conflict: Xung đột
Conflict là sự tranh cãi hoặc bất đồng, đặc biệt là về quyền lợi hoặc quan điểm giữa các nhóm, quốc gia, hoặc cá nhân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
conflict
|
Phiên âm: /ˈkɒnflɪkt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xung đột, mâu thuẫn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đối lập hoặc sự tranh chấp giữa các bên |
There was a conflict between the two countries over trade. |
Có một xung đột giữa hai quốc gia về thương mại. |
| 2 |
Từ:
conflict
|
Phiên âm: /ˈkɒnflɪkt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xung đột, mâu thuẫn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động mâu thuẫn hoặc đối kháng với ai đó hoặc cái gì đó |
Their views conflict with each other. |
Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau. |
| 3 |
Từ:
conflicting
|
Phiên âm: /kənˈflɪktɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mâu thuẫn, đối lập | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hay nhiều điều gì đó mâu thuẫn hoặc trái ngược nhau |
The conflicting reports confused everyone. |
Các báo cáo mâu thuẫn làm mọi người bối rối. |
| 4 |
Từ:
conflictual
|
Phiên âm: /kənˈflɪktʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính xung đột | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình huống hoặc mối quan hệ mang tính xung đột |
The conflictual relationship between the two countries escalated. |
Mối quan hệ mang tính xung đột giữa hai quốc gia đã leo thang. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The local war escalated into a major conflict. Chiến tranh cục bộ leo thang thành một cuộc xung đột lớn. |
Chiến tranh cục bộ leo thang thành một cuộc xung đột lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Hopes of settling the conflict peacefully are fading. Hy vọng giải quyết xung đột một cách hòa bình đang tắt dần. |
Hy vọng giải quyết xung đột một cách hòa bình đang tắt dần. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Both sides were drawn, willy-nilly, into the conflict. Cả hai bên đều bị lôi kéo, hoàn toàn không có lợi, vào cuộc xung đột. |
Cả hai bên đều bị lôi kéo, hoàn toàn không có lợi, vào cuộc xung đột. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Military intervention will only aggravate the conflict even further. Sự can thiệp quân sự sẽ chỉ làm trầm trọng thêm cuộc xung đột. |
Sự can thiệp quân sự sẽ chỉ làm trầm trọng thêm cuộc xung đột. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His words are in conflict with his deeds. Lời nói của anh ấy mâu thuẫn với việc làm của anh ấy. |
Lời nói của anh ấy mâu thuẫn với việc làm của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is in constant conflict with the authorities. Anh ta thường xuyên xung đột với chính quyền. |
Anh ta thường xuyên xung đột với chính quyền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hours of those two exams conflict. Giờ của hai kỳ thi đó xung đột. |
Giờ của hai kỳ thi đó xung đột. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The conflict could escalate into a full-blooded war. Xung đột có thể leo thang thành một cuộc chiến đẫm máu. |
Xung đột có thể leo thang thành một cuộc chiến đẫm máu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A regional conflict would erupt into violent warfare. Một cuộc xung đột khu vực sẽ bùng phát thành chiến tranh bạo lực. |
Một cuộc xung đột khu vực sẽ bùng phát thành chiến tranh bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is sometimes impossible to avoid conflict altogether. Đôi khi không thể tránh hoàn toàn xung đột. |
Đôi khi không thể tránh hoàn toàn xung đột. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The original findings conflict with more recent findings. Những phát hiện ban đầu mâu thuẫn với những phát hiện gần đây hơn. |
Những phát hiện ban đầu mâu thuẫn với những phát hiện gần đây hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
John often comes into conflict with his boss. John thường xuyên xảy ra xung đột với sếp của mình. |
John thường xuyên xảy ra xung đột với sếp của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A very real danger exists of the conflict becoming internationalised. Một nguy cơ rất thực tế tồn tại là cuộc xung đột trở nên quốc tế hóa. |
