Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

compensated là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ compensated trong tiếng Anh

compensated /ˈkɒmpənseɪtɪd/
- V-ed/Tính từ : Được bồi thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "compensated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: compensation
Phiên âm: /ˌkɒmpənˈseɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiền bồi thường; sự đền bù Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý, lao động The victim received compensation.
Nạn nhân nhận được tiền bồi thường.
2 Từ: compensate
Phiên âm: /ˈkɒmpənseɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bồi thường; đền bù Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý, công việc The company compensated him for the loss.
Công ty bồi thường thiệt hại cho anh ấy.
3 Từ: compensates
Phiên âm: /ˈkɒmpənseɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: (Ngôi thứ 3) bồi thường Ngữ cảnh: Hiện tại đơn Insurance compensates for damage.
Bảo hiểm bồi thường thiệt hại.
4 Từ: compensated
Phiên âm: /ˈkɒmpənseɪtɪd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Được bồi thường Ngữ cảnh: Trạng thái sau hành động Workers were compensated fairly.
Công nhân được bồi thường thỏa đáng.
5 Từ: compensating
Phiên âm: /ˈkɒmpənseɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang bù đắp; đang bồi thường Ngữ cảnh: Thì tiếp diễn He is compensating for his mistake.
Anh ấy đang bù đắp cho lỗi lầm.
6 Từ: compensatory
Phiên âm: /kəmˈpensətɔːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính bù đắp Ngữ cảnh: Dùng cho vai trò, hành động He made a compensatory effort.
Anh ấy nỗ lực bù đắp.

Từ đồng nghĩa "compensated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "compensated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!