Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

clock là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ clock trong tiếng Anh

clock /klɒk/
- (n) : đồng hồ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

clock: Đồng hồ

Clock là thiết bị dùng để đo và chỉ thời gian.

  • The clock on the wall is not working properly. (Đồng hồ trên tường không hoạt động đúng cách.)
  • She glanced at the clock to check the time. (Cô ấy liếc nhìn đồng hồ để kiểm tra thời gian.)
  • The clock struck midnight, signaling the end of the year. (Đồng hồ điểm 12 giờ đêm, báo hiệu kết thúc năm cũ.)

Bảng biến thể từ "clock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: clock
Phiên âm: /klɒk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng hồ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị đo thời gian, đặc biệt là đồng hồ treo tường The clock on the wall shows the time.
Đồng hồ trên tường chỉ giờ.
2 Từ: clock
Phiên âm: /klɒk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đo thời gian, xem đồng hồ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đo thời gian hoặc nhìn vào đồng hồ He clocked the time it took to finish the race.
Anh ấy đã đo thời gian hoàn thành cuộc đua.
3 Từ: clocked
Phiên âm: /klɒkt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đo thời gian, đã xem đồng hồ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động xem thời gian đã hoàn thành She clocked in at exactly 9 a.m.
Cô ấy đã vào làm đúng 9 giờ sáng.
4 Từ: clocking
Phiên âm: /ˈklɒkɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đo thời gian, đang nhìn đồng hồ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động xem đồng hồ đang diễn ra He is clocking his hours at work.
Anh ấy đang theo dõi giờ làm việc.

Từ đồng nghĩa "clock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "clock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One cannot put back the clock.

Người ta không thể đặt lại đồng hồ.

Lưu sổ câu

2

On the great clock of time there is but one word, "Now".

Trên đồng hồ thời gian tuyệt vời chỉ có một từ, "Bây giờ".

Lưu sổ câu

3

The clock is fast / slow.

Đồng hồ nhanh / chậm.

Lưu sổ câu

4

Did the alarm clock buzz?

Đồng hồ báo thức có kêu không?

Lưu sổ câu

5

The clock has just struck twelve.

Đồng hồ vừa điểm mười hai giờ.

Lưu sổ câu

6

We worked round the clock to finish the job.

Chúng tôi đã làm việc suốt ngày đêm để hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

7

I've set my alarm clock for six tomorrow.

Tôi đã đặt đồng hồ báo thức lúc sáu giờ ngày mai.

Lưu sổ câu

8

The church clock struck midnight.

Đồng hồ nhà thờ điểm nửa đêm.

Lưu sổ câu

9

I was only doing 30 mph on the clock.

Tôi chỉ chạy 30 dặm / giờ trên đồng hồ.

Lưu sổ câu

10

The hands of the clock crept slowly around.

Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh.

Lưu sổ câu

11

In the silence we could hear the clock ticking.

Trong im lặng, chúng tôi có thể nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc.

Lưu sổ câu

12

The finger of the clock points to twelve.

Ngón tay của đồng hồ chỉ đến số mười hai.

Lưu sổ câu

13

I forbid anyone to touch that clock.

Tôi cấm bất cứ ai chạm vào đồng hồ đó.

Lưu sổ câu

14

What time did you clock in this morning?

Bạn đồng hồ lúc mấy giờ sáng nay?

Lưu sổ câu

15

The clock is five minutes behind.

Đồng hồ còn năm phút nữa.

Lưu sổ câu

16

The clock in the hall chimed six.

Đồng hồ trong hội trường điểm sáu giờ.

Lưu sổ câu

17

Did the alarm clock go off ?

Đồng hồ báo thức có kêu không?

Lưu sổ câu

18

The hands of a clock turn very slowly.

Kim đồng hồ quay rất chậm.

Lưu sổ câu

19

Please turn off the alarm clock.

Vui lòng tắt đồng hồ báo thức.

Lưu sổ câu

20

He invented the first electric clock.

Ông đã phát minh ra đồng hồ điện đầu tiên.

Lưu sổ câu

21

It was ten past six by the kitchen clock.

Đồng hồ bếp đã là mười giờ sáu phút.

Lưu sổ câu

22

You can never turn the clock back.

Bạn không bao giờ có thể quay ngược đồng hồ.

Lưu sổ câu

23

He tinkered with my old clock.

Anh ta mày mò chiếc đồng hồ cũ của tôi.

Lưu sổ câu

24

I set the alarm clock for 8.

Tôi đặt đồng hồ báo thức là 8 giờ.

Lưu sổ câu

25

There's a special key for winding up this clock.

Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này.

Lưu sổ câu

26

The church clock chimed midnight.

Đồng hồ nhà thờ kêu nửa đêm.

Lưu sổ câu

27

This clock has outlasted several owners.

Đồng hồ này đã tồn tại lâu hơn một số chủ sở hữu.

Lưu sổ câu

28

The clock was restored to its original condition.

Đồng hồ đã được khôi phục lại tình trạng ban đầu.

Lưu sổ câu

29

She really wishes her clock had rung.

Cô ấy thực sự ước đồng hồ của mình đã rung.

Lưu sổ câu

30

The clock on the church tower said nine o'clock.

Đồng hồ trên tháp nhà thờ báo chín giờ.

