coach: Huấn luyện viên, xe khách
Coach là người huấn luyện, chỉ đạo hoặc là xe khách dài dành cho hành khách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
coach
|
Phiên âm: /koʊtʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Huấn luyện viên, xe buýt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người huấn luyện, hướng dẫn thể thao, hoặc xe buýt chở khách |
The coach led the team to victory. |
Huấn luyện viên đã dẫn dắt đội đến chiến thắng. |
| 2 |
Từ:
coach
|
Phiên âm: /koʊtʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Huấn luyện, chỉ đạo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động huấn luyện hoặc chỉ đạo ai đó trong thể thao hoặc công việc |
He coaches the local football team. |
Anh ấy huấn luyện đội bóng đá địa phương. |
| 3 |
Từ:
coaching
|
Phiên âm: /ˈkoʊtʃɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang huấn luyện, đang chỉ đạo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động huấn luyện đang diễn ra |
She is coaching the team for the upcoming match. |
Cô ấy đang huấn luyện đội cho trận đấu sắp tới. |
| 4 |
Từ:
coached
|
Phiên âm: /koʊtʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã huấn luyện, đã chỉ đạo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động huấn luyện đã hoàn thành |
He coached his team to victory last season. |
Anh ấy đã huấn luyện đội của mình chiến thắng mùa giải trước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our football coach trains the team. Huấn luyện viên bóng đá của chúng tôi huấn luyện đội. |
Huấn luyện viên bóng đá của chúng tôi huấn luyện đội. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The coach called a time-out to discuss strategy. Huấn luyện viên đã gọi một thời gian chờ để thảo luận về chiến lược. |
Huấn luyện viên đã gọi một thời gian chờ để thảo luận về chiến lược. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The baseball veteran loved to coach young players. Cựu chiến binh bóng chày thích huấn luyện các cầu thủ trẻ. |
Cựu chiến binh bóng chày thích huấn luyện các cầu thủ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The heavy coach is dragging along. Huấn luyện viên nặng nề đang kéo theo. |
Huấn luyện viên nặng nề đang kéo theo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The coach psyched the team before the game. Huấn luyện viên trấn an toàn đội trước trận đấu. |
Huấn luyện viên trấn an toàn đội trước trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He doubled as captain and coach of the team. Anh ấy đã nhân đôi với tư cách là đội trưởng và huấn luyện viên của đội. |
Anh ấy đã nhân đôi với tư cách là đội trưởng và huấn luyện viên của đội. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We met on a coach tour in Italy. Chúng tôi gặp nhau trong một chuyến du lịch bằng xe khách ở Ý. |
Chúng tôi gặp nhau trong một chuyến du lịch bằng xe khách ở Ý. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He plunked himself down on a coach. Anh ta lao mình xuống một huấn luyện viên. |
Anh ta lao mình xuống một huấn luyện viên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We usually go by coach. Chúng tôi thường đi bằng xe khách. |
Chúng tôi thường đi bằng xe khách. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is our coach in football. Anh ấy là huấn luyện viên của chúng tôi trong bóng đá. |
Anh ấy là huấn luyện viên của chúng tôi trong bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We went to Paris by coach. Chúng tôi đến Paris bằng xe khách. |
Chúng tôi đến Paris bằng xe khách. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The coach analyzed the cause of our defeat. Huấn luyện viên đã phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi. |
Huấn luyện viên đã phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A guide shepherded the tourists into the coach. Một hướng dẫn viên dắt du khách vào xe. |
Một hướng dẫn viên dắt du khách vào xe. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Half way down the coach was a vacant seat. Một nửa đường xuống chiếc xe là một chiếc ghế trống. |
Một nửa đường xuống chiếc xe là một chiếc ghế trống. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The coach admonished the girls for being lazy. Huấn luyện viên đã nhắc nhở các cô gái vì sự lười biếng. |