Một nguy cơ rất thực tế tồn tại là cuộc xung đột trở nên quốc tế hóa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is rare for the responsibility for causing conflict to rest solely on one side. Hiếm khi trách nhiệm gây ra xung đột chỉ thuộc về một phía. |
Hiếm khi trách nhiệm gây ra xung đột chỉ thuộc về một phía. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The book's theme is the conflict between love and duty. Chủ đề của cuốn sách là xung đột giữa tình yêu và bổn phận. |
Chủ đề của cuốn sách là xung đột giữa tình yêu và bổn phận. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Of course the ultimate responsibility for the present conflict without doubt lies with the aggressor. Tất nhiên trách nhiệm cuối cùng cho cuộc xung đột hiện tại chắc chắn thuộc về kẻ xâm lược. |
Tất nhiên trách nhiệm cuối cùng cho cuộc xung đột hiện tại chắc chắn thuộc về kẻ xâm lược. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There's always a conflict between good and evil in his plays. Luôn có xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của anh ấy. |
Luôn có xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Both sides in the conflict have agreed temporarily to suspend hostilities. Cả hai bên trong cuộc xung đột đã đồng ý tạm thời đình chỉ các hành động thù địch. |
Cả hai bên trong cuộc xung đột đã đồng ý tạm thời đình chỉ các hành động thù địch. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The government has done nothing to resolve the conflict over nurses' pay. Chính phủ đã không làm gì để giải quyết xung đột về tiền lương của y tá. |
Chính phủ đã không làm gì để giải quyết xung đột về tiền lương của y tá. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The UN must perform a difficult balancing act between the two sides in the conflict. LHQ phải thực hiện một hành động cân bằng khó khăn giữa hai bên trong cuộc xung đột. |
LHQ phải thực hiện một hành động cân bằng khó khăn giữa hai bên trong cuộc xung đột. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The government has taken these measures in an attempt to de-escalate the conflict.http:// Chính phủ đã thực hiện các biện pháp này trong nỗ lực giảm leo thang xung đột. Http://Senturedict.com |
Chính phủ đã thực hiện các biện pháp này trong nỗ lực giảm leo thang xung đột. Http://Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 22 |
He is sounding out Middle Eastern governments on ways to resolve the conflict. Ông ấy đang đưa ra các biện pháp giúp các chính phủ Trung Đông tìm cách giải quyết xung đột. |
Ông ấy đang đưa ra các biện pháp giúp các chính phủ Trung Đông tìm cách giải quyết xung đột. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These two aims are not always mutually complementary: at times they conflict. Hai mục tiêu này không phải lúc nào cũng bổ sung cho nhau: đôi khi chúng xung đột. |
Hai mục tiêu này không phải lúc nào cũng bổ sung cho nhau: đôi khi chúng xung đột. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They had worked for peace during the long era of conflict. Họ đã làm việc vì hòa bình trong suốt thời gian dài xung đột. |
Họ đã làm việc vì hòa bình trong suốt thời gian dài xung đột. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This is a serious dispute, and could lead to armed conflict. Đây là một tranh chấp nghiêm trọng và có thể dẫn đến xung đột vũ trang. |
Đây là một tranh chấp nghiêm trọng và có thể dẫn đến xung đột vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The violence was the result of political conflicts. Bạo lực là kết quả của các cuộc xung đột chính trị. |
Bạo lực là kết quả của các cuộc xung đột chính trị. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a conflict between two cultures xung đột giữa hai nền văn hóa |
xung đột giữa hai nền văn hóa | Lưu sổ câu |
| 28 |
His task will be to resolve potential conflicts between the British and Scottish goverments. Nhiệm vụ của anh ta sẽ là giải quyết những xung đột tiềm tàng giữa chính phủ Anh và Scotland. |
Nhiệm vụ của anh ta sẽ là giải quyết những xung đột tiềm tàng giữa chính phủ Anh và Scotland. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The prime minister wants to avoid conflict with the unions. Thủ tướng muốn tránh xung đột với các công đoàn. |
