commercial: Thương mại
Commercial dùng để chỉ các hoạt động hoặc chương trình liên quan đến mua bán hoặc tiếp thị hàng hóa và dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
commercial
|
Phiên âm: /kəˈmɜːʃəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thương mại, có tính kinh doanh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hoạt động hoặc sản phẩm liên quan đến kinh doanh |
They launched a commercial campaign for the new product. |
Họ đã khởi động chiến dịch thương mại cho sản phẩm mới. |
| 2 |
Từ:
commercial
|
Phiên âm: /kəˈmɜːʃəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quảng cáo, chương trình quảng cáo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chương trình quảng cáo hoặc đoạn phim quảng cáo |
The commercial played on TV during the break. |
Quảng cáo đã được phát trên TV trong giờ nghỉ. |
| 3 |
Từ:
commercially
|
Phiên âm: /kəˈmɜːʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thương mại | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với mục đích kinh doanh |
The product is being sold commercially. |
Sản phẩm đang được bán một cách thương mại. |
| 4 |
Từ:
commercialization
|
Phiên âm: /ˌkəˌmɜːʃəlaɪˈzeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thương mại hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình làm cho sản phẩm trở thành hàng hóa để bán |
The commercialization of the product started last year. |
Quá trình thương mại hóa sản phẩm bắt đầu từ năm ngoái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The plane did not fly the usual commercial route. Máy bay đã không bay đường bay thương mại thông thường. |
Máy bay đã không bay đường bay thương mại thông thường. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I work for a commercial radio station. Tôi làm việc cho một đài phát thanh thương mại. |
Tôi làm việc cho một đài phát thanh thương mại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She is developing the commercial side of the organization. Cô ấy đang phát triển khía cạnh thương mại của tổ chức. |
Cô ấy đang phát triển khía cạnh thương mại của tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The commercial telephone service was no longer operative. Dịch vụ điện thoại thương mại đã không còn hoạt động. |
Dịch vụ điện thoại thương mại đã không còn hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They levied religious taxes on Christian commercial transactions. Họ đánh thuế tôn giáo đối với các giao dịch thương mại của Cơ đốc giáo. |
Họ đánh thuế tôn giáo đối với các giao dịch thương mại của Cơ đốc giáo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Existing commercial broadcasters claim the new stations are illegal. Các đài truyền hình thương mại hiện tại khẳng định các đài mới là bất hợp pháp. |
Các đài truyền hình thương mại hiện tại khẳng định các đài mới là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The pension funds are administered by commercial banks. Các quỹ hưu trí được quản lý bởi các ngân hàng thương mại. |
Các quỹ hưu trí được quản lý bởi các ngân hàng thương mại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A commercial agent manages the business affairs of company. Một đại lý thương mại quản lý các công việc kinh doanh của công ty. |
Một đại lý thương mại quản lý các công việc kinh doanh của công ty. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The commercial future of the company looks very promising. Tương lai thương mại của công ty có vẻ rất hứa hẹn. |
Tương lai thương mại của công ty có vẻ rất hứa hẹn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her novels are well written and commercial as well. Tiểu thuyết của cô ấy cũng được viết tốt và mang tính thương mại. |
Tiểu thuyết của cô ấy cũng được viết tốt và mang tính thương mại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her father was a commercial traveller who sold kitchenware. Cha cô là một khách du lịch thương mại, người bán đồ dùng nhà bếp. |
Cha cô là một khách du lịch thương mại, người bán đồ dùng nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This is only a commercial book. Đây chỉ là một cuốn sách thương mại. |
