Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

computer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ computer trong tiếng Anh

computer /kəmˈpjuːtə/
- (n) : máy tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

computer: Máy tính

Computer là thiết bị điện tử dùng để xử lý và lưu trữ thông tin, thực hiện các phép toán, và chạy các phần mềm.

  • He works on a computer all day in his office. (Anh ấy làm việc trên máy tính suốt cả ngày trong văn phòng.)
  • She is learning how to use a computer for her new job. (Cô ấy đang học cách sử dụng máy tính cho công việc mới.)
  • My computer crashed while I was working on the report. (Máy tính của tôi bị treo khi tôi đang làm báo cáo.)

Bảng biến thể từ "computer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: computer
Phiên âm: /kəmˈpjuːtə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy tính Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị điện tử xử lý thông tin và thực hiện các phép toán I use my computer for work every day.
Tôi sử dụng máy tính để làm việc mỗi ngày.
2 Từ: computing
Phiên âm: /kəmˈpjuːtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tin học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc ngành công nghệ thông tin Computing has revolutionized many industries.
Tin học đã cách mạng hóa nhiều ngành công nghiệp.
3 Từ: computerized
Phiên âm: /kəmˈpjuːtəraɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được máy tính hóa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hệ thống hoặc quy trình đã được thay thế hoặc hỗ trợ bởi máy tính The system is now fully computerized.
Hệ thống giờ đây đã được máy tính hóa hoàn toàn.

Từ đồng nghĩa "computer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "computer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Only authorized personnel have access to the computer system.

Chỉ những người được ủy quyền mới có quyền truy cập vào hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

2

A new computer system entails a lot of re-training.

Một hệ thống máy tính mới đòi hỏi phải đào tạo lại rất nhiều.

Lưu sổ câu

3

This computer has one big failing.

Máy tính này có một lỗi lớn.

Lưu sổ câu

4

His latest toy is a personal computer.

Đồ chơi mới nhất của anh ấy là một chiếc máy tính cá nhân.

Lưu sổ câu

5

In her work she cannot do without a computer.

Trong công việc của mình, cô ấy không thể làm gì nếu không có máy tính.

Lưu sổ câu

6

What about the new computer system?

Còn về hệ thống máy tính mới?

Lưu sổ câu

7

Can I connect my printer to your computer?

Tôi có thể kết nối máy in của tôi với máy tính của bạn không?

Lưu sổ câu

8

He was sacked for computer misuse.

Anh ta đã bị sa thải vì sử dụng sai máy tính.

Lưu sổ câu

9

He was busy tapping away at his computer.

Anh ấy đang bận khai thác máy tính của mình.

Lưu sổ câu

10

There is a dynamic ball in the computer.

Có một quả bóng động trong máy tính.

Lưu sổ câu

11

You aren't using your computer to its full potential.

Bạn đang không sử dụng máy tính của mình hết khả năng của nó.

Lưu sổ câu

12

To divide a computer program into segments.

Để chia một chương trình máy tính thành các phân đoạn.

Lưu sổ câu

13

Do you know how to manipulate a computer?

Bạn có biết làm thế nào để thao tác một máy tính?

Lưu sổ câu

14

They've installed the new computer network at last.

Cuối cùng thì họ cũng đã cài đặt mạng máy tính mới.

Lưu sổ câu

15

Do you like the new computer system?

Bạn có thích hệ thống máy tính mới?

Lưu sổ câu

16

They decided to update the computer systems.

Họ quyết định cập nhật hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

17

Steve has a background in computer engineering.

Steve có kiến thức nền tảng về kỹ thuật máy tính.

Lưu sổ câu

18

I work for a computer company.

Tôi làm việc cho một công ty máy tính.

Lưu sổ câu

19

New technology has rendered my old computer obsolete.

Công nghệ mới đã khiến chiếc máy tính cũ của tôi trở nên lỗi thời.

Lưu sổ câu

20

He is adept at computer.

Anh ấy thành thạo máy tính.

Lưu sổ câu

21

The data are then fed into a computer.

Dữ liệu sau đó được đưa vào máy tính.

Lưu sổ câu

22

The information is transmitted electronically to the central computer.

Thông tin được truyền dưới dạng điện tử đến máy tính trung tâm.

Lưu sổ câu

23

John Whitney was a pioneer of computer animation.

John Whitney là người đi tiên phong trong lĩnh vực hoạt hình máy tính.

Lưu sổ câu

24

A thin cable carries the signal to a computer.