Thủ tướng muốn tránh xung đột với các công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The government has done nothing to resolve the conflict over nurses' pay. Chính phủ đã không làm gì để giải quyết xung đột về tiền lương của y tá. |
Chính phủ đã không làm gì để giải quyết xung đột về tiền lương của y tá. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She found herself in conflict with her parents over her future career. Cô thấy mình mâu thuẫn với cha mẹ về sự nghiệp tương lai của mình. |
Cô thấy mình mâu thuẫn với cha mẹ về sự nghiệp tương lai của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
John often comes into conflict with his boss. John thường xuyên xung đột với sếp của mình. |
John thường xuyên xung đột với sếp của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The terms of the will became a source of conflict within the family. Các điều khoản của di chúc trở thành nguồn gốc xung đột trong gia đình. |
Các điều khoản của di chúc trở thành nguồn gốc xung đột trong gia đình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She has received training in conflict resolution. Cô ấy đã được đào tạo về giải quyết xung đột. |
Cô ấy đã được đào tạo về giải quyết xung đột. | Lưu sổ câu |
| 35 |
armed/military conflict xung đột vũ trang / quân sự |
xung đột vũ trang / quân sự | Lưu sổ câu |
| 36 |
The country has experienced internal conflict over the last decade. Đất nước đã xảy ra xung đột nội bộ trong thập kỷ qua. |
Đất nước đã xảy ra xung đột nội bộ trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Hopes of ending the conflict in the region are fading. Hy vọng chấm dứt xung đột trong khu vực đang tắt dần. |
Hy vọng chấm dứt xung đột trong khu vực đang tắt dần. | Lưu sổ câu |
| 38 |
international efforts to find a peaceful solution to the conflict nỗ lực quốc tế nhằm tìm ra giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột |
nỗ lực quốc tế nhằm tìm ra giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột | Lưu sổ câu |
| 39 |
This isolated state faces the risk of another violent conflict with its neighbour. Bang biệt lập này phải đối mặt với nguy cơ xảy ra một cuộc xung đột bạo lực khác với nước láng giềng. |
Bang biệt lập này phải đối mặt với nguy cơ xảy ra một cuộc xung đột bạo lực khác với nước láng giềng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They are engaged in a bloody conflict over the disputed territory. Họ tham gia vào một cuộc xung đột đẫm máu về lãnh thổ tranh chấp. |
Họ tham gia vào một cuộc xung đột đẫm máu về lãnh thổ tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
A conflict between the two countries could easily spread across the whole region. Xung đột giữa hai nước có thể dễ dàng lan rộng ra toàn khu vực. |
Xung đột giữa hai nước có thể dễ dàng lan rộng ra toàn khu vực. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her diary was a record of her inner conflict. Nhật ký của cô ấy là một bản ghi lại cuộc xung đột nội tâm của cô ấy. |
Nhật ký của cô ấy là một bản ghi lại cuộc xung đột nội tâm của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The story tells of a classic conflict between love and duty. Câu chuyện kể về một cuộc xung đột kinh điển giữa tình yêu và nghĩa vụ. |
Câu chuyện kể về một cuộc xung đột kinh điển giữa tình yêu và nghĩa vụ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Many of these ideas appear to be in conflict with each other. Nhiều ý tưởng trong số này dường như mâu thuẫn với nhau. |
Nhiều ý tưởng trong số này dường như mâu thuẫn với nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He faced a conflict of loyalties. Ông phải đối mặt với một cuộc xung đột về lòng trung thành. |
Ông phải đối mặt với một cuộc xung đột về lòng trung thành. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a serious conflict of opinion một xung đột quan điểm nghiêm trọng |
một xung đột quan điểm nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 47 |
There was a conflict of interest between his business dealings and his political activities. Có xung đột lợi ích giữa các giao dịch kinh doanh và các hoạt động chính trị của ông. |
Có xung đột lợi ích giữa các giao dịch kinh doanh và các hoạt động chính trị của ông. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There is often a conflict of interests between farmers and conservationists. Thường có xung đột lợi ích giữa nông dân và các nhà bảo tồn. |
