Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

community là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ community trong tiếng Anh

community /kəˈmjuːnəti/
- (n) : dân chúng, nhân dân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

community: Cộng đồng

Community là một nhóm người cùng chia sẻ một không gian, sở thích, hoặc mục tiêu chung.

  • The local community organized a clean-up event at the beach. (Cộng đồng địa phương tổ chức một sự kiện dọn dẹp tại bãi biển.)
  • She is active in the online community for digital artists. (Cô ấy tích cực tham gia cộng đồng trực tuyến dành cho các nghệ sĩ số.)
  • The community came together to support the charity fundraiser. (Cộng đồng đã cùng nhau hỗ trợ buổi quyên góp từ thiện.)

Bảng biến thể từ "community"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: community
Phiên âm: /kəˈmjuːnəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cộng đồng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người sống trong một khu vực hoặc có chung sở thích The community worked together to build a park.
Cộng đồng đã làm việc cùng nhau để xây dựng một công viên.
2 Từ: communal
Phiên âm: /kəˈmjuːnəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chung, cộng đồng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó thuộc về hoặc chia sẻ giữa các thành viên trong cộng đồng The communal kitchen is open to everyone.
Nhà bếp chung mở cửa cho tất cả mọi người.
3 Từ: communication
Phiên âm: /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giao tiếp trong cộng đồng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách thức trao đổi thông tin trong một cộng đồng Community communication is essential for growth.
Giao tiếp cộng đồng là yếu tố thiết yếu cho sự phát triển.
4 Từ: communalism
Phiên âm: /kəˈmjuːnəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa cộng đồng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý thuyết hoặc hành động gắn kết các thành viên trong cộng đồng Communalism encourages shared ownership and responsibilities.
Chủ nghĩa cộng đồng khuyến khích sự sở hữu và trách nhiệm chung.

Từ đồng nghĩa "community"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "community"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A community is like a ship; everyone ought to be prepared to take the helm.

Một cộng đồng giống như một con tàu; tất cả mọi người phải chuẩn bị để nắm quyền lãnh đạo.

Lưu sổ câu

2

He's well-known in the local community.

Anh ấy nổi tiếng trong cộng đồng địa phương.

Lưu sổ câu

3

The aid appeal has galvanised the German business community.

Lời kêu gọi viện trợ đã tạo hưng phấn cho cộng đồng doanh nghiệp Đức.

Lưu sổ câu

4

He did it for the interests of the community.

Anh ấy đã làm điều đó vì lợi ích của cộng đồng.

Lưu sổ câu

5

The local community was shocked by the murders.

Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ án mạng.

Lưu sổ câu

6

The new arts centre will serve the whole community.

Trung tâm nghệ thuật mới sẽ phục vụ cả cộng đồng.

Lưu sổ câu

7

All members of the religious community keep these fasts.

Tất cả các thành viên của cộng đồng tôn giáo giữ những kiêng ăn này.

Lưu sổ câu

8

The community is appealing to everyone to save water.

Cộng đồng đang kêu gọi mọi người tiết kiệm nước.

Lưu sổ câu

9

Local councillors have a duty to serve the community.

Các ủy viên hội đồng địa phương có nhiệm vụ phục vụ cộng đồng.

Lưu sổ câu

10

He refuses to join any community.

Anh ấy từ chối tham gia bất kỳ cộng đồng nào.

Lưu sổ câu

11

It is a superstition-ridden community.

Đó là một cộng đồng mê tín dị đoan.

Lưu sổ câu

12

We interviewed each individual member of the community.

Chúng tôi đã phỏng vấn từng thành viên trong cộng đồng.

Lưu sổ câu

13

Farmers are the backbone of this community.

Nông dân là trụ cột của cộng đồng này.

Lưu sổ câu

14

Unemployment is a blight on our community.

Thất nghiệp là một yếu tố ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng ta.

Lưu sổ câu

15

He was sentenced to 140 hours community service.

Anh ta bị kết án 140 giờ phục vụ cộng đồng.

Lưu sổ câu

16

A large community of expatriates has settled there.

Một cộng đồng lớn người nước ngoài đã định cư ở đó.

Lưu sổ câu

17

They wonder if their community is no longer insulated from big city problems.

Họ tự hỏi nếu cộng đồng của họ không còn cách ly với các vấn đề của thành phố lớn.

Lưu sổ câu

18

The community is demanding a less aggressive style of policing.

Cộng đồng đang yêu cầu một phong cách trị an ít hung hãn hơn.

Lưu sổ câu

19

The medical community continues to make progress in the fight against cancer.

Cộng đồng y tế tiếp tục đạt được nhiều tiến bộ trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

20

The place has rapidly developed from a small fishing community into a thriving tourist resort.

Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một cộng đồng ngư dân nhỏ thành một khu du lịch thịnh vượng.

Lưu sổ câu

21

His name has become a byword for honesty in the community.

Tên của anh ấy đã trở thành một từ ngữ cho sự trung thực trong cộng đồng.

Lưu sổ câu

22

His speech was an affront to all decent members of the community.

