clock: Đồng hồ
Clock là thiết bị dùng để đo và chỉ thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
clock
|
Phiên âm: /klɒk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồng hồ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thiết bị đo thời gian, đặc biệt là đồng hồ treo tường |
The clock on the wall shows the time. |
Đồng hồ trên tường chỉ giờ. |
| 2 |
Từ:
clock
|
Phiên âm: /klɒk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đo thời gian, xem đồng hồ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đo thời gian hoặc nhìn vào đồng hồ |
He clocked the time it took to finish the race. |
Anh ấy đã đo thời gian hoàn thành cuộc đua. |
| 3 |
Từ:
clocked
|
Phiên âm: /klɒkt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đo thời gian, đã xem đồng hồ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động xem thời gian đã hoàn thành |
She clocked in at exactly 9 a.m. |
Cô ấy đã vào làm đúng 9 giờ sáng. |
| 4 |
Từ:
clocking
|
Phiên âm: /ˈklɒkɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đo thời gian, đang nhìn đồng hồ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động xem đồng hồ đang diễn ra |
He is clocking his hours at work. |
Anh ấy đang theo dõi giờ làm việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One cannot put back the clock. Người ta không thể đặt lại đồng hồ. |
Người ta không thể đặt lại đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
On the great clock of time there is but one word, "Now". Trên đồng hồ thời gian tuyệt vời chỉ có một từ, "Bây giờ". |
Trên đồng hồ thời gian tuyệt vời chỉ có một từ, "Bây giờ". | Lưu sổ câu |
| 3 |
The clock is fast / slow. Đồng hồ nhanh / chậm. |
Đồng hồ nhanh / chậm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Did the alarm clock buzz? Đồng hồ báo thức có kêu không? |
Đồng hồ báo thức có kêu không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The clock has just struck twelve. Đồng hồ vừa điểm mười hai giờ. |
Đồng hồ vừa điểm mười hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We worked round the clock to finish the job. Chúng tôi đã làm việc suốt ngày đêm để hoàn thành công việc. |
Chúng tôi đã làm việc suốt ngày đêm để hoàn thành công việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've set my alarm clock for six tomorrow. Tôi đã đặt đồng hồ báo thức lúc sáu giờ ngày mai. |
Tôi đã đặt đồng hồ báo thức lúc sáu giờ ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The church clock struck midnight. Đồng hồ nhà thờ điểm nửa đêm. |
Đồng hồ nhà thờ điểm nửa đêm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was only doing 30 mph on the clock. Tôi chỉ chạy 30 dặm / giờ trên đồng hồ. |
Tôi chỉ chạy 30 dặm / giờ trên đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The hands of the clock crept slowly around. Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh. |
Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In the silence we could hear the clock ticking. Trong im lặng, chúng tôi có thể nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc. |
Trong im lặng, chúng tôi có thể nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The finger of the clock points to twelve. Ngón tay của đồng hồ chỉ đến số mười hai. |
Ngón tay của đồng hồ chỉ đến số mười hai. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I forbid anyone to touch that clock. Tôi cấm bất cứ ai chạm vào đồng hồ đó. |
Tôi cấm bất cứ ai chạm vào đồng hồ đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
What time did you clock in this morning? Bạn đồng hồ lúc mấy giờ sáng nay? |
Bạn đồng hồ lúc mấy giờ sáng nay? | Lưu sổ câu |
| 15 |
The clock is five minutes behind. Đồng hồ còn năm phút nữa. |
Đồng hồ còn năm phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The clock in the hall chimed six. Đồng hồ trong hội trường điểm sáu giờ. |
Đồng hồ trong hội trường điểm sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Did the alarm clock go off ? Đồng hồ báo thức có kêu không? |
Đồng hồ báo thức có kêu không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hands of a clock turn very slowly. Kim đồng hồ quay rất chậm. |
Kim đồng hồ quay rất chậm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please turn off the alarm clock. Vui lòng tắt đồng hồ báo thức. |
