Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

conflict là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ conflict trong tiếng Anh

conflict /ˈkɒnflɪkt/
- (n) (v) : xung đột, va chạm; sự xung đột, sự va chạm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

conflict: Xung đột

Conflict là sự tranh cãi hoặc bất đồng, đặc biệt là về quyền lợi hoặc quan điểm giữa các nhóm, quốc gia, hoặc cá nhân.

  • There was a conflict between the two teams over the rules. (Có một cuộc xung đột giữa hai đội về các quy tắc.)
  • The conflict between the two countries lasted for several years. (Cuộc xung đột giữa hai quốc gia kéo dài trong nhiều năm.)
  • They resolved their conflict through peaceful negotiations. (Họ giải quyết xung đột thông qua các cuộc đàm phán hòa bình.)

Bảng biến thể từ "conflict"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: conflict
Phiên âm: /ˈkɒnflɪkt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xung đột, mâu thuẫn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đối lập hoặc sự tranh chấp giữa các bên There was a conflict between the two countries over trade.
Có một xung đột giữa hai quốc gia về thương mại.
2 Từ: conflict
Phiên âm: /ˈkɒnflɪkt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xung đột, mâu thuẫn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động mâu thuẫn hoặc đối kháng với ai đó hoặc cái gì đó Their views conflict with each other.
Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
3 Từ: conflicting
Phiên âm: /kənˈflɪktɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mâu thuẫn, đối lập Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hai hay nhiều điều gì đó mâu thuẫn hoặc trái ngược nhau The conflicting reports confused everyone.
Các báo cáo mâu thuẫn làm mọi người bối rối.
4 Từ: conflictual
Phiên âm: /kənˈflɪktʃuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính xung đột Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình huống hoặc mối quan hệ mang tính xung đột The conflictual relationship between the two countries escalated.
Mối quan hệ mang tính xung đột giữa hai quốc gia đã leo thang.

Từ đồng nghĩa "conflict"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "conflict"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The local war escalated into a major conflict.

Chiến tranh cục bộ leo thang thành một cuộc xung đột lớn.

Lưu sổ câu

2

Hopes of settling the conflict peacefully are fading.

Hy vọng giải quyết xung đột một cách hòa bình đang tắt dần.

Lưu sổ câu

3

Both sides were drawn, willy-nilly, into the conflict.

Cả hai bên đều bị lôi kéo, hoàn toàn không có lợi, vào cuộc xung đột.

Lưu sổ câu

4

Military intervention will only aggravate the conflict even further.

Sự can thiệp quân sự sẽ chỉ làm trầm trọng thêm cuộc xung đột.

Lưu sổ câu

5

His words are in conflict with his deeds.

Lời nói của anh ấy mâu thuẫn với việc làm của anh ấy.

Lưu sổ câu

6

He is in constant conflict with the authorities.

Anh ta thường xuyên xung đột với chính quyền.

Lưu sổ câu

7

The hours of those two exams conflict.

Giờ của hai kỳ thi đó xung đột.

Lưu sổ câu

8

The conflict could escalate into a full-blooded war.

Xung đột có thể leo thang thành một cuộc chiến đẫm máu.

Lưu sổ câu

9

A regional conflict would erupt into violent warfare.

Một cuộc xung đột khu vực sẽ bùng phát thành chiến tranh bạo lực.

Lưu sổ câu

10

It is sometimes impossible to avoid conflict altogether.

Đôi khi không thể tránh hoàn toàn xung đột.

Lưu sổ câu

11

The original findings conflict with more recent findings.

Những phát hiện ban đầu mâu thuẫn với những phát hiện gần đây hơn.

Lưu sổ câu

12

John often comes into conflict with his boss.

John thường xuyên xảy ra xung đột với sếp của mình.

Lưu sổ câu

13

A very real danger exists of the conflict becoming internationalised.

Một nguy cơ rất thực tế tồn tại là cuộc xung đột trở nên quốc tế hóa.

Lưu sổ câu

14

It is rare for the responsibility for causing conflict to rest solely on one side.

Hiếm khi trách nhiệm gây ra xung đột chỉ thuộc về một phía.

Lưu sổ câu

15

The book's theme is the conflict between love and duty.

Chủ đề của cuốn sách là xung đột giữa tình yêu và bổn phận.