Một sợi cáp mỏng mang tín hiệu đến máy tính.

Lưu sổ câu

25

We're paying for the computer by monthly instalments.

Chúng tôi đang thanh toán cho máy tính theo hình thức trả góp hàng tháng.

Lưu sổ câu

26

She's an executive in a computer company.

Cô ấy là giám đốc điều hành của một công ty máy tính.

Lưu sổ câu

27

We budgeted for a new computer.

Chúng tôi đã đầu tư cho một máy tính mới.

Lưu sổ câu

28

We've sorted out the computer system's initial problems.

Chúng tôi đã sắp xếp các vấn đề ban đầu của hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

29

He also deleted files from the computer system.

Anh ta cũng đã xóa các tập tin khỏi hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

30

Someone's been buggering about with my computer.

Ai đó đã sửa lỗi máy tính của tôi.

Lưu sổ câu

31

a home computer

máy tính gia đình

Lưu sổ câu

32

The whole process is run and monitored by computer.

Toàn bộ quá trình được chạy và giám sát bằng máy tính.

Lưu sổ câu

33

He spends all day playing on his computer.

Anh ấy dành cả ngày để chơi trên máy tính của mình.

Lưu sổ câu

34

a computer system/program/network

hệ thống máy tính / chương trình / mạng

Lưu sổ câu

35

computer software/graphics/hardware

phần mềm / đồ họa / phần cứng máy tính

Lưu sổ câu

36

a computer screen

màn hình máy tính

Lưu sổ câu

37

a computer programmer/user

một lập trình viên máy tính / người dùng

Lưu sổ câu

38

a computer virus

vi rút máy tính

Lưu sổ câu

39

computer-aided design

thiết kế hỗ trợ máy tính

Lưu sổ câu

40

A computer model is used to predict forces affecting the aircraft in flight.

Một mô hình máy tính được sử dụng để dự đoán các lực ảnh hưởng đến máy bay đang bay.

Lưu sổ câu

41

Building a computer has many benefits over buying one.

Việc xây dựng một chiếc máy tính có nhiều lợi ích hơn so với việc mua một chiếc máy tính.

Lưu sổ câu

42

He hacked (into) the school computer with the principal's password.

Anh ta xâm nhập (vào) máy tính của trường bằng mật khẩu của hiệu trưởng.

Lưu sổ câu

43

It's all stored on the computer.

Tất cả đều được lưu trữ trên máy tính.

Lưu sổ câu

44

It's awful when a virus crashes your computer.

Thật khủng khiếp khi vi

Lưu sổ câu

45

My computer says that the hard drive is corrupted.

Máy tính của tôi báo rằng ổ cứng bị hỏng.

Lưu sổ câu

46

Such a large sorting operation can take up a lot of computer time.

Thao tác sắp xếp lớn như vậy có thể chiếm nhiều thời gian của máy tính.

Lưu sổ câu

47

The computer stores data in a buffer until the printer can accept it.

Máy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ đệm cho đến khi máy in có thể chấp nhận.

Lưu sổ câu

48

The computers are all down (= not functioning) at the moment.

Tất cả các máy tính đều không hoạt động (= không hoạt động) vào lúc này.

Lưu sổ câu

49

The data is all held on computer.

Tất cả dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.

Lưu sổ câu

50

The problem was caused by a computer glitch.

Sự cố do máy tính bị trục trặc.

Lưu sổ câu

51

The software allows you to interface your computer and an OCR reader.

Phần mềm cho phép bạn giao diện máy tính của mình và một đầu đọc OCR.

Lưu sổ câu

52

technicians who fix computers

kỹ thuật viên sửa máy tính

Lưu sổ câu

53

the market for home computers

thị trường máy tính gia đình

Lưu sổ câu

54

Our sales information is processed by computer.

Thông tin bán hàng của chúng tôi được xử lý bằng máy tính.

Lưu sổ câu

55

Computers can be networked using modems and telephone lines.

Máy tính có thể được nối mạng bằng modem và đường dây điện thoại.

Lưu sổ câu

56

He hacked (into) the school computer with the principal's password.

Anh ta xâm nhập (vào) máy tính của trường bằng mật khẩu của hiệu trưởng.

Lưu sổ câu

57

It's all stored on the computer.

Tất cả đều được lưu trữ trên máy tính.

Lưu sổ câu

58

It's awful when a virus crashes your computer.

Thật khủng khiếp khi vi

Lưu sổ câu