảnh: Dùng khi thực hiện hành động gặp gỡ hoặc giao tiếp Please contact me if you have any questions.
Vui lòng liên lạc với tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.
3 Từ: contacting
Phiên âm: /ˈkɒntæktɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang liên lạc Ngữ cảnh: Dùng khi hành động liên lạc đang diễn ra She is contacting potential clients this week.
Cô ấy đang liên lạc với các khách hàng tiềm năng trong tuần này.

Từ đồng nghĩa "contact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "contact"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We'll make our decision and contact the people involved.

Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định của mình và liên hệ với những người có liên quan.

Lưu sổ câu

2

We will never in contact with each other.

Chúng tôi sẽ không bao giờ liên lạc với nhau.

Lưu sổ câu

3

Please leave a contact address.

Vui lòng để lại địa chỉ liên hệ.

Lưu sổ câu

4

He tends to avoid all physical contact.

Anh ta có xu hướng tránh mọi tiếp xúc thể xác.

Lưu sổ câu

5

She's lost contact with her son.

Cô ấy đã mất liên lạc với con trai mình.

Lưu sổ câu

6

Please contact our agent in Spain for further information.

Vui lòng liên hệ với đại lý của chúng tôi tại Tây Ban Nha để biết thêm thông tin.

Lưu sổ câu

7

They are in direct contact with the hijackers.

Họ tiếp xúc trực tiếp với không tặc.

Lưu sổ câu

8

We were not permitted any contact with each other.

Chúng tôi không được phép liên lạc với nhau.

Lưu sổ câu

9

Please do not hesitate to contact us.

Xin vui lòng không ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

You can contact us by e-mail.

Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua e-mail.

Lưu sổ câu

11

I don't have much contact with my uncle.

Tôi không có nhiều liên lạc với bác tôi.

Lưu sổ câu

12

You can contact us by email or fax.

Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua email hoặc fax.

Lưu sổ câu

13

I don't have much personal contact with him.

Tôi không có nhiều liên hệ cá nhân với anh ấy.

Lưu sổ câu

14

There is little contact between the two organizations.

Có rất ít liên hệ giữa hai tổ chức.

Lưu sổ câu

15

My hand came into contact with a small lump.

Tay tôi tiếp xúc với một cục u nhỏ.

Lưu sổ câu

16

I finally made contact with her in Paris.

Cuối cùng tôi đã liên lạc được với cô ấy ở Paris.

Lưu sổ câu

17

She is still in close contact with Sarah.

Cô ấy vẫn liên lạc chặt chẽ với Sarah.

Lưu sổ câu

18

They renewed contact with other import and export corporations.

Họ đổi mới liên hệ với các tập đoàn xuất nhập khẩu khác.

Lưu sổ câu

19

We'll contact you when we find it.

Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn khi chúng tôi tìm thấy nó.

Lưu sổ câu

20

How can he get in contact with you?

Làm thế nào anh ta có thể liên lạc với bạn?

Lưu sổ câu

21

There is very little contact between the two tribes.

Có rất ít liên hệ giữa hai bộ lạc.

Lưu sổ câu

22

Here's my contact number while I'm away.

Đây là số liên lạc của tôi khi tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

23

He's very shy and never makes eye contact.

Anh ấy rất nhút nhát và không bao giờ giao tiếp bằng mắt.

Lưu sổ câu

24

I'm in direct contact with the hijackers.

Tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tặc.

Lưu sổ câu

25

People should not hesitate to contact the police if they've noticed anyone acting suspiciously.

Mọi người không nên ngần ngại liên hệ với cảnh sát nếu họ nhận thấy bất kỳ ai có hành động đáng ngờ.

Lưu sổ câu

26

The two families do not contact with each other any more.

Hai gia đình không liên lạc với nhau nữa.

Lưu sổ câu

27

I don't have much contact with my uncle.

Tôi không có liên lạc nhiều với chú của mình.

Lưu sổ câu

28

We've been unable to establish radio contact with the pilot.

Chúng tôi không thể thiết lập liên lạc vô tuyến với phi công.

