community: Cộng đồng
Community là một nhóm người cùng chia sẻ một không gian, sở thích, hoặc mục tiêu chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
community
|
Phiên âm: /kəˈmjuːnəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cộng đồng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người sống trong một khu vực hoặc có chung sở thích |
The community worked together to build a park. |
Cộng đồng đã làm việc cùng nhau để xây dựng một công viên. |
| 2 |
Từ:
communal
|
Phiên âm: /kəˈmjuːnəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chung, cộng đồng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó thuộc về hoặc chia sẻ giữa các thành viên trong cộng đồng |
The communal kitchen is open to everyone. |
Nhà bếp chung mở cửa cho tất cả mọi người. |
| 3 |
Từ:
communication
|
Phiên âm: /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự giao tiếp trong cộng đồng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách thức trao đổi thông tin trong một cộng đồng |
Community communication is essential for growth. |
Giao tiếp cộng đồng là yếu tố thiết yếu cho sự phát triển. |
| 4 |
Từ:
communalism
|
Phiên âm: /kəˈmjuːnəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa cộng đồng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý thuyết hoặc hành động gắn kết các thành viên trong cộng đồng |
Communalism encourages shared ownership and responsibilities. |
Chủ nghĩa cộng đồng khuyến khích sự sở hữu và trách nhiệm chung. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A community is like a ship; everyone ought to be prepared to take the helm. Một cộng đồng giống như một con tàu; tất cả mọi người phải chuẩn bị để nắm quyền lãnh đạo. |
Một cộng đồng giống như một con tàu; tất cả mọi người phải chuẩn bị để nắm quyền lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's well-known in the local community. Anh ấy nổi tiếng trong cộng đồng địa phương. |
Anh ấy nổi tiếng trong cộng đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The aid appeal has galvanised the German business community. Lời kêu gọi viện trợ đã tạo hưng phấn cho cộng đồng doanh nghiệp Đức. |
Lời kêu gọi viện trợ đã tạo hưng phấn cho cộng đồng doanh nghiệp Đức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He did it for the interests of the community. Anh ấy đã làm điều đó vì lợi ích của cộng đồng. |
Anh ấy đã làm điều đó vì lợi ích của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The local community was shocked by the murders. Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ án mạng. |
Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ án mạng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The new arts centre will serve the whole community. Trung tâm nghệ thuật mới sẽ phục vụ cả cộng đồng. |
Trung tâm nghệ thuật mới sẽ phục vụ cả cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
All members of the religious community keep these fasts. Tất cả các thành viên của cộng đồng tôn giáo giữ những kiêng ăn này. |
Tất cả các thành viên của cộng đồng tôn giáo giữ những kiêng ăn này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The community is appealing to everyone to save water. Cộng đồng đang kêu gọi mọi người tiết kiệm nước. |
Cộng đồng đang kêu gọi mọi người tiết kiệm nước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Local councillors have a duty to serve the community. Các ủy viên hội đồng địa phương có nhiệm vụ phục vụ cộng đồng. |
Các ủy viên hội đồng địa phương có nhiệm vụ phục vụ cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He refuses to join any community. Anh ấy từ chối tham gia bất kỳ cộng đồng nào. |
Anh ấy từ chối tham gia bất kỳ cộng đồng nào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is a superstition-ridden community. Đó là một cộng đồng mê tín dị đoan. |
Đó là một cộng đồng mê tín dị đoan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We interviewed each individual member of the community. Chúng tôi đã phỏng vấn từng thành viên trong cộng đồng. |
Chúng tôi đã phỏng vấn từng thành viên trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Farmers are the backbone of this community. Nông dân là trụ cột của cộng đồng này. |
Nông dân là trụ cột của cộng đồng này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Unemployment is a blight on our community. Thất nghiệp là một yếu tố ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng ta. |
Thất nghiệp là một yếu tố ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was sentenced to 140 hours community service. Anh ta bị kết án 140 giờ phục vụ cộng đồng. |
