collapse: Sụp đổ
Collapse dùng để chỉ hành động đổ sập hoặc gục ngã, đặc biệt là khi một cấu trúc hoặc hệ thống không thể duy trì nữa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
collapse
|
Phiên âm: /kəˈlæps/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sụp đổ, ngã quỵ | Ngữ cảnh: Công trình, hệ thống, hoặc người bị sụp |
The bridge collapsed after the storm. |
Cây cầu sụp đổ sau cơn bão. |
| 2 |
Từ:
collapse
|
Phiên âm: /kəˈlæps/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sụp đổ | Ngữ cảnh: Kết quả của việc sụp đổ |
The company’s collapse shocked investors. |
Sự sụp đổ của công ty làm nhà đầu tư sốc. |
| 3 |
Từ:
collapsed
|
Phiên âm: /kəˈlæpst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị sập; kiệt sức | Ngữ cảnh: Trạng thái sau khi sụp đổ |
Several collapsed buildings blocked the road. |
Nhiều tòa nhà đổ sập chặn đường. |
| 4 |
Từ:
collapsing
|
Phiên âm: /kəˈlæpsɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang sụp đổ | Ngữ cảnh: Quá trình đang xảy ra |
The economy is collapsing fast. |
Nền kinh tế đang sụp đổ nhanh. |
| 5 |
Từ:
collapsible
|
Phiên âm: /kəˈlæpsəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gập gọn được | Ngữ cảnh: Vật có thể gập/thu gọn |
A collapsible chair is easy to carry. |
Ghế gấp dễ mang theo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The unexpected rainstorm caused the collapse of the roof. Trận mưa bão bất ngờ khiến mái tôn bị sập. |
Trận mưa bão bất ngờ khiến mái tôn bị sập. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was on the verge of nervous collapse. Cô ấy đang trên đà suy sụp thần kinh. |
Cô ấy đang trên đà suy sụp thần kinh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Their economy is teetering on the brink of collapse. Nền kinh tế của họ đang đứng trên bờ vực của sự sụp đổ. |
Nền kinh tế của họ đang đứng trên bờ vực của sự sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The collapse of the company had repercussions for the whole industry. Sự sụp đổ của công ty đã để lại hậu quả cho toàn ngành. |
Sự sụp đổ của công ty đã để lại hậu quả cho toàn ngành. | Lưu sổ câu |
| 5 |
After the disastrous collapse accident the bodies were too badly mangled to be recognized. Sau vụ tai nạn sập hầm thảm khốc, các thi thể bị lật nghiêng quá nặng nên không thể nhận ra. |
Sau vụ tai nạn sập hầm thảm khốc, các thi thể bị lật nghiêng quá nặng nên không thể nhận ra. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Wall Street's collapse raised spectres of the 1987 stock market crash. Sự sụp đổ của Phố Wall làm dấy lên bóng ma về sự sụp đổ của thị trường chứng khoán năm 1987. |
Sự sụp đổ của Phố Wall làm dấy lên bóng ma về sự sụp đổ của thị trường chứng khoán năm 1987. | Lưu sổ câu |
| 7 |
If the foundations of the house aren't stable,(www.) collapse is possible. Nếu nền móng của ngôi nhà không ổn định, (www.Senturedict.com) có thể bị sập. |
Nếu nền móng của ngôi nhà không ổn định, (www.Senturedict.com) có thể bị sập. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I should think you're about ready to collapse after all that walking. Tôi nên nghĩ rằng bạn sắp gục ngã sau tất cả những bước đi. |
Tôi nên nghĩ rằng bạn sắp gục ngã sau tất cả những bước đi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government predicates that the market collapse was caused by Asian financial crisis. Chính phủ dự đoán rằng sự sụp đổ của thị trường là do khủng hoảng tài chính châu Á. |
Chính phủ dự đoán rằng sự sụp đổ của thị trường là do khủng hoảng tài chính châu Á. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The ancient abbey was in imminent danger of collapse. Tu viện cổ có nguy cơ sụp đổ. |
Tu viện cổ có nguy cơ sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The collapse of Communism changed East-West relations for ever. Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản đã thay đổi quan hệ Đông-Tây mãi mãi. |
Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản đã thay đổi quan hệ Đông-Tây mãi mãi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company is on the edge of collapse. Công ty đang trên bờ vực của sự sụp đổ. |
Công ty đang trên bờ vực của sự sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The bridge is liable to collapse at any moment. Cây cầu có thể sập bất cứ lúc nào. |