Lưu sổ câu

29

She's lost contact with (= no longer sees or writes to) her son.

Cô ấy mất liên lạc với (= không còn nhìn thấy hoặc viết thư cho) con trai cô ấy.

Lưu sổ câu

30

I finally made contact with (= succeeded in speaking to or meeting) her in Paris.

Cuối cùng tôi đã liên lạc được với (= đã thành công trong việc nói chuyện hoặc gặp gỡ) cô ấy ở Paris.

Lưu sổ câu

31

There is little contact between the two organizations.

Có rất ít liên hệ giữa hai tổ chức.

Lưu sổ câu

32

We're no longer in regular contact.

Chúng tôi không còn liên lạc thường xuyên nữa.

Lưu sổ câu

33

The Foreign Office is currently in close contact with the Indian authorities.

Văn phòng Ngoại giao hiện đang liên hệ chặt chẽ với các cơ quan chức năng của Ấn Độ.

Lưu sổ câu

34

two people avoiding eye contact (= avoiding looking directly at each other)

hai người tránh giao tiếp bằng mắt (= tránh nhìn thẳng vào nhau)

Lưu sổ câu

35

I'll give you my contact details (= phone number, email address, etc.)

Tôi sẽ cung cấp cho bạn chi tiết liên hệ của tôi (= số điện thoại, địa chỉ email, v.v.)

Lưu sổ câu

36

The society's website provides contact information.

Trang web của xã hội cung cấp thông tin liên hệ.

Lưu sổ câu

37

She always avoided contact with the press.

Cô luôn tránh tiếp xúc với báo chí.

Lưu sổ câu

38

In her job she often comes into contact with (= meets) lawyers.

Trong công việc, cô ấy thường tiếp xúc với (= gặp) luật sư.

Lưu sổ câu

39

Children should be brought into contact with poetry at an early age.

Cần cho trẻ em tiếp xúc với thơ ca ngay từ khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

40

Even the US, which has no embassy there, is beginning to forge contacts.

Ngay cả Hoa Kỳ, nước không có đại sứ quán ở đó, cũng đang bắt đầu tạo ra các mối liên hệ.

Lưu sổ câu

41

We have good contacts with the local community.

Chúng tôi có mối quan hệ tốt với cộng đồng địa phương.

Lưu sổ câu

42

The company has maintained trade contacts with India.

Công ty đã duy trì các mối quan hệ thương mại với Ấn Độ.

Lưu sổ câu

43

social/personal contacts

liên hệ xã hội / cá nhân

Lưu sổ câu

44

I've made some useful contacts in journalism.

Tôi đã có một số liên hệ hữu ích trong ngành báo chí.

Lưu sổ câu

45

She has several contacts in New York.

Cô ấy có một số liên hệ ở New York.

Lưu sổ câu

46

He has a contact at the White House.

Anh ta có liên lạc tại Nhà Trắng.

Lưu sổ câu

47

a fear of physical contact

sợ tiếp xúc cơ thể

Lưu sổ câu

48

The disease is spread by contact.

Bệnh lây lan khi tiếp xúc.

Lưu sổ câu

49

infections transmitted through sexual contact

nhiễm trùng lây truyền qua quan hệ tình dục

Lưu sổ câu

50

His fingers were briefly in contact with the ball.

Các ngón tay của anh ấy đã tiếp xúc với bóng trong một thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

51

This substance should not come into contact with food.

Chất này không được tiếp xúc với thực phẩm.

Lưu sổ câu

52

This pesticide kills insects on contact (= as soon as it touches them).

Thuốc trừ sâu này giết côn trùng khi tiếp xúc (= ngay khi chạm vào chúng).

Lưu sổ câu

53

This chemical is liable to explode on contact with water.

Hóa chất này có thể phát nổ khi tiếp xúc với nước.

Lưu sổ câu

54

She blushed at the sudden contact of his hand against her arm.

Cô đỏ mặt khi bàn tay anh đột ngột chạm vào cánh tay cô.

Lưu sổ câu

55

The switches close the contacts and complete the circuit.