Vui lòng tắt đồng hồ báo thức. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He invented the first electric clock. Ông đã phát minh ra đồng hồ điện đầu tiên. |
Ông đã phát minh ra đồng hồ điện đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was ten past six by the kitchen clock. Đồng hồ bếp đã là mười giờ sáu phút. |
Đồng hồ bếp đã là mười giờ sáu phút. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can never turn the clock back. Bạn không bao giờ có thể quay ngược đồng hồ. |
Bạn không bao giờ có thể quay ngược đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He tinkered with my old clock. Anh ta mày mò chiếc đồng hồ cũ của tôi. |
Anh ta mày mò chiếc đồng hồ cũ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I set the alarm clock for 8. Tôi đặt đồng hồ báo thức là 8 giờ. |
Tôi đặt đồng hồ báo thức là 8 giờ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There's a special key for winding up this clock. Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này. |
Có một chìa khóa đặc biệt để lên dây cót cho chiếc đồng hồ này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The church clock chimed midnight. Đồng hồ nhà thờ kêu nửa đêm. |
Đồng hồ nhà thờ kêu nửa đêm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This clock has outlasted several owners. Đồng hồ này đã tồn tại lâu hơn một số chủ sở hữu. |
Đồng hồ này đã tồn tại lâu hơn một số chủ sở hữu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The clock was restored to its original condition. Đồng hồ đã được khôi phục lại tình trạng ban đầu. |
Đồng hồ đã được khôi phục lại tình trạng ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She really wishes her clock had rung. Cô ấy thực sự ước đồng hồ của mình đã rung. |
Cô ấy thực sự ước đồng hồ của mình đã rung. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The clock on the church tower said nine o'clock. Đồng hồ trên tháp nhà thờ báo chín giờ. |
Đồng hồ trên tháp nhà thờ báo chín giờ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The clock struck twelve/midnight. Đồng hồ điểm 12 giờ đêm. |
Đồng hồ điểm 12 giờ đêm. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The clock is fast/slow (= showing a time later/earlier than the true time). Đồng hồ nhanh / chậm (= hiển thị thời gian muộn hơn / sớm hơn thời gian thực). |
Đồng hồ nhanh / chậm (= hiển thị thời gian muộn hơn / sớm hơn thời gian thực). | Lưu sổ câu |
| 33 |
The clock has stopped. Đồng hồ đã dừng. |
Đồng hồ đã dừng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The clock is right/wrong. Đồng hồ đúng / sai. |
Đồng hồ đúng / sai. | Lưu sổ câu |
| 35 |
My clock said 9.02. Đồng hồ của tôi báo 9.02. |
Đồng hồ của tôi báo 9.02. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It was ten past six by the kitchen clock. Sáu giờ mười lăm theo đồng hồ trong bếp. |
Sáu giờ mười lăm theo đồng hồ trong bếp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
the clock face (= the front part of a clock with the numbers on) mặt đồng hồ (= phần trước của đồng hồ có các số được bật) |
mặt đồng hồ (= phần trước của đồng hồ có các số được bật) | Lưu sổ câu |
| 38 |
The hands of the clock crept slowly around. Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh. |
Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The sound of a clock ticking somewhere in the house kept him awake. Tiếng đồng hồ tích tắc đâu đó trong nhà khiến anh tỉnh giấc. |
Tiếng đồng hồ tích tắc đâu đó trong nhà khiến anh tỉnh giấc. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Ellen heard the loud ticking of the clock in the hall. Ellen nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc lớn trong hội trường. |
Ellen nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc lớn trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She checked the time on the clock. Cô ấy kiểm tra thời gian trên đồng hồ. |
Cô ấy kiểm tra thời gian trên đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a used car with 20 000 miles on the clock một chiếc xe đã qua sử dụng với 20.000 dặm trên đồng hồ |
một chiếc xe đã qua sử dụng với 20.000 dặm trên đồng hồ | Lưu sổ câu |
| 43 |
It was a race against the clock to get the building work finished in time. Đó là một cuộc chạy đua với đồng hồ để hoàn thành công việc xây dựng đúng thời gian. |
