clip: Cái kẹp; đoạn cắt
Clip là danh từ chỉ dụng cụ kẹp hoặc một đoạn phim/nghe; là động từ nghĩa là cắt bớt hoặc kẹp lại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
clip
|
Phiên âm: /klɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đoạn phim; kẹp | Ngữ cảnh: Dùng trong video hoặc đồ vật |
I watched a short clip. |
Tôi xem một đoạn video ngắn. |
| 2 |
Từ:
clip
|
Phiên âm: /klɪp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cắt; kẹp; ghim | Ngữ cảnh: Dùng trong biên tập hoặc thao tác |
Clip the papers together. |
Ghim các tờ giấy lại với nhau. |
| 3 |
Từ:
clipped
|
Phiên âm: /klɪpt/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Đã cắt; đã kẹp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả vật đã được cắt/kẹp |
He clipped the coupons. |
Anh ấy cắt phiếu giảm giá. |
| 4 |
Từ:
clipping
|
Phiên âm: /ˈklɪpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mẩu cắt báo; phần cắt | Ngữ cảnh: Dùng trong lưu trữ tài liệu |
She kept a clipping of the article. |
Cô ấy giữ một mẩu báo cắt. |
| 5 |
Từ:
clipper
|
Phiên âm: /ˈklɪpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy cắt; đồ cắt | Ngữ cảnh: Dùng cho tóc, móng |
He bought a new hair clipper. |
Anh ấy mua một máy cắt tóc mới. |
| 6 |
Từ:
paper clip
|
Phiên âm: /ˈpeɪpər klɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẹp giấy | Ngữ cảnh: Dụng cụ văn phòng |
She used a paper clip to hold the notes. |
Cô ấy dùng kẹp giấy để giữ các ghi chú. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Here is a clip from her latest movie. Đây là một đoạn clip từ bộ phim mới nhất của cô ấy. |
Đây là một đoạn clip từ bộ phim mới nhất của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a hair clip một cái kẹp tóc |
một cái kẹp tóc | Lưu sổ câu |
| 3 |
toe clips on a bicycle kẹp ngón chân trên xe đạp |
kẹp ngón chân trên xe đạp | Lưu sổ câu |
| 4 |
She put a clip in her hair. Cô ấy cài một chiếc kẹp tóc. |
Cô ấy cài một chiếc kẹp tóc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a diamond clip một chiếc kẹp kim cương |
một chiếc kẹp kim cương | Lưu sổ câu |
| 6 |
He gave the hedge a clip. Anh ta đưa cho hàng rào một cái kẹp. |
Anh ta đưa cho hàng rào một cái kẹp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She gave him a clip round the ear for being cheeky. Cô ấy đưa cho anh ta một cái kẹp quanh tai vì táo bạo. |
Cô ấy đưa cho anh ta một cái kẹp quanh tai vì táo bạo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Land prices will rise at a healthy clip. Giá đất sẽ tăng ở mức ổn định. |
Giá đất sẽ tăng ở mức ổn định. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a clip from a Sherlock Holmes movie một clip trong phim Sherlock Holmes |
một clip trong phim Sherlock Holmes | Lưu sổ câu |
| 10 |
You will see in this clip how well she acts. Bạn sẽ thấy trong clip này cô ấy hành động tốt như thế nào. |
Bạn sẽ thấy trong clip này cô ấy hành động tốt như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The documentary began with a clip from the President's inauguration speech. Bộ phim tài liệu bắt đầu bằng một đoạn clip trích từ bài phát biểu nhậm chức của Tổng thống. |
Bộ phim tài liệu bắt đầu bằng một đoạn clip trích từ bài phát biểu nhậm chức của Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The documentary began with a clip from the President's inauguration speech. Bộ phim tài liệu bắt đầu bằng một đoạn clip trích từ bài phát biểu nhậm chức của Tổng thống. |
Bộ phim tài liệu bắt đầu bằng một đoạn clip trích từ bài phát biểu nhậm chức của Tổng thống. | Lưu sổ câu |