Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

coach là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ coach trong tiếng Anh

coach /kəʊtʃ/
- (n) : huấn luyện viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

coach: Huấn luyện viên, xe khách

Coach là người huấn luyện, chỉ đạo hoặc là xe khách dài dành cho hành khách.

  • The coach motivated the team before the big game. (Huấn luyện viên đã động viên đội trước trận đấu quan trọng.)
  • We took a coach to travel to the countryside. (Chúng tôi đi xe khách để đến vùng nông thôn.)
  • The coach taught the players new techniques for their sport. (Huấn luyện viên dạy các cầu thủ kỹ thuật mới cho môn thể thao của họ.)

Bảng biến thể từ "coach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: coach
Phiên âm: /koʊtʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Huấn luyện viên, xe buýt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người huấn luyện, hướng dẫn thể thao, hoặc xe buýt chở khách The coach led the team to victory.
Huấn luyện viên đã dẫn dắt đội đến chiến thắng.
2 Từ: coach
Phiên âm: /koʊtʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Huấn luyện, chỉ đạo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động huấn luyện hoặc chỉ đạo ai đó trong thể thao hoặc công việc He coaches the local football team.
Anh ấy huấn luyện đội bóng đá địa phương.
3 Từ: coaching
Phiên âm: /ˈkoʊtʃɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang huấn luyện, đang chỉ đạo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động huấn luyện đang diễn ra She is coaching the team for the upcoming match.
Cô ấy đang huấn luyện đội cho trận đấu sắp tới.
4 Từ: coached
Phiên âm: /koʊtʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã huấn luyện, đã chỉ đạo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động huấn luyện đã hoàn thành He coached his team to victory last season.
Anh ấy đã huấn luyện đội của mình chiến thắng mùa giải trước.

Từ đồng nghĩa "coach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "coach"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our football coach trains the team.

Huấn luyện viên bóng đá của chúng tôi huấn luyện đội.

Lưu sổ câu

2

The coach called a time-out to discuss strategy.

Huấn luyện viên đã gọi một thời gian chờ để thảo luận về chiến lược.

Lưu sổ câu

3

The baseball veteran loved to coach young players.

Cựu chiến binh bóng chày thích huấn luyện các cầu thủ trẻ.

Lưu sổ câu

4

The heavy coach is dragging along.

Huấn luyện viên nặng nề đang kéo theo.

Lưu sổ câu

5

The coach psyched the team before the game.

Huấn luyện viên trấn an toàn đội trước trận đấu.

Lưu sổ câu

6

He doubled as captain and coach of the team.

Anh ấy đã nhân đôi với tư cách là đội trưởng và huấn luyện viên của đội.

Lưu sổ câu

7

We met on a coach tour in Italy.

Chúng tôi gặp nhau trong một chuyến du lịch bằng xe khách ở Ý.

Lưu sổ câu

8

He plunked himself down on a coach.

Anh ta lao mình xuống một huấn luyện viên.

Lưu sổ câu

9

We usually go by coach.

Chúng tôi thường đi bằng xe khách.

Lưu sổ câu

10

He is our coach in football.

Anh ấy là huấn luyện viên của chúng tôi trong bóng đá.

Lưu sổ câu

11

We went to Paris by coach.

Chúng tôi đến Paris bằng xe khách.

Lưu sổ câu

12

The coach analyzed the cause of our defeat.

Huấn luyện viên đã phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

A guide shepherded the tourists into the coach.

Một hướng dẫn viên dắt du khách vào xe.

Lưu sổ câu

14

Half way down the coach was a vacant seat.

Một nửa đường xuống chiếc xe là một chiếc ghế trống.

Lưu sổ câu

15

The coach admonished the girls for being lazy.

Huấn luyện viên đã nhắc nhở các cô gái vì sự lười biếng.

Lưu sổ câu

16

Even the company's director flies coach most of the time.

Ngay cả giám đốc của công ty bay huấn luyện viên hầu hết thời gian.

Lưu sổ câu

17

The coach driver made several pickups before heading for the airport.

Người lái xe đã thực hiện một số cuộc đón trước khi đến sân bay.

Lưu sổ câu

18

The coach called all the players together to discuss the reasons of being beaten.

Huấn luyện viên đã gọi tất cả các cầu thủ lại với nhau để thảo luận về lý do bị đánh.

Lưu sổ câu

19

Southampton fans gave their former coach a hostile reception .

Các cổ động viên của Southampton đã dành cho huấn luyện viên cũ của họ một cuộc tiếp đón đầy thù địch.

Lưu sổ câu

20

Her coach encouraged her throughout the marathon race to keep on running.

Huấn luyện viên của cô ấy đã khuyến khích cô ấy trong suốt cuộc đua marathon để tiếp tục chạy.

Lưu sổ câu

21

The team coach singled out two players for special praise.

Huấn luyện viên của đội đã chọn ra hai cầu thủ để khen ngợi đặc biệt.

Lưu sổ câu

22

Our coach was caught in a traffic jam and got to Heathrow forty minutes late.

Xe của chúng tôi bị kẹt xe và đến Heathrow trễ bốn mươi phút.