Đó là một cuộc chạy đua với đồng hồ để hoàn thành công việc xây dựng đúng thời gian. | Lưu sổ câu |
| 44 |
to work against the clock hoạt động chống lại đồng hồ |
hoạt động chống lại đồng hồ | Lưu sổ câu |
| 45 |
Staff have been working around the clock to resolve the problems. Nhân viên đã làm việc suốt ngày đêm để giải quyết các vấn đề. |
Nhân viên đã làm việc suốt ngày đêm để giải quyết các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The player beat the clock and set a new record. Người chơi đánh bại đồng hồ và lập kỷ lục mới. |
Người chơi đánh bại đồng hồ và lập kỷ lục mới. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She really cleaned his clock in that debate. Cô ấy thực sự làm sạch đồng hồ của anh ấy trong cuộc tranh luận đó. |
Cô ấy thực sự làm sạch đồng hồ của anh ấy trong cuộc tranh luận đó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Rosario delivered a blow that cleaned his clock, leaving him disabled. Rosario tung ra một cú đánh làm sạch đồng hồ của anh ấy, khiến anh ấy bị tàn tật. |
Rosario tung ra một cú đánh làm sạch đồng hồ của anh ấy, khiến anh ấy bị tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The clock is ticking down to midnight on New Year’s Eve. Đồng hồ điểm đến nửa đêm vào đêm Giao thừa. |
Đồng hồ điểm đến nửa đêm vào đêm Giao thừa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The clocks go back tonight. Đồng hồ quay trở lại đêm nay. |
Đồng hồ quay trở lại đêm nay. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Let's turn back the clock to the last decade. Hãy quay ngược đồng hồ về thập kỷ trước. |
Hãy quay ngược đồng hồ về thập kỷ trước. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The new censorship law will turn the clock back 50 years. Luật kiểm duyệt mới sẽ đưa đồng hồ quay ngược trở lại 50 năm. |
Luật kiểm duyệt mới sẽ đưa đồng hồ quay ngược trở lại 50 năm. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Remember to put your clocks back tonight. Hãy nhớ đặt lại đồng hồ của bạn tối nay. |
Hãy nhớ đặt lại đồng hồ của bạn tối nay. | Lưu sổ câu |
| 54 |
employees who are always watching the clock nhân viên luôn xem đồng hồ |
nhân viên luôn xem đồng hồ | Lưu sổ câu |
| 55 |
Her clock told her it was time to get up. Đồng hồ của cô ấy cho cô ấy biết đã đến giờ phải dậy. |
Đồng hồ của cô ấy cho cô ấy biết đã đến giờ phải dậy. | Lưu sổ câu |
| 56 |
His countdown clock reads forty seconds. Đồng hồ đếm ngược của anh ấy chỉ bốn mươi giây. |
Đồng hồ đếm ngược của anh ấy chỉ bốn mươi giây. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It's ten o'clock by the kitchen clock. Đồng hồ bếp là mười giờ. |
Đồng hồ bếp là mười giờ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Pressing the 'Yes‘ or 'No‘ response button stops the clock. Nhấn nút phản hồi 'Có' hoặc 'Không' sẽ dừng đồng hồ. |
Nhấn nút phản hồi 'Có' hoặc 'Không' sẽ dừng đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Pressing the buzzer stops the clock. Nhấn còi sẽ dừng đồng hồ. |
Nhấn còi sẽ dừng đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
That clock's fast. Đồng hồ chạy nhanh. |
Đồng hồ chạy nhanh. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The clock on the mantelpiece said twelve o'clock. Đồng hồ trên lò sưởi cho biết mười hai giờ. |
Đồng hồ trên lò sưởi cho biết mười hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The clock struck the hour. Đồng hồ điểm giờ. |
Đồng hồ điểm giờ. | Lưu sổ câu |
| 63 |
This clock doesn't keep time. Đồng hồ này không hiển thị thời gian. |
Đồng hồ này không hiển thị thời gian. | Lưu sổ câu |
| 64 |
It's ten o'clock by the kitchen clock. Đồng hồ bếp là mười giờ. |
Đồng hồ bếp là mười giờ. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Pressing the 'Yes‘ or 'No‘ response button stops the clock. Nhấn nút phản hồi 'Có' hoặc 'Không' sẽ dừng đồng hồ. |
Nhấn nút phản hồi 'Có' hoặc 'Không' sẽ dừng đồng hồ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
That clock's fast. Đồng hồ chạy nhanh. |
Đồng hồ chạy nhanh. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The clock on the mantelpiece said twelve o'clock. Đồng hồ trên lò sưởi cho biết 12 giờ. |
Đồng hồ trên lò sưởi cho biết 12 giờ. | Lưu sổ câu |
| 68 |
This clock doesn't keep time. Đồng hồ này không giữ thời gian. |
Đồng hồ này không giữ thời gian. | Lưu sổ câu |