Cây cầu có thể sập bất cứ lúc nào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The system is in imminent danger of collapse. Hệ thống có nguy cơ sụp đổ sắp xảy ra. |
Hệ thống có nguy cơ sụp đổ sắp xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The country's economy is on the verge of collapse. Nền kinh tế của đất nước đang trên đà suy sụp. |
Nền kinh tế của đất nước đang trên đà suy sụp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Yesterday morning shares seemed to recover from Monday's collapse. Cổ phiếu sáng hôm qua dường như phục hồi sau sự sụp đổ hôm thứ Hai. |
Cổ phiếu sáng hôm qua dường như phục hồi sau sự sụp đổ hôm thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The storm caused the collapse of the roof. Trận bão làm mái tôn bị sập. |
Trận bão làm mái tôn bị sập. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Their economy is on the edge of collapse. Nền kinh tế của họ đang trên bờ vực của sự sụp đổ. |
Nền kinh tế của họ đang trên bờ vực của sự sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The collapse, when it came, was total. Sự sụp đổ, khi nó xảy ra, là hoàn toàn. |
Sự sụp đổ, khi nó xảy ra, là hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She suffered a collapse under anaesthetic. Cô ấy bị suy sụp vì thuốc mê. |
Cô ấy bị suy sụp vì thuốc mê. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The economy is in a state of collapse. Nền kinh tế đang trong tình trạng suy sụp. |
Nền kinh tế đang trong tình trạng suy sụp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The country's economy is on the point of collapse. Nền kinh tế của đất nước đang trên đà suy sụp. |
Nền kinh tế của đất nước đang trên đà suy sụp. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His business was in danger of collapse . Công việc kinh doanh của ông có nguy cơ sụp đổ. |
Công việc kinh doanh của ông có nguy cơ sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The walls were strengthened to protect them from collapse. Các bức tường đã được gia cố để bảo vệ chúng khỏi bị sụp đổ. |
Các bức tường đã được gia cố để bảo vệ chúng khỏi bị sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The wait will not be very long, but your white-haired hair collapse hurt. Thời gian chờ đợi sẽ không lâu lắm, nhưng mái tóc bạc trắng của bạn bị xẹp xuống sẽ khiến bạn đau lòng. |
Thời gian chờ đợi sẽ không lâu lắm, nhưng mái tóc bạc trắng của bạn bị xẹp xuống sẽ khiến bạn đau lòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
But if he does this, he may hasten the collapse of his own country. Nhưng nếu anh ta làm điều này, anh ta có thể đẩy nhanh sự sụp đổ của đất nước của mình. |
Nhưng nếu anh ta làm điều này, anh ta có thể đẩy nhanh sự sụp đổ của đất nước của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This action brought the country to the verge of economic collapse. Hành động này đã đưa đất nước đến bờ vực của sự sụp đổ kinh tế. |
Hành động này đã đưa đất nước đến bờ vực của sự sụp đổ kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Ten years of incompetent government had brought about the virtual collapse of the country's economy. Mười năm của chính phủ bất tài đã dẫn đến sự sụp đổ ảo của nền kinh tế đất nước. |
Mười năm của chính phủ bất tài đã dẫn đến sự sụp đổ ảo của nền kinh tế đất nước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
These measures brought the republic to the verge of economic collapse. Những biện pháp này đã đưa nước cộng hòa đến bờ vực của sự sụp đổ kinh tế. |
Những biện pháp này đã đưa nước cộng hòa đến bờ vực của sự sụp đổ kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The hot sun enervated her to the point of collapse. Nắng nóng khiến cô suy sụp đến mức suy sụp. |
Nắng nóng khiến cô suy sụp đến mức suy sụp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The roof collapsed under the weight of snow. Mái nhà sụp đổ dưới sức nặng của tuyết. |
Mái nhà sụp đổ dưới sức nặng của tuyết. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The building had partially collapsed. Tòa nhà bị sập một phần. |
Tòa nhà bị sập một phần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She collapsed and was rushed to hospital. Cô ấy ngã quỵ và được đưa đến bệnh viện. |