Huấn luyện viên đã nhắc nhở các cô gái vì sự lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Even the company's director flies coach most of the time. Ngay cả giám đốc của công ty bay huấn luyện viên hầu hết thời gian. |
Ngay cả giám đốc của công ty bay huấn luyện viên hầu hết thời gian. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The coach driver made several pickups before heading for the airport. Người lái xe đã thực hiện một số cuộc đón trước khi đến sân bay. |
Người lái xe đã thực hiện một số cuộc đón trước khi đến sân bay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The coach called all the players together to discuss the reasons of being beaten. Huấn luyện viên đã gọi tất cả các cầu thủ lại với nhau để thảo luận về lý do bị đánh. |
Huấn luyện viên đã gọi tất cả các cầu thủ lại với nhau để thảo luận về lý do bị đánh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Southampton fans gave their former coach a hostile reception . Các cổ động viên của Southampton đã dành cho huấn luyện viên cũ của họ một cuộc tiếp đón đầy thù địch. |
Các cổ động viên của Southampton đã dành cho huấn luyện viên cũ của họ một cuộc tiếp đón đầy thù địch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her coach encouraged her throughout the marathon race to keep on running. Huấn luyện viên của cô ấy đã khuyến khích cô ấy trong suốt cuộc đua marathon để tiếp tục chạy. |
Huấn luyện viên của cô ấy đã khuyến khích cô ấy trong suốt cuộc đua marathon để tiếp tục chạy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The team coach singled out two players for special praise. Huấn luyện viên của đội đã chọn ra hai cầu thủ để khen ngợi đặc biệt. |
Huấn luyện viên của đội đã chọn ra hai cầu thủ để khen ngợi đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our coach was caught in a traffic jam and got to Heathrow forty minutes late. Xe của chúng tôi bị kẹt xe và đến Heathrow trễ bốn mươi phút. |
Xe của chúng tôi bị kẹt xe và đến Heathrow trễ bốn mươi phút. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The coach tried to analyse the cause of our defeat. Huấn luyện viên đã cố gắng phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi. |
Huấn luyện viên đã cố gắng phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The championships proved to be a personal triumph for the coach, Dave Donovan. Chức vô địch là chiến thắng cá nhân cho huấn luyện viên Dave Donovan. |
Chức vô địch là chiến thắng cá nhân cho huấn luyện viên Dave Donovan. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The teachers counted the students as they got on to the coach. Các giáo viên đếm các học sinh khi họ lên ghế huấn luyện viên. |
Các giáo viên đếm các học sinh khi họ lên ghế huấn luyện viên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He has been relegated to the position of an assistant coach. Anh ấy đã bị xuống hạng ở vị trí trợ lý huấn luyện viên. |
Anh ấy đã bị xuống hạng ở vị trí trợ lý huấn luyện viên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Tony Woodcock has joined German amateur team SC Brueck as coach. Tony Woodcock đã gia nhập đội bóng nghiệp dư của Đức SC Brueck với tư cách là huấn luyện viên. |
Tony Woodcock đã gia nhập đội bóng nghiệp dư của Đức SC Brueck với tư cách là huấn luyện viên. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the head/assistant coach huấn luyện viên trưởng / trợ lý |
huấn luyện viên trưởng / trợ lý | Lưu sổ câu |
| 29 |
a basketball/football coach huấn luyện viên bóng rổ / bóng đá |
huấn luyện viên bóng rổ / bóng đá | Lưu sổ câu |
| 30 |
the team coach huấn luyện viên đội |
huấn luyện viên đội | Lưu sổ câu |
| 31 |
the England coach huấn luyện viên đội tuyển Anh |
huấn luyện viên đội tuyển Anh | Lưu sổ câu |
| 32 |
Italy’s national coach Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia Ý |
Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia Ý | Lưu sổ câu |
| 33 |
the Giants coach Tom Coughlin huấn luyện viên của Giants Tom Coughlin |
huấn luyện viên của Giants Tom Coughlin | Lưu sổ câu |
| 34 |
the coach of the New York Knicks huấn luyện viên của New York Knicks |
huấn luyện viên của New York Knicks | Lưu sổ câu |
| 35 |
a coach with the Chicago Cubs một huấn luyện viên với Chicago Cubs |
một huấn luyện viên với Chicago Cubs | Lưu sổ câu |
| 36 |
a coach for the US Olympic team huấn luyện viên cho đội tuyển Olympic Hoa Kỳ |
huấn luyện viên cho đội tuyển Olympic Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 37 |
