computer: Máy tính
Computer là thiết bị điện tử dùng để xử lý và lưu trữ thông tin, thực hiện các phép toán, và chạy các phần mềm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
computer
|
Phiên âm: /kəmˈpjuːtə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy tính | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị điện tử xử lý thông tin và thực hiện các phép toán |
I use my computer for work every day. |
Tôi sử dụng máy tính để làm việc mỗi ngày. |
| 2 |
Từ:
computing
|
Phiên âm: /kəmˈpjuːtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tin học | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc ngành công nghệ thông tin |
Computing has revolutionized many industries. |
Tin học đã cách mạng hóa nhiều ngành công nghiệp. |
| 3 |
Từ:
computerized
|
Phiên âm: /kəmˈpjuːtəraɪzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được máy tính hóa | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hệ thống hoặc quy trình đã được thay thế hoặc hỗ trợ bởi máy tính |
The system is now fully computerized. |
Hệ thống giờ đây đã được máy tính hóa hoàn toàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Only authorized personnel have access to the computer system. Chỉ những người được ủy quyền mới có quyền truy cập vào hệ thống máy tính. |
Chỉ những người được ủy quyền mới có quyền truy cập vào hệ thống máy tính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A new computer system entails a lot of re-training. Một hệ thống máy tính mới đòi hỏi phải đào tạo lại rất nhiều. |
Một hệ thống máy tính mới đòi hỏi phải đào tạo lại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This computer has one big failing. Máy tính này có một lỗi lớn. |
Máy tính này có một lỗi lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His latest toy is a personal computer. Đồ chơi mới nhất của anh ấy là một chiếc máy tính cá nhân. |
Đồ chơi mới nhất của anh ấy là một chiếc máy tính cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In her work she cannot do without a computer. Trong công việc của mình, cô ấy không thể làm gì nếu không có máy tính. |
Trong công việc của mình, cô ấy không thể làm gì nếu không có máy tính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
What about the new computer system? Còn về hệ thống máy tính mới? |
Còn về hệ thống máy tính mới? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Can I connect my printer to your computer? Tôi có thể kết nối máy in của tôi với máy tính của bạn không? |
Tôi có thể kết nối máy in của tôi với máy tính của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was sacked for computer misuse. Anh ta đã bị sa thải vì sử dụng sai máy tính. |
Anh ta đã bị sa thải vì sử dụng sai máy tính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was busy tapping away at his computer. Anh ấy đang bận khai thác máy tính của mình. |
Anh ấy đang bận khai thác máy tính của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is a dynamic ball in the computer. Có một quả bóng động trong máy tính. |
Có một quả bóng động trong máy tính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You aren't using your computer to its full potential. Bạn đang không sử dụng máy tính của mình hết khả năng của nó. |
Bạn đang không sử dụng máy tính của mình hết khả năng của nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
To divide a computer program into segments. Để chia một chương trình máy tính thành các phân đoạn. |
Để chia một chương trình máy tính thành các phân đoạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Do you know how to manipulate a computer? Bạn có biết làm thế nào để thao tác một máy tính? |
Bạn có biết làm thế nào để thao tác một máy tính? | Lưu sổ câu |
| 14 |
They've installed the new computer network at last. Cuối cùng thì họ cũng đã cài đặt mạng máy tính mới. |
Cuối cùng thì họ cũng đã cài đặt mạng máy tính mới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Do you like the new computer system? Bạn có thích hệ thống máy tính mới? |
Bạn có thích hệ thống máy tính mới? | Lưu sổ câu |
| 16 |
They decided to update the computer systems. Họ quyết định cập nhật hệ thống máy tính. |
Họ quyết định cập nhật hệ thống máy tính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Steve has a background in computer engineering. Steve có kiến thức nền tảng về kỹ thuật máy tính. |
Steve có kiến thức nền tảng về kỹ thuật máy tính. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I work for a computer company. Tôi làm việc cho một công ty máy tính. |
Tôi làm việc cho một công ty máy tính. | Lưu sổ câu |
| 19 |
New technology has rendered my old computer obsolete. Công nghệ mới đã khiến chiếc máy tính cũ của tôi trở nên lỗi thời. |
Công nghệ mới đã khiến chiếc máy tính cũ của tôi trở nên lỗi thời. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He is adept at computer. Anh ấy thành thạo máy tính. |
Anh ấy thành thạo máy tính. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The data are then fed into a computer. Dữ liệu sau đó được đưa vào máy tính. |
Dữ liệu sau đó được đưa vào máy tính. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The information is transmitted electronically to the central computer. Thông tin được truyền dưới dạng điện tử đến máy tính trung tâm. |
Thông tin được truyền dưới dạng điện tử đến máy tính trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
John Whitney was a pioneer of computer animation. John Whitney là người đi tiên phong trong lĩnh vực hoạt hình máy tính. |
John Whitney là người đi tiên phong trong lĩnh vực hoạt hình máy tính. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A thin cable carries the signal to a computer. Một sợi cáp mỏng mang tín hiệu đến máy tính. |
Một sợi cáp mỏng mang tín hiệu đến máy tính. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We're paying for the computer by monthly instalments. Chúng tôi đang thanh toán cho máy tính theo hình thức trả góp hàng tháng. |
Chúng tôi đang thanh toán cho máy tính theo hình thức trả góp hàng tháng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She's an executive in a computer company. Cô ấy là giám đốc điều hành của một công ty máy tính. |
