Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

colorful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ colorful trong tiếng Anh

colorful /ˈkʌləfəl/
- noun : Đầy màu sắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

colorful: Sặc sỡ; sinh động

Colorful là tính từ mô tả có nhiều màu sắc tươi sáng; hoặc giàu chi tiết thú vị.

  • The market was full of colorful fabrics. (Khu chợ đầy vải sặc sỡ.)
  • He told a colorful story about his travels. (Anh ấy kể một câu chuyện sinh động về chuyến đi.)
  • Her colorful personality attracts many friends. (Tính cách sôi nổi của cô ấy thu hút nhiều bạn bè.)

Bảng biến thể từ "colorful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: colorful
Phiên âm: /ˈkʌlərfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sặc sỡ; đầy màu sắc; sống động Ngữ cảnh: Mô tả vật, tính cách, sự kiện She wore a colorful dress.
Cô ấy mặc chiếc váy sặc sỡ.
2 Từ: colorfully
Phiên âm: /ˈkʌlərfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sặc sỡ; sinh động Ngữ cảnh: Dùng miêu tả hành động hoặc phong cách The room was colorfully decorated.
Căn phòng được trang trí sặc sỡ.
3 Từ: colorfulness
Phiên âm: /ˈkʌlərflnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đa sắc; sự rực rỡ Ngữ cảnh: Dùng cho nghệ thuật, thiết kế The colorfulness of the painting attracted many visitors.
Sự rực rỡ của bức tranh thu hút nhiều người xem.
4 Từ: color
Phiên âm: /ˈkʌlər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màu sắc Ngữ cảnh: Từ gốc liên quan What’s your favorite color?
Bạn thích màu nào?
5 Từ: color
Phiên âm: /ˈkʌlər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tô màu Ngữ cảnh: Dùng trong nghệ thuật, minh họa She colored the picture.
Cô ấy tô bức tranh.
6 Từ: colored
Phiên âm: /ˈkʌlərd/ Loại từ: Tính từ/V-ed Nghĩa: Có màu; được tô màu Ngữ cảnh: Cũng dùng trong khoa học The water was colored blue.
Nước được nhuộm màu xanh.

Từ đồng nghĩa "colorful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "colorful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The male birds are more colorful than the females,

Chim trống sặc sỡ hơn chim mái,

Lưu sổ câu

2

a colorful history/past/career

một lịch sử / quá khứ / sự nghiệp đầy màu sắc

Lưu sổ câu

3

one of the book's most colorful characters

một trong những nhân vật đầy màu sắc nhất của cuốn sách

Lưu sổ câu

4

one of the book's most colorful characters

một trong những nhân vật đầy màu sắc nhất của cuốn sách

Lưu sổ câu