Lưu sổ câu

16

Of course the ultimate responsibility for the present conflict without doubt lies with the aggressor.

Tất nhiên trách nhiệm cuối cùng cho cuộc xung đột hiện tại chắc chắn thuộc về kẻ xâm lược.

Lưu sổ câu

17

There's always a conflict between good and evil in his plays.

Luôn có xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của anh ấy.

Lưu sổ câu

18

Both sides in the conflict have agreed temporarily to suspend hostilities.

Cả hai bên trong cuộc xung đột đã đồng ý tạm thời đình chỉ các hành động thù địch.

Lưu sổ câu

19

The government has done nothing to resolve the conflict over nurses' pay.

Chính phủ đã không làm gì để giải quyết xung đột về tiền lương của y tá.

Lưu sổ câu

20

The UN must perform a difficult balancing act between the two sides in the conflict.

LHQ phải thực hiện một hành động cân bằng khó khăn giữa hai bên trong cuộc xung đột.

Lưu sổ câu

21

The government has taken these measures in an attempt to de-escalate the conflict.http://

Chính phủ đã thực hiện các biện pháp này trong nỗ lực giảm leo thang xung đột. Http://Senturedict.com

Lưu sổ câu

22

He is sounding out Middle Eastern governments on ways to resolve the conflict.

Ông ấy đang đưa ra các biện pháp giúp các chính phủ Trung Đông tìm cách giải quyết xung đột.

Lưu sổ câu

23

These two aims are not always mutually complementary: at times they conflict.

Hai mục tiêu này không phải lúc nào cũng bổ sung cho nhau: đôi khi chúng xung đột.

Lưu sổ câu

24

They had worked for peace during the long era of conflict.

Họ đã làm việc vì hòa bình trong suốt thời gian dài xung đột.

Lưu sổ câu

25

This is a serious dispute, and could lead to armed conflict.

Đây là một tranh chấp nghiêm trọng và có thể dẫn đến xung đột vũ trang.

Lưu sổ câu

26

The violence was the result of political conflicts.

Bạo lực là kết quả của các cuộc xung đột chính trị.

Lưu sổ câu

27

a conflict between two cultures

xung đột giữa hai nền văn hóa

Lưu sổ câu

28

His task will be to resolve potential conflicts between the British and Scottish goverments.

Nhiệm vụ của anh ta sẽ là giải quyết những xung đột tiềm tàng giữa chính phủ Anh và Scotland.

Lưu sổ câu

29

The prime minister wants to avoid conflict with the unions.

Thủ tướng muốn tránh xung đột với các công đoàn.

Lưu sổ câu

30

The government has done nothing to resolve the conflict over nurses' pay.

Chính phủ đã không làm gì để giải quyết xung đột về tiền lương của y tá.

Lưu sổ câu

31

She found herself in conflict with her parents over her future career.

Cô thấy mình mâu thuẫn với cha mẹ về sự nghiệp tương lai của mình.

Lưu sổ câu

32

John often comes into conflict with his boss.

John thường xuyên xung đột với sếp của mình.

Lưu sổ câu

33

The terms of the will became a source of conflict within the family.

Các điều khoản của di chúc trở thành nguồn gốc xung đột trong gia đình.

Lưu sổ câu

34

She has received training in conflict resolution.

Cô ấy đã được đào tạo về giải quyết xung đột.

Lưu sổ câu

35

armed/military conflict

xung đột vũ trang / quân sự

Lưu sổ câu

36

The country has experienced internal conflict over the last decade.

Đất nước đã xảy ra xung đột nội bộ trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

37

Hopes of ending the conflict in the region are fading.

Hy vọng chấm dứt xung đột trong khu vực đang tắt dần.

Lưu sổ câu

38

international efforts to find a peaceful solution to the conflict

nỗ lực quốc tế nhằm tìm ra giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột

Lưu sổ câu

39

This isolated state faces the risk of another violent conflict with its neighbour.

Bang biệt lập này phải đối mặt với nguy cơ xảy ra một cuộc xung đột bạo lực khác với nước láng giềng.

Lưu sổ câu

40

They are engaged in a bloody conflict over the disputed territory.

Họ tham gia vào một cuộc xung đột đẫm máu về lãnh thổ tranh chấp.