Công tắc đóng các tiếp điểm và hoàn thành mạch.

Lưu sổ câu

56

The receptionist is the first point of contact most people have with the clinic.

Lễ tân là điểm tiếp xúc đầu tiên của hầu hết mọi người với phòng khám.

Lưu sổ câu

57

Here's my contact number while I'm away.

Đây là số liên lạc của tôi khi tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

58

He carefully avoided eye contact.

Anh ấy cẩn thận tránh giao tiếp bằng mắt.

Lưu sổ câu

59

You should make contact with them by email before you call.

Bạn nên liên hệ với họ qua email trước khi gọi.

Lưu sổ câu

60

Have you had any direct contact with the director of the company?

Bạn đã từng tiếp xúc trực tiếp với giám đốc công ty chưa?

Lưu sổ câu

61

He never makes eye contact with me.

Anh ấy không bao giờ giao tiếp bằng mắt với tôi.

Lưu sổ câu

62

I put my cousin in contact with a friend who works at the company.

Tôi đưa anh họ của mình vào liên lạc với một người bạn làm ở công ty.

Lưu sổ câu

63

I have very little contact with Simon now.

Hiện tôi có rất ít liên lạc với Simon.

Lưu sổ câu

64

Let's try to stay in contact!

Hãy cố gắng giữ liên lạc!

Lưu sổ câu

65

Maintaining contact after many years can be difficult.

Việc duy trì liên lạc sau nhiều năm có thể khó khăn.

Lưu sổ câu

66

She is still in close contact with Sarah.

Cô ấy vẫn liên lạc chặt chẽ với Sarah.

Lưu sổ câu

67

She was deprived of all human contact for three weeks.

Cô ấy bị tước bỏ mọi liên lạc với con người trong ba tuần.

Lưu sổ câu

68

There has been no contact between them for several years.

Không có liên lạc giữa họ trong vài năm.

Lưu sổ câu

69

When I arrive Delhi I'll get in contact with him.

Khi tôi đến Delhi, tôi sẽ liên lạc với anh ấy.

Lưu sổ câu

70

We first established contact with the organization in 1999.

Chúng tôi thiết lập mối liên hệ lần đầu tiên với tổ chức vào năm 1999.

Lưu sổ câu

71

He has a lot of good contacts in the music industry.

Anh ấy có rất nhiều mối quan hệ tốt trong ngành công nghiệp âm nhạc.

Lưu sổ câu

72

He used his contacts to get his son a publishing job.

Ông đã sử dụng danh bạ của mình để kiếm cho con trai mình một công việc xuất bản.

Lưu sổ câu

73

I made a lot of useful business contacts at the conference.

Tôi đã thực hiện được rất nhiều cuộc tiếp xúc kinh doanh hữu ích tại hội nghị.

Lưu sổ câu

74

It takes time to build up contacts.

Cần có thời gian để xây dựng địa chỉ liên hệ.

Lưu sổ câu

75

The disease is transmitted through physical contact.

Bệnh lây truyền qua tiếp xúc cơ thể.

Lưu sổ câu

76

For a brief moment their lips were in contact.

Trong một khoảnh khắc ngắn ngủi, môi họ đã tiếp xúc với nhau.

Lưu sổ câu

77

The light will go out on contact with water.

Đèn sẽ tắt khi tiếp xúc với nước.

Lưu sổ câu

78

There should be no contact between the separate samples.

Không được có sự tiếp xúc giữa các mẫu riêng biệt.

Lưu sổ câu

79

Here's my contact number while I'm away.

Đây là số liên lạc của tôi khi tôi đi vắng.

Lưu sổ câu

80

Let's try to stay in contact!

Hãy cố gắng giữ liên lạc!

Lưu sổ câu

81

When I arrive Delhi I'll get in contact with him.

Khi tôi đến Delhi, tôi sẽ liên lạc với anh ấy.

Lưu sổ câu

82

You need to contact the hotel to let them know we’ll be late.

Bạn cần liên hệ với khách sạn để cho họ biết chúng ta sẽ đến trễ.

Lưu sổ câu