Đây chỉ là một cuốn sách thương mại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Our top priorities must be profit and commercial growth. Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi phải là lợi nhuận và tăng trưởng thương mại. |
Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi phải là lợi nhuận và tăng trưởng thương mại. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was accused of commercial opportunism. Ông bị buộc tội theo chủ nghĩa cơ hội thương mại. |
Ông bị buộc tội theo chủ nghĩa cơ hội thương mại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Despite his great commercial success he still yearns for critical approval. Mặc dù thành công lớn về mặt thương mại, anh ấy vẫn khao khát sự chấp thuận của giới phê bình. |
Mặc dù thành công lớn về mặt thương mại, anh ấy vẫn khao khát sự chấp thuận của giới phê bình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't forget this is a commercial enterprise - we're here to make money. Đừng quên đây là một doanh nghiệp thương mại - chúng tôi ở đây để kiếm tiền. |
Đừng quên đây là một doanh nghiệp thương mại - chúng tôi ở đây để kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It calls for the exclusion of all commercial lending institutions from the college loan program. Nó kêu gọi loại trừ tất cả các tổ chức cho vay thương mại khỏi chương trình cho vay đại học. |
Nó kêu gọi loại trừ tất cả các tổ chức cho vay thương mại khỏi chương trình cho vay đại học. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A commercial college teaches things that would be useful in business. Một trường cao đẳng thương mại dạy những điều hữu ích trong kinh doanh. |
Một trường cao đẳng thương mại dạy những điều hữu ích trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Each company is fighting to protect its own commercial interests. Mỗi công ty đang đấu tranh để bảo vệ lợi ích thương mại của chính mình. |
Mỗi công ty đang đấu tranh để bảo vệ lợi ích thương mại của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They commenced large-scale commercial manufacture of the chairs in January. Họ bắt đầu sản xuất thương mại quy mô lớn ghế vào tháng Giêng. |
Họ bắt đầu sản xuất thương mại quy mô lớn ghế vào tháng Giêng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The hope is that this area will develop into a vibrant commercial centre. Hy vọng khu vực này sẽ phát triển thành trung tâm thương mại sôi động. |
Hy vọng khu vực này sẽ phát triển thành trung tâm thương mại sôi động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Docklands in its heyday was a major centre of industrial and commercial activity. Docklands trong thời kỳ hoàng kim của nó là một trung tâm lớn của hoạt động công nghiệp và thương mại. |
Docklands trong thời kỳ hoàng kim của nó là một trung tâm lớn của hoạt động công nghiệp và thương mại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is interested in buying the club as a commercial undertaking. Anh ấy quan tâm đến việc mua câu lạc bộ như một cam kết thương mại. |
Anh ấy quan tâm đến việc mua câu lạc bộ như một cam kết thương mại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
residential and commercial properties bất động sản nhà ở và thương mại |
bất động sản nhà ở và thương mại | Lưu sổ câu |
| 25 |
a commercial building/development một tòa nhà / phát triển thương mại |
một tòa nhà / phát triển thương mại | Lưu sổ câu |
| 26 |
commercial real estate bất động sản thương mại |
bất động sản thương mại | Lưu sổ câu |
| 27 |
commercial activities hoạt động thương mại |
hoạt động thương mại | Lưu sổ câu |
| 28 |
They have offices in the commercial heart of the city. Họ có văn phòng ở trung tâm thương mại của thành phố. |
Họ có văn phòng ở trung tâm thương mại của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She is developing the commercial side of the organization. Cô ấy đang phát triển mảng thương mại của tổ chức. |
Cô ấy đang phát triển mảng thương mại của tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a commercial vehicle (= one that is used for carrying goods or passengers who pay) xe thương mại (= xe dùng để chở hàng hóa hoặc chở khách trả tiền) |