Lưu sổ câu

23

The coach tried to analyse the cause of our defeat.

Huấn luyện viên đã cố gắng phân tích nguyên nhân thất bại của chúng tôi.

Lưu sổ câu

24

The championships proved to be a personal triumph for the coach, Dave Donovan.

Chức vô địch là chiến thắng cá nhân cho huấn luyện viên Dave Donovan.

Lưu sổ câu

25

The teachers counted the students as they got on to the coach.

Các giáo viên đếm các học sinh khi họ lên ghế huấn luyện viên.

Lưu sổ câu

26

He has been relegated to the position of an assistant coach.

Anh ấy đã bị xuống hạng ở vị trí trợ lý huấn luyện viên.

Lưu sổ câu

27

Tony Woodcock has joined German amateur team SC Brueck as coach.

Tony Woodcock đã gia nhập đội bóng nghiệp dư của Đức SC Brueck với tư cách là huấn luyện viên.

Lưu sổ câu

28

the head/assistant coach

huấn luyện viên trưởng / trợ lý

Lưu sổ câu

29

a basketball/football coach

huấn luyện viên bóng rổ / bóng đá

Lưu sổ câu

30

the team coach

huấn luyện viên đội

Lưu sổ câu

31

the England coach

huấn luyện viên đội tuyển Anh

Lưu sổ câu

32

Italy’s national coach

Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia Ý

Lưu sổ câu

33

the Giants coach Tom Coughlin

huấn luyện viên của Giants Tom Coughlin

Lưu sổ câu

34

the coach of the New York Knicks

huấn luyện viên của New York Knicks

Lưu sổ câu

35

a coach with the Chicago Cubs

một huấn luyện viên với Chicago Cubs

Lưu sổ câu

36

a coach for the US Olympic team

huấn luyện viên cho đội tuyển Olympic Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

37

He is a former college football coach.

Anh ấy là cựu huấn luyện viên bóng đá trường đại học.

Lưu sổ câu

38

a maths coach

một huấn luyện viên toán học

Lưu sổ câu

39

to take/get a coach

tham gia / nhận huấn luyện viên

Lưu sổ câu

40

Travel is by coach overnight to Berlin.

Quý khách đi xe qua đêm đến Berlin.

Lưu sổ câu

41

Four passengers on the coach were seriously injured in the crash.

Bốn hành khách trên xe khách bị thương nặng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

42

a coach tour/journey/trip

một chuyến du lịch / hành trình / chuyến đi

Lưu sổ câu

43

She was seen boarding a coach to Southampton.

Cô ấy được nhìn thấy lên một huấn luyện viên đến Southampton.

Lưu sổ câu

44

I got off the coach from London and walked home.

Tôi xuống xe từ London và đi bộ về nhà.

Lưu sổ câu

45

They went to Italy on a coach tour.

Họ đến Ý trong một chuyến du lịch bằng xe khách.

Lưu sổ câu

46

a coach driver/passenger/operator

tài xế / hành khách / nhà điều hành xe khách

Lưu sổ câu

47

a coach station (= where coaches start and end their journey)

bến xe (= nơi xe bắt đầu và kết thúc hành trình của họ)

Lưu sổ câu

48

a coach party (= a group of people travelling together on a coach)

một bữa tiệc dành cho huấn luyện viên (= một nhóm người đi cùng nhau trên một chuyến xe)

Lưu sổ câu

49

a railway coach

một huấn luyện viên đường sắt

Lưu sổ câu

50

This is the old coach road.

Đây là con đường cũ.

Lưu sổ câu

51

to fly coach

bay huấn luyện viên

Lưu sổ câu

52

coach fares/passengers/seats

giá vé xe khách / hành khách / ghế

Lưu sổ câu

53

a top basketball coach

một huấn luyện viên bóng rổ hàng đầu

Lưu sổ câu

54

The Giants coach had this to say last night:…

Huấn luyện viên của Giants đã nói điều này vào đêm qua:…

Lưu sổ câu

55

The national athletics coach was interviewed after the event.

Huấn luyện viên điền kinh quốc gia đã được phỏng vấn sau sự kiện này.

Lưu sổ câu

56

Who's the team coach?

Ai là huấn luyện viên của đội?

Lưu sổ câu

57

a pitching coach

huấn luyện viên ném bóng

Lưu sổ câu

58

They are planning to tour the United States by coach.

Họ đang lên kế hoạch đi du lịch Hoa Kỳ bằng xe khách.

Lưu sổ câu

59

They travelled by coach from London to Berlin.

Họ đi bằng xe khách từ London đến Berlin.

Lưu sổ câu

60

When the train finally came into the platform it only had two coaches.

Khi đoàn tàu cuối cùng vào sân ga, nó chỉ có hai huấn luyện viên.

Lưu sổ câu

61

Who's the team coach?

Ai là huấn luyện viên của đội?

Lưu sổ câu

62

See you tomorrow, Coach.

Hẹn gặp lại vào ngày mai, Huấn luyện viên.

Lưu sổ câu

63

Our seats are in Coach D.

Chỗ ngồi của chúng tôi ở Huấn luyện viên D.

Lưu sổ câu