Lưu sổ câu

41

A conflict between the two countries could easily spread across the whole region.

Xung đột giữa hai nước có thể dễ dàng lan rộng ra toàn khu vực.

Lưu sổ câu

42

Her diary was a record of her inner conflict.

Nhật ký của cô ấy là một bản ghi lại cuộc xung đột nội tâm của cô ấy.

Lưu sổ câu

43

The story tells of a classic conflict between love and duty.

Câu chuyện kể về một cuộc xung đột kinh điển giữa tình yêu và nghĩa vụ.

Lưu sổ câu

44

Many of these ideas appear to be in conflict with each other.

Nhiều ý tưởng trong số này dường như mâu thuẫn với nhau.

Lưu sổ câu

45

He faced a conflict of loyalties.

Ông phải đối mặt với một cuộc xung đột về lòng trung thành.

Lưu sổ câu

46

a serious conflict of opinion

một xung đột quan điểm nghiêm trọng

Lưu sổ câu

47

There was a conflict of interest between his business dealings and his political activities.

Có xung đột lợi ích giữa các giao dịch kinh doanh và các hoạt động chính trị của ông.

Lưu sổ câu

48

There is often a conflict of interests between farmers and conservationists.

Thường có xung đột lợi ích giữa nông dân và các nhà bảo tồn.

Lưu sổ câu

49

His work brought him into conflict with more conventional scientists.

Công việc của ông đã đưa ông vào cuộc xung đột với các nhà khoa học thông thường hơn.

Lưu sổ câu

50

The conflict arose from different ambitions within the team.

Xung đột nảy sinh từ những tham vọng khác nhau trong đội.

Lưu sổ câu

51

The decision led to a bitter conflict between the management and unions.

Quyết định đã dẫn đến một cuộc xung đột gay gắt giữa ban quản lý và các công đoàn.

Lưu sổ câu

52

There is more to a successful relationship than simply managing conflict.

Có nhiều điều để một mối quan hệ thành công hơn là chỉ quản lý xung đột.

Lưu sổ câu

53

They found themselves in conflict over the future of the company.

Họ thấy xung đột về tương lai của công ty.

Lưu sổ câu

54

They hid their feelings to avoid conflict.

Họ che giấu cảm xúc của mình để tránh xung đột.

Lưu sổ câu

55

a conflict over ownership of the land

xung đột về quyền sở hữu đất

Lưu sổ câu

56

conflicts between different ethnic groups

xung đột giữa các nhóm dân tộc khác nhau

Lưu sổ câu

57

in conflict with management

xung đột với quản lý

Lưu sổ câu

58

serious conflicts within the ruling party

xung đột nghiêm trọng trong đảng cầm quyền

Lưu sổ câu

59

the key to successful conflict management

chìa khóa để quản lý xung đột thành công

Lưu sổ câu

60

Thousands have been arrested in violent ethnic conflicts in the region.

Hàng nghìn người đã bị bắt trong các cuộc xung đột sắc tộc bạo lực trong khu vực.

Lưu sổ câu

61

to end the conflict with France

chấm dứt xung đột với Pháp

Lưu sổ câu

62

Peace talks have failed to end the 6-year-old conflict.

Các cuộc đàm phán hòa bình đã thất bại trong việc chấm dứt cuộc xung đột kéo dài 6 năm.

Lưu sổ câu

63

The UN are hoping to resolve the conflict quickly.

LHQ đang hy vọng giải quyết xung đột một cách nhanh chóng.

Lưu sổ câu

64

in direct conflict with his wishes

mâu thuẫn trực tiếp với mong muốn của anh ta

Lưu sổ câu

65

the conflict between science and religion

xung đột giữa khoa học và tôn giáo

Lưu sổ câu

66

the inherent conflict between what farmers and environmentalists want

xung đột cố hữu giữa những gì nông dân và các nhà bảo vệ môi trường muốn

Lưu sổ câu

67

the inherent conflict between the demands of farmers and wishes of environmentalists

mâu thuẫn cố hữu giữa nhu cầu của nông dân và mong muốn của các nhà bảo vệ môi trường

Lưu sổ câu

68

Conflict between the two groups has left more than 8 000 dead.

Xung đột giữa hai nhóm đã khiến hơn 8 000 người chết.

Lưu sổ câu