Anh ta bị kết án 140 giờ phục vụ cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A large community of expatriates has settled there. Một cộng đồng lớn người nước ngoài đã định cư ở đó. |
Một cộng đồng lớn người nước ngoài đã định cư ở đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They wonder if their community is no longer insulated from big city problems. Họ tự hỏi nếu cộng đồng của họ không còn cách ly với các vấn đề của thành phố lớn. |
Họ tự hỏi nếu cộng đồng của họ không còn cách ly với các vấn đề của thành phố lớn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The community is demanding a less aggressive style of policing. Cộng đồng đang yêu cầu một phong cách trị an ít hung hãn hơn. |
Cộng đồng đang yêu cầu một phong cách trị an ít hung hãn hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The medical community continues to make progress in the fight against cancer. Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được nhiều tiến bộ trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư. |
Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được nhiều tiến bộ trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The place has rapidly developed from a small fishing community into a thriving tourist resort. Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng ngư dân nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng. |
Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng ngư dân nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His name has become a byword for honesty in the community. Tên của anh ấy đã trở thành một từ ngữ cho sự trung thực trong cộng đồng. |
Tên của anh ấy đã trở thành một từ ngữ cho sự trung thực trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His speech was an affront to all decent members of the community. Bài phát biểu của ông là một sự sỉ nhục đối với tất cả các thành viên tử tế của cộng đồng. |
Bài phát biểu của ông là một sự sỉ nhục đối với tất cả các thành viên tử tế của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The villagers displayed the typical narrow-mindedness of a small community. Dân làng thể hiện lòng hẹp hòi điển hình của một cộng đồng nhỏ. |
Dân làng thể hiện lòng hẹp hòi điển hình của một cộng đồng nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The local community supported us from the start. Cộng đồng địa phương đã hỗ trợ chúng tôi ngay từ đầu. |
Cộng đồng địa phương đã hỗ trợ chúng tôi ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
the international community (= the countries of the world as a group) cộng đồng quốc tế (= các quốc gia trên thế giới như một nhóm) |
cộng đồng quốc tế (= các quốc gia trên thế giới như một nhóm) | Lưu sổ câu |
| 26 |
It is hoped that the campaign will encourage members of the community to get active. Hy vọng rằng chiến dịch sẽ khuyến khích các thành viên của cộng đồng hoạt động tích cực. |
Hy vọng rằng chiến dịch sẽ khuyến khích các thành viên của cộng đồng hoạt động tích cực. | Lưu sổ câu |
| 27 |
good community relations with the police quan hệ cộng đồng tốt với cảnh sát |
quan hệ cộng đồng tốt với cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 28 |
community groups/leaders nhóm / lãnh đạo cộng đồng |
nhóm / lãnh đạo cộng đồng | Lưu sổ câu |
| 29 |
health workers based in the community (= working with people in a local area) nhân viên y tế tại cộng đồng (= làm việc với người dân trong khu vực địa phương) |
nhân viên y tế tại cộng đồng (= làm việc với người dân trong khu vực địa phương) | Lưu sổ câu |
| 30 |
community parks/libraries (= paid for by the local town/city) công viên / thư viện cộng đồng (= do thị trấn / thành phố địa phương chi trả) |
công viên / thư viện cộng đồng (= do thị trấn / thành phố địa phương chi trả) | Lưu sổ câu |
| 31 |
the wider/entire/whole community rộng hơn / toàn bộ / toàn bộ cộng đồng |
rộng hơn / toàn bộ / toàn bộ cộng đồng | Lưu sổ câu |
| 32 |
She comes from a small island community. Cô ấy đến từ một cộng đồng nhỏ trên đảo. |
Cô ấy đến từ một cộng đồng nhỏ trên đảo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Our aim is to serve the community. Mục đích của chúng tôi là phục vụ cộng đồng. |
Mục đích của chúng tôi là phục vụ cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the Polish community in London cộng đồng người Ba Lan ở London |
cộng đồng người Ba Lan ở London | Lưu sổ câu |
| 35 |
the business/scientific community cộng đồng kinh doanh / khoa học |
cộng đồng kinh doanh / khoa học | Lưu sổ câu |
| 36 |
