collaboration: Sự hợp tác
Collaboration là danh từ chỉ việc làm việc chung giữa các cá nhân hoặc tổ chức để đạt mục tiêu chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
collaborator
|
Phiên âm: /kəˈlæbəreɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hợp tác | Ngữ cảnh: Người cùng làm việc với bạn |
She is a long-time collaborator. |
Cô ấy là cộng tác viên lâu năm. |
| 2 |
Từ:
collaboration
|
Phiên âm: /kəˌlæbəˈreɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, nghệ thuật |
Good collaboration improves results. |
Hợp tác tốt cải thiện kết quả. |
| 3 |
Từ:
collaborate
|
Phiên âm: /kəˈlæbəreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hợp tác | Ngữ cảnh: Làm việc chung để đạt mục tiêu |
They collaborated on a research project. |
Họ hợp tác trong một dự án nghiên cứu. |
| 4 |
Từ:
collaborative
|
Phiên âm: /kəˈlæbərətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng mô tả phong cách làm việc |
They have a collaborative relationship. |
Họ có mối quan hệ hợp tác. |
| 5 |
Từ:
collaboratively
|
Phiên âm: /kəˈlæbərətɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hợp tác | Ngữ cảnh: Dùng cho hoạt động nhóm |
The team worked collaboratively. |
Nhóm làm việc một cách hợp tác. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It was a collaboration that produced extremely useful results. Đó là một sự hợp tác tạo ra những kết quả cực kỳ hữu ích. |
Đó là một sự hợp tác tạo ra những kết quả cực kỳ hữu ích. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new plane was a triumph of European industrial and technical collaboration. Máy bay mới là một thành công của sự hợp tác kỹ thuật và công nghiệp châu Âu. |
Máy bay mới là một thành công của sự hợp tác kỹ thuật và công nghiệp châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the results of a fruitful collaboration with the industry kết quả của sự hợp tác hiệu quả với ngành |
kết quả của sự hợp tác hiệu quả với ngành | Lưu sổ câu |
| 4 |
She wrote the book in collaboration with one of her students. Cô ấy viết cuốn sách với sự cộng tác của một trong những học sinh của mình. |
Cô ấy viết cuốn sách với sự cộng tác của một trong những học sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The government worked in close collaboration with teachers on the new curriculum. Chính phủ hợp tác chặt chẽ với các giáo viên về chương trình giảng dạy mới. |
Chính phủ hợp tác chặt chẽ với các giáo viên về chương trình giảng dạy mới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
collaboration between the teachers and the government sự hợp tác giữa các giáo viên và chính phủ |
sự hợp tác giữa các giáo viên và chính phủ | Lưu sổ câu |
| 7 |
The exhibiton is a collaboration with the Australian Centre for the Moving Image. Triển lãm là sự hợp tác với Trung tâm Hình ảnh Chuyển động của Úc. |
Triển lãm là sự hợp tác với Trung tâm Hình ảnh Chuyển động của Úc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This mission was a collaboration between the National Space Agency of Japan and NASA. Sứ mệnh này là sự hợp tác giữa Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Nhật Bản và NASA. |
Sứ mệnh này là sự hợp tác giữa Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Nhật Bản và NASA. | Lưu sổ câu |
| 9 |
his wartime collaboration with the Nazis sự hợp tác trong thời chiến của ông với Đức Quốc xã |
sự hợp tác trong thời chiến của ông với Đức Quốc xã | Lưu sổ câu |
| 10 |
The project is designed to foster collaboration between the university and industry. Dự án được thiết kế để thúc đẩy sự hợp tác giữa trường đại học và ngành công nghiệp. |
Dự án được thiết kế để thúc đẩy sự hợp tác giữa trường đại học và ngành công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a collaboration among experts in various fields sự hợp tác giữa các chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau |
sự hợp tác giữa các chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau | Lưu sổ câu |
| 12 |
a collaboration between two writers sự hợp tác giữa hai nhà văn |
sự hợp tác giữa hai nhà văn | Lưu sổ câu |
| 13 |
We can choose to work in collaboration with another company or on our own. Chúng ta có thể chọn hợp tác làm việc với công ty khác hoặc tự mình làm việc. |
Chúng ta có thể chọn hợp tác làm việc với công ty khác hoặc tự mình làm việc. | Lưu sổ câu |