Cô ấy là giám đốc điều hành của một công ty máy tính. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We budgeted for a new computer. Chúng tôi đã đầu tư cho một máy tính mới. |
Chúng tôi đã đầu tư cho một máy tính mới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We've sorted out the computer system's initial problems. Chúng tôi đã sắp xếp các vấn đề ban đầu của hệ thống máy tính. |
Chúng tôi đã sắp xếp các vấn đề ban đầu của hệ thống máy tính. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He also deleted files from the computer system. Anh ta cũng đã xóa các tập tin khỏi hệ thống máy tính. |
Anh ta cũng đã xóa các tập tin khỏi hệ thống máy tính. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Someone's been buggering about with my computer. Ai đó đã sửa lỗi máy tính của tôi. |
Ai đó đã sửa lỗi máy tính của tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a home computer máy tính gia đình |
máy tính gia đình | Lưu sổ câu |
| 32 |
The whole process is run and monitored by computer. Toàn bộ quá trình được chạy và giám sát bằng máy tính. |
Toàn bộ quá trình được chạy và giám sát bằng máy tính. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He spends all day playing on his computer. Anh ấy dành cả ngày để chơi trên máy tính của mình. |
Anh ấy dành cả ngày để chơi trên máy tính của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a computer system/program/network hệ thống máy tính / chương trình / mạng |
hệ thống máy tính / chương trình / mạng | Lưu sổ câu |
| 35 |
computer software/graphics/hardware phần mềm / đồ họa / phần cứng máy tính |
phần mềm / đồ họa / phần cứng máy tính | Lưu sổ câu |
| 36 |
a computer screen màn hình máy tính |
màn hình máy tính | Lưu sổ câu |
| 37 |
a computer programmer/user một lập trình viên máy tính / người dùng |
một lập trình viên máy tính / người dùng | Lưu sổ câu |
| 38 |
a computer virus vi rút máy tính |
vi rút máy tính | Lưu sổ câu |
| 39 |
computer-aided design thiết kế hỗ trợ máy tính |
thiết kế hỗ trợ máy tính | Lưu sổ câu |
| 40 |
A computer model is used to predict forces affecting the aircraft in flight. Một mô hình máy tính được sử dụng để dự đoán các lực ảnh hưởng đến máy bay đang bay. |
Một mô hình máy tính được sử dụng để dự đoán các lực ảnh hưởng đến máy bay đang bay. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Building a computer has many benefits over buying one. Việc xây dựng một chiếc máy tính có nhiều lợi ích hơn so với việc mua một chiếc máy tính. |
Việc xây dựng một chiếc máy tính có nhiều lợi ích hơn so với việc mua một chiếc máy tính. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He hacked (into) the school computer with the principal's password. Anh ta xâm nhập (vào) máy tính của trường bằng mật khẩu của hiệu trưởng. |
Anh ta xâm nhập (vào) máy tính của trường bằng mật khẩu của hiệu trưởng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It's all stored on the computer. Tất cả đều được lưu trữ trên máy tính. |
Tất cả đều được lưu trữ trên máy tính. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's awful when a virus crashes your computer. Thật khủng khiếp khi vi |
Thật khủng khiếp khi vi | Lưu sổ câu |
| 45 |
My computer says that the hard drive is corrupted. Máy tính của tôi báo rằng ổ cứng bị hỏng. |
Máy tính của tôi báo rằng ổ cứng bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Such a large sorting operation can take up a lot of computer time. Thao tác sắp xếp lớn như vậy có thể chiếm nhiều thời gian của máy tính. |
Thao tác sắp xếp lớn như vậy có thể chiếm nhiều thời gian của máy tính. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The computer stores data in a buffer until the printer can accept it. Máy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ đệm cho đến khi máy in có thể chấp nhận. |
Máy tính lưu trữ dữ liệu trong bộ đệm cho đến khi máy in có thể chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The computers are all down (= not functioning) at the moment. Tất cả các máy tính đều không hoạt động (= không hoạt động) vào lúc này. |
Tất cả các máy tính đều không hoạt động (= không hoạt động) vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The data is all held on computer. Tất cả dữ liệu được lưu trữ trên máy tính. |
Tất cả dữ liệu được lưu trữ trên máy tính. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The problem was caused by a computer glitch. Sự cố do máy tính bị trục trặc. |
Sự cố do máy tính bị trục trặc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The software allows you to interface your computer and an OCR reader. Phần mềm cho phép bạn giao diện máy tính của mình và một đầu đọc OCR. |
Phần mềm cho phép bạn giao diện máy tính của mình và một đầu đọc OCR. | Lưu sổ câu |
| 52 |
technicians who fix computers kỹ thuật viên sửa máy tính |
kỹ thuật viên sửa máy tính | Lưu sổ câu |
| 53 |
the market for home computers thị trường máy tính gia đình |
thị trường máy tính gia đình | Lưu sổ câu |
| 54 |
Our sales information is processed by computer. Thông tin bán hàng của chúng tôi được xử lý bằng máy tính. |
Thông tin bán hàng của chúng tôi được xử lý bằng máy tính. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Computers can be networked using modems and telephone lines. Máy tính có thể được nối mạng bằng modem và đường dây điện thoại. |
Máy tính có thể được nối mạng bằng modem và đường dây điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He hacked (into) the school computer with the principal's password. Anh ta xâm nhập (vào) máy tính của trường bằng mật khẩu của hiệu trưởng. |
Anh ta xâm nhập (vào) máy tính của trường bằng mật khẩu của hiệu trưởng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It's all stored on the computer. Tất cả đều được lưu trữ trên máy tính. |
Tất cả đều được lưu trữ trên máy tính. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It's awful when a virus crashes your computer. Thật khủng khiếp khi vi |
Thật khủng khiếp khi vi | Lưu sổ câu |