the Muslim/Jewish/Christian community cộng đồng Hồi giáo / Do Thái / Cơ đốc giáo |
cộng đồng Hồi giáo / Do Thái / Cơ đốc giáo | Lưu sổ câu |
| 37 |
the gay community cộng đồng đồng tính nam |
cộng đồng đồng tính nam | Lưu sổ câu |
| 38 |
the intelligence community (= all the people whose job is to collect secret information) cộng đồng tình báo (= tất cả những người có công việc là thu thập thông tin bí mật) |
cộng đồng tình báo (= tất cả những người có công việc là thu thập thông tin bí mật) | Lưu sổ câu |
| 39 |
There is a strong sense of community here. Có một ý thức cộng đồng mạnh mẽ ở đây. |
Có một ý thức cộng đồng mạnh mẽ ở đây. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The town has a strong community spirit. Thị trấn có tinh thần cộng đồng mạnh mẽ. |
Thị trấn có tinh thần cộng đồng mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The nuns live in a closed community. Các nữ tu sống trong một cộng đồng khép kín. |
Các nữ tu sống trong một cộng đồng khép kín. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a community fish tank một bể cá cộng đồng |
một bể cá cộng đồng | Lưu sổ câu |
| 43 |
policies that will benefit the wider community các chính sách sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng rộng lớn hơn |
các chính sách sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng rộng lớn hơn | Lưu sổ câu |
| 44 |
a cultural programme that should benefit the community at large một chương trình văn hóa sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng nói chung |
một chương trình văn hóa sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng nói chung | Lưu sổ câu |
| 45 |
The local community was shocked by the murders. Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ giết người. |
Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the concerns of the local and wider community mối quan tâm của cộng đồng địa phương và rộng hơn |
mối quan tâm của cộng đồng địa phương và rộng hơn | Lưu sổ câu |
| 47 |
He urged the international community to take decisive action on debt relief. Ông kêu gọi cộng đồng quốc tế có hành động dứt khoát để xóa nợ. |
Ông kêu gọi cộng đồng quốc tế có hành động dứt khoát để xóa nợ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The library is open to all members of the community. Thư viện mở cửa cho tất cả các thành viên của cộng đồng. |
Thư viện mở cửa cho tất cả các thành viên của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
There needs to be more support for the elderly in the community. Cần có sự hỗ trợ nhiều hơn nữa cho người cao tuổi trong cộng đồng. |
Cần có sự hỗ trợ nhiều hơn nữa cho người cao tuổi trong cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We need initiatives that will benefit the community at large. Chúng tôi cần những sáng kiến có lợi cho cộng đồng nói chung. |
Chúng tôi cần những sáng kiến có lợi cho cộng đồng nói chung. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The aim of the programme is to foster community relations. Mục đích của chương trình là thúc đẩy các mối quan hệ cộng đồng. |
Mục đích của chương trình là thúc đẩy các mối quan hệ cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Representatives of the city's Bangladeshi community had a meeting with the mayor. Đại diện của cộng đồng Bangladesh của thành phố đã có một cuộc họp với thị trưởng. |
Đại diện của cộng đồng Bangladesh của thành phố đã có một cuộc họp với thị trưởng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
the LGBT community in Britain cộng đồng LGBT ở Anh |
cộng đồng LGBT ở Anh | Lưu sổ câu |
| 54 |
divisions within the scientific community bộ phận trong cộng đồng khoa học |
bộ phận trong cộng đồng khoa học | Lưu sổ câu |
| 55 |
a close-knit fishing community một cộng đồng ngư dân gắn bó chặt chẽ |
một cộng đồng ngư dân gắn bó chặt chẽ | Lưu sổ câu |
| 56 |
This is good news for the farming community. Đây là một tin tốt cho cộng đồng nông dân. |
Đây là một tin tốt cho cộng đồng nông dân. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Many of the women have left their rural communities to find work in the city. Nhiều phụ nữ đã rời bỏ các cộng đồng nông thôn của họ để tìm việc ở thành phố. |
Nhiều phụ nữ đã rời bỏ các cộng đồng nông thôn của họ để tìm việc ở thành phố. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Representatives of the city's Bangladeshi community had a meeting with the mayor. Đại diện của cộng đồng Bangladesh của thành phố đã có một cuộc họp với thị trưởng. |
Đại diện của cộng đồng Bangladesh của thành phố đã có một cuộc họp với thị trưởng. | Lưu sổ câu |