Bài phát biểu của ông là một sự sỉ nhục đối với tất cả các thành viên tử tế của cộng đồng.

Lưu sổ câu

23

The villagers displayed the typical narrow-mindedness of a small community.

Dân làng thể hiện lòng hẹp hòi điển hình của một cộng đồng nhỏ.

Lưu sổ câu

24

The local community supported us from the start.

Cộng đồng địa phương đã hỗ trợ chúng tôi ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

25

the international community (= the countries of the world as a group)

cộng đồng quốc tế (= các quốc gia trên thế giới như một nhóm)

Lưu sổ câu

26

It is hoped that the campaign will encourage members of the community to get active.

Hy vọng rằng chiến dịch sẽ khuyến khích các thành viên của cộng đồng hoạt động tích cực.

Lưu sổ câu

27

good community relations with the police

quan hệ cộng đồng tốt với cảnh sát

Lưu sổ câu

28

community groups/leaders

nhóm / lãnh đạo cộng đồng

Lưu sổ câu

29

health workers based in the community (= working with people in a local area)

nhân viên y tế tại cộng đồng (= làm việc với người dân trong khu vực địa phương)

Lưu sổ câu

30

community parks/libraries (= paid for by the local town/city)

công viên / thư viện cộng đồng (= do thị trấn / thành phố địa phương chi trả)

Lưu sổ câu

31

the wider/entire/whole community

rộng hơn / toàn bộ / toàn bộ cộng đồng

Lưu sổ câu

32

She comes from a small island community.

Cô ấy đến từ một cộng đồng nhỏ trên đảo.

Lưu sổ câu

33

Our aim is to serve the community.

Mục đích của chúng tôi là phục vụ cộng đồng.

Lưu sổ câu

34

the Polish community in London

cộng đồng người Ba Lan ở London

Lưu sổ câu

35

the business/scientific community

cộng đồng kinh doanh / khoa học

Lưu sổ câu

36

the Muslim/Jewish/Christian community

cộng đồng Hồi giáo / Do Thái / Cơ đốc giáo

Lưu sổ câu

37

the gay community

cộng đồng đồng tính nam

Lưu sổ câu

38

the intelligence community (= all the people whose job is to collect secret information)

cộng đồng tình báo (= tất cả những người có công việc là thu thập thông tin bí mật)

Lưu sổ câu

39

There is a strong sense of community here.

Có một ý thức cộng đồng mạnh mẽ ở đây.

Lưu sổ câu

40

The town has a strong community spirit.

Thị trấn có tinh thần cộng đồng mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

41

The nuns live in a closed community.

Các nữ tu sống trong một cộng đồng khép kín.

Lưu sổ câu

42

a community fish tank

một bể cá cộng đồng

Lưu sổ câu

43

policies that will benefit the wider community

các chính sách sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng rộng lớn hơn

Lưu sổ câu

44

a cultural programme that should benefit the community at large

một chương trình văn hóa sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng nói chung

Lưu sổ câu

45

The local community was shocked by the murders.

Cộng đồng địa phương bàng hoàng trước những vụ giết người.

Lưu sổ câu

46

the concerns of the local and wider community

mối quan tâm của cộng đồng địa phương và rộng hơn

Lưu sổ câu

47

He urged the international community to take decisive action on debt relief.

Ông kêu gọi cộng đồng quốc tế có hành động dứt khoát để xóa nợ.

Lưu sổ câu

48

The library is open to all members of the community.

Thư viện mở cửa cho tất cả các thành viên của cộng đồng.

Lưu sổ câu

49

There needs to be more support for the elderly in the community.

Cần có sự hỗ trợ nhiều hơn nữa cho người cao tuổi trong cộng đồng.

Lưu sổ câu

50

We need initiatives that will benefit the community at large.

Chúng tôi cần những sáng kiến ​​có lợi cho cộng đồng nói chung.

Lưu sổ câu

51

The aim of the programme is to foster community relations.

Mục đích của chương trình là thúc đẩy các mối quan hệ cộng đồng.

Lưu sổ câu

52

Representatives of the city's Bangladeshi community had a meeting with the mayor.

Đại diện của cộng đồng Bangladesh của thành phố đã có một cuộc họp với thị trưởng.

Lưu sổ câu

53

the LGBT community in Britain

cộng đồng LGBT ở Anh

Lưu sổ câu

54

divisions within the scientific community

bộ phận trong cộng đồng khoa học

Lưu sổ câu

55

a close-knit fishing community

một cộng đồng ngư dân gắn bó chặt chẽ

Lưu sổ câu

56

This is good news for the farming community.

Đây là một tin tốt cho cộng đồng nông dân.

Lưu sổ câu

57

Many of the women have left their rural communities to find work in the city.

Nhiều phụ nữ đã rời bỏ các cộng đồng nông thôn của họ để tìm việc ở thành phố.

Lưu sổ câu

58

Representatives of the city's Bangladeshi community had a meeting with the mayor.

Đại diện của cộng đồng Bangladesh của thành phố đã có một cuộc họp với thị trưởng.

Lưu sổ câu