Lưu sổ câu

31

The clock struck twelve/midnight.

Đồng hồ điểm 12 giờ đêm.

Lưu sổ câu

32

The clock is fast/slow (= showing a time later/earlier than the true time).

Đồng hồ nhanh / chậm (= hiển thị thời gian muộn hơn / sớm hơn thời gian thực).

Lưu sổ câu

33

The clock has stopped.

Đồng hồ đã dừng.

Lưu sổ câu

34

The clock is right/wrong.

Đồng hồ đúng / sai.

Lưu sổ câu

35

My clock said 9.02.

Đồng hồ của tôi báo 9.02.

Lưu sổ câu

36

It was ten past six by the kitchen clock.

Sáu giờ mười lăm theo đồng hồ trong bếp.

Lưu sổ câu

37

the clock face (= the front part of a clock with the numbers on)

mặt đồng hồ (= phần trước của đồng hồ có các số được bật)

Lưu sổ câu

38

The hands of the clock crept slowly around.

Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh.

Lưu sổ câu

39

The sound of a clock ticking somewhere in the house kept him awake.

Tiếng đồng hồ tích tắc đâu đó trong nhà khiến anh tỉnh giấc.

Lưu sổ câu

40

Ellen heard the loud ticking of the clock in the hall.

Ellen nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc lớn trong hội trường.

Lưu sổ câu

41

She checked the time on the clock.

Cô ấy kiểm tra thời gian trên đồng hồ.

Lưu sổ câu

42

a used car with 20 000 miles on the clock

một chiếc xe đã qua sử dụng với 20.000 dặm trên đồng hồ

Lưu sổ câu

43

It was a race against the clock to get the building work finished in time.

Đó là một cuộc chạy đua với đồng hồ để hoàn thành công việc xây dựng đúng thời gian.

Lưu sổ câu

44

to work against the clock

hoạt động chống lại đồng hồ

Lưu sổ câu

45

Staff have been working around the clock to resolve the problems.

Nhân viên đã làm việc suốt ngày đêm để giải quyết các vấn đề.

Lưu sổ câu

46

The player beat the clock and set a new record.

Người chơi đánh bại đồng hồ và lập kỷ lục mới.

Lưu sổ câu

47

She really cleaned his clock in that debate.

Cô ấy thực sự làm sạch đồng hồ của anh ấy trong cuộc tranh luận đó.

Lưu sổ câu

48

Rosario delivered a blow that cleaned his clock, leaving him disabled.

Rosario tung ra một cú đánh làm sạch đồng hồ của anh ấy, khiến anh ấy bị tàn tật.

Lưu sổ câu

49

The clock is ticking down to midnight on New Year’s Eve.

Đồng hồ điểm đến nửa đêm vào đêm Giao thừa.

Lưu sổ câu

50

The clocks go back tonight.

Đồng hồ quay trở lại đêm nay.

Lưu sổ câu

51

Let's turn back the clock to the last decade.

Hãy quay ngược đồng hồ về thập kỷ trước.

Lưu sổ câu

52

The new censorship law will turn the clock back 50 years.

Luật kiểm duyệt mới sẽ đưa đồng hồ quay ngược trở lại 50 năm.

Lưu sổ câu

53

Remember to put your clocks back tonight.

Hãy nhớ đặt lại đồng hồ của bạn tối nay.

Lưu sổ câu

54

employees who are always watching the clock

nhân viên luôn xem đồng hồ

Lưu sổ câu

55

Her clock told her it was time to get up.

Đồng hồ của cô ấy cho cô ấy biết đã đến giờ phải dậy.

Lưu sổ câu

56

His countdown clock reads forty seconds.

Đồng hồ đếm ngược của anh ấy chỉ bốn mươi giây.

Lưu sổ câu

57

It's ten o'clock by the kitchen clock.

Đồng hồ bếp là mười giờ.

Lưu sổ câu

58

Pressing the 'Yes‘ or 'No‘ response button stops the clock.

Nhấn nút phản hồi 'Có' hoặc 'Không' sẽ dừng đồng hồ.

Lưu sổ câu

59

Pressing the buzzer stops the clock.

Nhấn còi sẽ dừng đồng hồ.

Lưu sổ câu

60

That clock's fast.

Đồng hồ chạy nhanh.

Lưu sổ câu

61

The clock on the mantelpiece said twelve o'clock.

Đồng hồ trên lò sưởi cho biết mười hai giờ.

Lưu sổ câu

62

The clock struck the hour.

Đồng hồ điểm giờ.

Lưu sổ câu

63

This clock doesn't keep time.

Đồng hồ này không hiển thị thời gian.

Lưu sổ câu

64

It's ten o'clock by the kitchen clock.

Đồng hồ bếp là mười giờ.

Lưu sổ câu

65

Pressing the 'Yes‘ or 'No‘ response button stops the clock.

Nhấn nút phản hồi 'Có' hoặc 'Không' sẽ dừng đồng hồ.

Lưu sổ câu

66

That clock's fast.

Đồng hồ chạy nhanh.

Lưu sổ câu

67

The clock on the mantelpiece said twelve o'clock.

Đồng hồ trên lò sưởi cho biết 12 giờ.

Lưu sổ câu

68

This clock doesn't keep time.

Đồng hồ này không giữ thời gian.

Lưu sổ câu