compliance: Sự tuân thủ
Compliance là danh từ chỉ hành động làm theo quy định, luật pháp hoặc yêu cầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
compliance
|
Phiên âm: /kəmˈplaɪəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tuân thủ; sự làm theo | Ngữ cảnh: Trọng tâm trong pháp lý, doanh nghiệp |
The company is in full compliance with regulations. |
Công ty tuân thủ đầy đủ các quy định. |
| 2 |
Từ:
comply
|
Phiên âm: /kəmˈplaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tuân thủ | Ngữ cảnh: Tuân theo luật lệ, yêu cầu |
Employees must comply with safety rules. |
Nhân viên phải tuân thủ quy định an toàn. |
| 3 |
Từ:
compliant
|
Phiên âm: /kəmˈplaɪənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tuân thủ; phục tùng | Ngữ cảnh: Đúng với tiêu chuẩn, quy tắc |
The software is compliant with industry standards. |
Phần mềm tuân thủ tiêu chuẩn ngành. |
| 4 |
Từ:
non-compliant
|
Phiên âm: /ˌnɒn kəmˈplaɪənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không tuân thủ | Ngữ cảnh: Không đáp ứng quy định |
The company was found non-compliant. |
Công ty bị phát hiện không tuân thủ. |
| 5 |
Từ:
compliantly
|
Phiên âm: /kəmˈplaɪəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tuân thủ | Ngữ cảnh: Mô tả hành vi làm theo yêu cầu |
She followed the instructions compliantly. |
Cô ấy làm theo hướng dẫn một cách tuân thủ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
procedures that must be followed to ensure full compliance with the law các thủ tục phải được tuân thủ để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật |
các thủ tục phải được tuân thủ để đảm bảo tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật | Lưu sổ câu |
| 2 |
Safety measures were carried out in compliance with paragraph 6 of the building regulations. Các biện pháp an toàn được thực hiện theo đoạn 6 của quy định xây dựng. |
Các biện pháp an toàn được thực hiện theo đoạn 6 của quy định xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The compliance officer is responsible for enforcing policies and procedures. Cán bộ tuân thủ chịu trách nhiệm thực thi các chính sách và thủ tục. |
Cán bộ tuân thủ chịu trách nhiệm thực thi các chính sách và thủ tục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was appalled by his parents' unquestioning compliance with the regime. Ông kinh hoàng trước sự tuân thủ chế độ của cha mẹ mình. |
Ông kinh hoàng trước sự tuân thủ chế độ của cha mẹ mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was appalled by his parents' unquestioning compliance with the regime. Ông kinh hoàng trước sự tuân thủ chế độ của cha mẹ mình. |
Ông kinh hoàng trước sự tuân thủ chế độ của cha mẹ mình. | Lưu sổ câu |