Cô ấy ngã quỵ và được đưa đến bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The man collapsed in a heap on the floor. Người đàn ông gục xuống thành một đống trên sàn nhà. |
Người đàn ông gục xuống thành một đống trên sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He collapsed in the street and died two hours later. Anh ta gục xuống đường và chết hai giờ sau đó. |
Anh ta gục xuống đường và chết hai giờ sau đó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
One night he practically collapsed from exhaustion Một đêm anh ấy gần như gục ngã vì kiệt sức |
Một đêm anh ấy gần như gục ngã vì kiệt sức | Lưu sổ câu |
| 37 |
When I get home I like to collapse on the sofa and listen to music. Khi về nhà, tôi thích nằm dài trên ghế sofa và nghe nhạc. |
Khi về nhà, tôi thích nằm dài trên ghế sofa và nghe nhạc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Talks between management and unions have collapsed. Các cuộc đàm phán giữa quản lý và các công đoàn đã sụp đổ. |
Các cuộc đàm phán giữa quản lý và các công đoàn đã sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
All opposition to the plan has collapsed. Mọi phản đối kế hoạch đã sụp đổ. |
Mọi phản đối kế hoạch đã sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Share prices collapsed after news of poor trading figures. Giá cổ phiếu sụt giảm sau tin tức về số liệu giao dịch kém. |
Giá cổ phiếu sụt giảm sau tin tức về số liệu giao dịch kém. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She lost a lot of money when the property market collapsed. Cô ấy mất rất nhiều tiền khi thị trường bất động sản sụp đổ. |
Cô ấy mất rất nhiều tiền khi thị trường bất động sản sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The table collapses for easy storage. Bàn có thể thu gọn lại để dễ dàng cất giữ. |
Bàn có thể thu gọn lại để dễ dàng cất giữ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Several buildings have collapsed into the ocean. Một số tòa nhà đã sụp đổ xuống biển. |
Một số tòa nhà đã sụp đổ xuống biển. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Timber buildings may simply rot and collapse. Các tòa nhà bằng gỗ có thể chỉ đơn giản là mục nát và sụp đổ. |
Các tòa nhà bằng gỗ có thể chỉ đơn giản là mục nát và sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He collapsed with shock. Anh ấy ngã quỵ vì sốc. |
Anh ấy ngã quỵ vì sốc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She collapsed suddenly from a heart attack. Cô ấy đột ngột ngã quỵ vì một cơn đau tim. |
Cô ấy đột ngột ngã quỵ vì một cơn đau tim. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The man collapsed against the wall and slid down it. Người đàn ông gục vào tường và trượt xuống. |
Người đàn ông gục vào tường và trượt xuống. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The home side collapsed spectacularly in the second half. Đội chủ nhà gục ngã ngoạn mục trong hiệp hai. |
Đội chủ nhà gục ngã ngoạn mục trong hiệp hai. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The coalition collapsed under the pressure of differences between the two parties. Liên minh sụp đổ dưới áp lực của sự khác biệt giữa hai bên. |
Liên minh sụp đổ dưới áp lực của sự khác biệt giữa hai bên. | Lưu sổ câu |
| 50 |
His building firm collapsed and he went bankrupt. Công ty xây dựng của ông sụp đổ và ông phá sản. |
Công ty xây dựng của ông sụp đổ và ông phá sản. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The scheme collapsed in the face of determined opposition. Kế hoạch sụp đổ trước sự phản đối kiên quyết. |
Kế hoạch sụp đổ trước sự phản đối kiên quyết. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The region's economy has virtually collapsed. Nền kinh tế của khu vực gần như sụp đổ. |
Nền kinh tế của khu vực gần như sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
In November the strike finally collapsed. Vào tháng 11, cuộc đình công cuối cùng đã sụp đổ. |
Vào tháng 11, cuộc đình công cuối cùng đã sụp đổ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They finally arrived, collapsing from fatigue. Cuối cùng họ cũng đến nơi, gục ngã vì mệt mỏi. |
Cuối cùng họ cũng đến nơi, gục ngã vì mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The region's economy has virtually collapsed. Nền kinh tế của khu vực gần như sụp đổ. |
Nền kinh tế của khu vực gần như sụp đổ. | Lưu sổ câu |