Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

compose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ compose trong tiếng Anh

compose /kəmˈpəʊz/
- noun : soạn, biên soạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

compose: Soạn; sáng tác; tạo thành

Compose là động từ nghĩa là viết, sáng tác hoặc sắp xếp các phần để tạo thành tổng thể.

  • She composed a beautiful piece of music. (Cô ấy sáng tác một bản nhạc hay.)
  • The committee is composed of five members. (Ủy ban được tạo thành từ năm thành viên.)
  • He took a moment to compose himself before speaking. (Anh ấy dành chút thời gian để trấn tĩnh trước khi nói.)

Bảng biến thể từ "compose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: composer
Phiên âm: /kəmˈpoʊzər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà soạn nhạc; người sáng tác Ngữ cảnh: Nghề nghiệp liên quan âm nhạc Mozart was a famous composer.
Mozart là một nhà soạn nhạc nổi tiếng.
2 Từ: compose
Phiên âm: /kəmˈpoʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Soạn; sáng tác; cấu thành Ngữ cảnh: Dùng cho âm nhạc, văn bản, cấu trúc She composed a beautiful song.
Cô ấy sáng tác một bài hát đẹp.
3 Từ: composes
Phiên âm: /kəmˈpoʊzɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) sáng tác; cấu thành Ngữ cảnh: Hiện tại đơn The team composes the committee.
Đội nhóm tạo thành ủy ban.
4 Từ: composed
Phiên âm: /kəmˈpoʊzd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Được tạo thành; điềm tĩnh Ngữ cảnh: Nghĩa bóng: bình tĩnh, không hoảng loạn He remained composed during the crisis.
Anh ấy vẫn bình tĩnh trong khủng hoảng.
5 Từ: composing
Phiên âm: /kəmˈpoʊzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang sáng tác; đang soạn Ngữ cảnh: Dùng mô tả hoạt động hiện tại She is composing music.
Cô ấy đang sáng tác nhạc.

Từ đồng nghĩa "compose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "compose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Mozart composed his last opera shortly before he died.

Mozart sáng tác vở opera cuối cùng của mình ngay trước khi ông qua đời.

Lưu sổ câu

2

music specially composed for the occasion

âm nhạc được sáng tác đặc biệt cho dịp này

Lưu sổ câu

3

She composed a letter of protest.

Cô ấy soạn một bức thư phản đối.

Lưu sổ câu

4

Ten people compose the committee.

Mười người soạn ủy ban.

Lưu sổ câu

5

Emma frowned, making an effort to compose herself.

Emma cau mày, cố gắng tự bình tĩnh lại.

Lưu sổ câu

6

I was so confused that I could hardly compose my thoughts.

Tôi bối rối đến mức khó có thể sắp xếp được suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu