Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conspiracy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conspiracy trong tiếng Anh

conspiracy /kənˈspɪrəsi/
- noun : âm mưu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conspiracy: Âm mưu

Conspiracy là danh từ chỉ kế hoạch bí mật của một nhóm người nhằm thực hiện hành động bất hợp pháp hoặc có hại.

  • The police uncovered a conspiracy to steal the painting. (Cảnh sát phát hiện âm mưu đánh cắp bức tranh.)
  • There are many conspiracy theories about the event. (Có nhiều thuyết âm mưu về sự kiện này.)
  • They were charged with conspiracy to commit fraud. (Họ bị buộc tội âm mưu gian lận.)

Bảng biến thể từ "conspiracy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conspiracy
Phiên âm: /kənˈspɪrəsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Âm mưu Ngữ cảnh: Kế hoạch bí mật để làm điều xấu The conspiracy was uncovered.
Âm mưu bị phanh phui.
2 Từ: conspirator
Phiên âm: /kənˈspɪrətər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ âm mưu Ngữ cảnh: Người tham gia âm mưu The conspirators were arrested.
Những kẻ âm mưu bị bắt.
3 Từ: conspire
Phiên âm: /kənˈspaɪər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Âm mưu; thông đồng Ngữ cảnh: Hợp tác bí mật để làm việc bất hợp pháp They conspired to steal money.
Họ âm mưu đánh cắp tiền.
4 Từ: conspiratorial
Phiên âm: /kənˌspɪrəˈtɔːriəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính âm mưu Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả thái độ hoặc cách nói bí mật They exchanged conspiratorial glances.
Họ trao đổi những ánh nhìn mang tính âm mưu.

Từ đồng nghĩa "conspiracy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conspiracy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a conspiracy to overthrow the government

âm mưu lật đổ chính phủ

Lưu sổ câu

2

They were charged with conspiracy to murder.

Họ bị buộc tội âm mưu giết người.

Lưu sổ câu

3

He's the sort of person who sees a conspiracy around every corner.

Anh ấy là kiểu người nhìn thấy âm mưu ở mọi ngóc ngách.

Lưu sổ câu

4

I suspected that he was involved in the conspiracy.

Tôi nghi ngờ rằng anh ta có liên quan đến âm mưu.

Lưu sổ câu

5

Officials have uncovered a conspiracy to discredit the government.

Các quan chức đã phát hiện ra một âm mưu làm mất uy tín của chính phủ.

Lưu sổ câu

6

There is a conspiracy of silence about the killer.

Có một âm mưu im lặng về kẻ giết người.

Lưu sổ câu

7

This action was part of a conspiracy to deceive the public.

Hành động này là một phần của âm mưu đánh lừa công chúng.

Lưu sổ câu

8

Who organized the conspiracy against the president?

Ai là người tổ chức âm mưu chống lại tổng thống?

Lưu sổ câu

9

a conspiracy against the king

một âm mưu chống lại nhà vua

Lưu sổ câu

10

a conspiracy between the police and the right-wing parties

một âm mưu giữa cảnh sát và các đảng cánh hữu

Lưu sổ câu

11

charges of criminal conspiracy and corruption

cáo buộc âm mưu tội phạm và tham nhũng

Lưu sổ câu

12

A lot of people subscribe to the conspiracy theory.

Rất nhiều người đăng ký theo thuyết âm mưu.

Lưu sổ câu

13

He claimed there had been a conspiracy to overthrow the government.

Ông tuyên bố đã có một âm mưu lật đổ chính phủ.

Lưu sổ câu

14

There seems to be a conspiracy of silence on this matter.

Có vẻ như có một âm mưu im lặng về vấn đề này.

Lưu sổ câu

15

He's the sort of person who sees a conspiracy around every corner.

Anh ấy là kiểu người nhìn thấy âm mưu ở mọi ngóc ngách.

Lưu sổ câu

16

There had been several conspiracies against the president.

Có một số âm mưu chống lại tổng thống.

Lưu sổ câu