He is a former college football coach. Anh ấy là cựu huấn luyện viên bóng đá trường đại học. |
Anh ấy là cựu huấn luyện viên bóng đá trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a maths coach một huấn luyện viên toán học |
một huấn luyện viên toán học | Lưu sổ câu |
| 39 |
to take/get a coach tham gia / nhận huấn luyện viên |
tham gia / nhận huấn luyện viên | Lưu sổ câu |
| 40 |
Travel is by coach overnight to Berlin. Quý khách đi xe qua đêm đến Berlin. |
Quý khách đi xe qua đêm đến Berlin. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Four passengers on the coach were seriously injured in the crash. Bốn hành khách trên xe khách bị thương nặng trong vụ tai nạn. |
Bốn hành khách trên xe khách bị thương nặng trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a coach tour/journey/trip một chuyến du lịch / hành trình / chuyến đi |
một chuyến du lịch / hành trình / chuyến đi | Lưu sổ câu |
| 43 |
She was seen boarding a coach to Southampton. Cô ấy được nhìn thấy lên một huấn luyện viên đến Southampton. |
Cô ấy được nhìn thấy lên một huấn luyện viên đến Southampton. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I got off the coach from London and walked home. Tôi xuống xe từ London và đi bộ về nhà. |
Tôi xuống xe từ London và đi bộ về nhà. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They went to Italy on a coach tour. Họ đến Ý trong một chuyến du lịch bằng xe khách. |
Họ đến Ý trong một chuyến du lịch bằng xe khách. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a coach driver/passenger/operator tài xế / hành khách / nhà điều hành xe khách |
tài xế / hành khách / nhà điều hành xe khách | Lưu sổ câu |
| 47 |
a coach station (= where coaches start and end their journey) bến xe (= nơi xe bắt đầu và kết thúc hành trình của họ) |
bến xe (= nơi xe bắt đầu và kết thúc hành trình của họ) | Lưu sổ câu |
| 48 |
a coach party (= a group of people travelling together on a coach) một bữa tiệc dành cho huấn luyện viên (= một nhóm người đi cùng nhau trên một chuyến xe) |
một bữa tiệc dành cho huấn luyện viên (= một nhóm người đi cùng nhau trên một chuyến xe) | Lưu sổ câu |
| 49 |
a railway coach một huấn luyện viên đường sắt |
một huấn luyện viên đường sắt | Lưu sổ câu |
| 50 |
This is the old coach road. Đây là con đường cũ. |
Đây là con đường cũ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
to fly coach bay huấn luyện viên |
bay huấn luyện viên | Lưu sổ câu |
| 52 |
coach fares/passengers/seats giá vé xe khách / hành khách / ghế |
giá vé xe khách / hành khách / ghế | Lưu sổ câu |
| 53 |
a top basketball coach một huấn luyện viên bóng rổ hàng đầu |
một huấn luyện viên bóng rổ hàng đầu | Lưu sổ câu |
| 54 |
The Giants coach had this to say last night:… Huấn luyện viên của Giants đã nói điều này vào đêm qua:… |
Huấn luyện viên của Giants đã nói điều này vào đêm qua:… | Lưu sổ câu |
| 55 |
The national athletics coach was interviewed after the event. Huấn luyện viên điền kinh quốc gia đã được phỏng vấn sau sự kiện này. |
Huấn luyện viên điền kinh quốc gia đã được phỏng vấn sau sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Who's the team coach? Ai là huấn luyện viên của đội? |
Ai là huấn luyện viên của đội? | Lưu sổ câu |
| 57 |
a pitching coach huấn luyện viên ném bóng |
huấn luyện viên ném bóng | Lưu sổ câu |
| 58 |
They are planning to tour the United States by coach. Họ đang lên kế hoạch đi du lịch Hoa Kỳ bằng xe khách. |
Họ đang lên kế hoạch đi du lịch Hoa Kỳ bằng xe khách. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They travelled by coach from London to Berlin. Họ đi bằng xe khách từ London đến Berlin. |
Họ đi bằng xe khách từ London đến Berlin. | Lưu sổ câu |
| 60 |
When the train finally came into the platform it only had two coaches. Khi đoàn tàu cuối cùng vào sân ga, nó chỉ có hai huấn luyện viên. |
Khi đoàn tàu cuối cùng vào sân ga, nó chỉ có hai huấn luyện viên. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Who's the team coach? Ai là huấn luyện viên của đội? |
Ai là huấn luyện viên của đội? | Lưu sổ câu |
| 62 |
See you tomorrow, Coach. Hẹn gặp lại vào ngày mai, Huấn luyện viên. |
Hẹn gặp lại vào ngày mai, Huấn luyện viên. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Our seats are in Coach D. Chỗ ngồi của chúng tôi ở Huấn luyện viên D. |
Chỗ ngồi của chúng tôi ở Huấn luyện viên D. | Lưu sổ câu |