Thường có xung đột lợi ích giữa nông dân và các nhà bảo tồn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
His work brought him into conflict with more conventional scientists. Công việc của ông đã đưa ông vào cuộc xung đột với các nhà khoa học thông thường hơn. |
Công việc của ông đã đưa ông vào cuộc xung đột với các nhà khoa học thông thường hơn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The conflict arose from different ambitions within the team. Xung đột nảy sinh từ những tham vọng khác nhau trong đội. |
Xung đột nảy sinh từ những tham vọng khác nhau trong đội. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The decision led to a bitter conflict between the management and unions. Quyết định đã dẫn đến một cuộc xung đột gay gắt giữa ban quản lý và các công đoàn. |
Quyết định đã dẫn đến một cuộc xung đột gay gắt giữa ban quản lý và các công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
There is more to a successful relationship than simply managing conflict. Có nhiều điều để một mối quan hệ thành công hơn là chỉ quản lý xung đột. |
Có nhiều điều để một mối quan hệ thành công hơn là chỉ quản lý xung đột. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They found themselves in conflict over the future of the company. Họ thấy xung đột về tương lai của công ty. |
Họ thấy xung đột về tương lai của công ty. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They hid their feelings to avoid conflict. Họ che giấu cảm xúc của mình để tránh xung đột. |
Họ che giấu cảm xúc của mình để tránh xung đột. | Lưu sổ câu |
| 55 |
a conflict over ownership of the land xung đột về quyền sở hữu đất |
xung đột về quyền sở hữu đất | Lưu sổ câu |
| 56 |
conflicts between different ethnic groups xung đột giữa các nhóm dân tộc khác nhau |
xung đột giữa các nhóm dân tộc khác nhau | Lưu sổ câu |
| 57 |
in conflict with management xung đột với quản lý |
xung đột với quản lý | Lưu sổ câu |
| 58 |
serious conflicts within the ruling party xung đột nghiêm trọng trong đảng cầm quyền |
xung đột nghiêm trọng trong đảng cầm quyền | Lưu sổ câu |
| 59 |
the key to successful conflict management chìa khóa để quản lý xung đột thành công |
chìa khóa để quản lý xung đột thành công | Lưu sổ câu |
| 60 |
Thousands have been arrested in violent ethnic conflicts in the region. Hàng nghìn người đã bị bắt trong các cuộc xung đột sắc tộc bạo lực trong khu vực. |
Hàng nghìn người đã bị bắt trong các cuộc xung đột sắc tộc bạo lực trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 61 |
to end the conflict with France chấm dứt xung đột với Pháp |
chấm dứt xung đột với Pháp | Lưu sổ câu |
| 62 |
Peace talks have failed to end the 6-year-old conflict. Các cuộc đàm phán hòa bình đã thất bại trong việc chấm dứt cuộc xung đột kéo dài 6 năm. |
Các cuộc đàm phán hòa bình đã thất bại trong việc chấm dứt cuộc xung đột kéo dài 6 năm. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The UN are hoping to resolve the conflict quickly. LHQ đang hy vọng giải quyết xung đột một cách nhanh chóng. |
LHQ đang hy vọng giải quyết xung đột một cách nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 64 |
in direct conflict with his wishes mâu thuẫn trực tiếp với mong muốn của anh ta |
mâu thuẫn trực tiếp với mong muốn của anh ta | Lưu sổ câu |
| 65 |
the conflict between science and religion xung đột giữa khoa học và tôn giáo |
xung đột giữa khoa học và tôn giáo | Lưu sổ câu |
| 66 |
the inherent conflict between what farmers and environmentalists want xung đột cố hữu giữa những gì nông dân và các nhà bảo vệ môi trường muốn |
xung đột cố hữu giữa những gì nông dân và các nhà bảo vệ môi trường muốn | Lưu sổ câu |
| 67 |
the inherent conflict between the demands of farmers and wishes of environmentalists mâu thuẫn cố hữu giữa nhu cầu của nông dân và mong muốn của các nhà bảo vệ môi trường |
mâu thuẫn cố hữu giữa nhu cầu của nông dân và mong muốn của các nhà bảo vệ môi trường | Lưu sổ câu |
| 68 |
Conflict between the two groups has left more than 8 000 dead. Xung đột giữa hai nhóm đã khiến hơn 8 000 người chết. |
Xung đột giữa hai nhóm đã khiến hơn 8 000 người chết. | Lưu sổ câu |