xe thương mại (= xe dùng để chở hàng hóa hoặc chở khách trả tiền) | Lưu sổ câu |
| 31 |
The movie was not a commercial success (= did not make money). Bộ phim không thành công về mặt thương mại (= không kiếm được tiền). |
Bộ phim không thành công về mặt thương mại (= không kiếm được tiền). | Lưu sổ câu |
| 32 |
Risks arise when state-owned enterprises begin operating as commercial entities. Rủi ro phát sinh khi các doanh nghiệp nhà nước bắt đầu hoạt động như một pháp nhân thương mại. |
Rủi ro phát sinh khi các doanh nghiệp nhà nước bắt đầu hoạt động như một pháp nhân thương mại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
policies to attract new industrial or commercial enterprises chính sách thu hút các doanh nghiệp công nghiệp hoặc thương mại mới |
chính sách thu hút các doanh nghiệp công nghiệp hoặc thương mại mới | Lưu sổ câu |
| 34 |
They are keen to see the technology licensed for commercial use. Họ muốn xem công nghệ được cấp phép sử dụng cho mục đích thương mại. |
Họ muốn xem công nghệ được cấp phép sử dụng cho mục đích thương mại. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The data cannot be used for commercial purposes. Dữ liệu không thể được sử dụng cho mục đích thương mại. |
Dữ liệu không thể được sử dụng cho mục đích thương mại. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The newspaper is acting solely in its own commercial interests. Tờ báo chỉ hoạt động vì lợi ích thương mại của riêng mình. |
Tờ báo chỉ hoạt động vì lợi ích thương mại của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
commercial baby foods thức ăn cho trẻ em thương mại |
thức ăn cho trẻ em thương mại | Lưu sổ câu |
| 38 |
the first commercial flights across the Atlantic chuyến bay thương mại đầu tiên qua Đại Tây Dương |
chuyến bay thương mại đầu tiên qua Đại Tây Dương | Lưu sổ câu |
| 39 |
Their more recent music is far too commercial. Âm nhạc gần đây hơn của họ quá thương mại. |
Âm nhạc gần đây hơn của họ quá thương mại. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The show was unashamedly commercial, with little artistic merit. Buổi biểu diễn không có gì xấu hổ về mặt thương mại, với ít giá trị nghệ thuật. |
Buổi biểu diễn không có gì xấu hổ về mặt thương mại, với ít giá trị nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a commercial radio station/TV channel một đài phát thanh / kênh truyền hình thương mại |
một đài phát thanh / kênh truyền hình thương mại | Lưu sổ câu |
| 42 |
The movie was not a commercial success (= made no profit). Bộ phim không thành công về mặt thương mại (= không thu được lợi nhuận). |
Bộ phim không thành công về mặt thương mại (= không thu được lợi nhuận). | Lưu sổ câu |
| 43 |
His first jobs were in the commercial sector. Công việc đầu tiên của ông là trong lĩnh vực thương mại. |
Công việc đầu tiên của ông là trong lĩnh vực thương mại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They are an educational charity, not a commercial publisher. Họ là một tổ chức từ thiện giáo dục, không phải là một nhà xuất bản thương mại. |
Họ là một tổ chức từ thiện giáo dục, không phải là một nhà xuất bản thương mại. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The decision has been made on a purely commercial basis. Quyết định được đưa ra trên cơ sở thương mại thuần túy. |
Quyết định được đưa ra trên cơ sở thương mại thuần túy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
closer European monetary union liên minh tiền tệ châu Âu chặt chẽ hơn |
liên minh tiền tệ châu Âu chặt chẽ hơn | Lưu sổ câu |
| 47 |
a highly profitable business một ngành kinh doanh có lợi nhuận cao |
một ngành kinh doanh có lợi nhuận cao | Lưu sổ câu |
| 48 |
They do a lot of business in lucrative overseas markets. Họ kinh doanh rất nhiều ở các thị trường nước ngoài béo bở. |
Họ kinh doanh rất nhiều ở các thị trường nước ngoài béo bở. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Our new commercial will be shown on TV tonight. Buổi phát hình quảng cáo mới của chúng ta sẽ được trình chiếu trên TV tối nay. |
Buổi phát hình quảng cáo mới của chúng ta sẽ được trình chiếu trên TV tối nay. | Lưu sổ câu |