Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

climate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ climate trong tiếng Anh

climate /ˈklaɪmət/
- (n) : khí hậu, thời tiết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

climate: Khí hậu

Climate là điều kiện thời tiết tổng thể của một khu vực trong một thời gian dài.

  • The climate in this region is very hot and dry. (Khí hậu ở khu vực này rất nóng và khô.)
  • Climate change is a serious issue that affects the entire planet. (Biến đổi khí hậu là một vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến toàn cầu.)
  • She enjoys the mild climate of the coastal city. (Cô ấy thích khí hậu ôn hòa của thành phố ven biển.)

Bảng biến thể từ "climate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: climate
Phiên âm: /ˈklaɪmət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khí hậu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều kiện khí quyển của một khu vực, bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, v.v. The climate in this region is very humid.
Khí hậu ở khu vực này rất ẩm ướt.
2 Từ: climatic
Phiên âm: /klaɪˈmætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về khí hậu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến khí hậu The climatic conditions vary in different parts of the world.
Điều kiện khí hậu thay đổi ở các khu vực khác nhau trên thế giới.
3 Từ: climatology
Phiên âm: /ˌklaɪməˈtɒlədʒi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khí hậu học Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành học hoặc nghiên cứu về khí hậu He is studying climatology to understand global warming.
Anh ấy đang học khí hậu học để hiểu về sự nóng lên toàn cầu.
4 Từ: climatically
Phiên âm: /klaɪˈmætɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách liên quan đến khí hậu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó xảy ra hoặc có đặc điểm khí hậu The region is climatically suitable for growing crops.
Khu vực này về khí hậu rất phù hợp để trồng trọt.

Từ đồng nghĩa "climate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "climate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An abnormal climate stunted the crops.

Khí hậu bất thường làm cây trồng bị còi cọc.

Lưu sổ câu

2

We need to assess the impact on climate change.

Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

3

These birds seem unaffected by climate.

Những con chim này dường như không bị ảnh hưởng bởi khí hậu.

Lưu sổ câu

4

There has been a gradual change in climate.

Đã có sự thay đổi dần dần về khí hậu.

Lưu sổ câu

5

The city has a warm climate.

Thành phố có khí hậu ấm áp.

Lưu sổ câu

6

A continental climate is different from an insular one.

Khí hậu lục địa khác với khí hậu bình thường.

Lưu sổ câu

7

He could not bear the terrible English climate.

Anh không thể chịu được khí hậu khủng khiếp của Anh.

Lưu sổ câu

8

Strawberries grow best in a cool, moist climate.

Dâu tây phát triển tốt nhất ở nơi có khí hậu ẩm và mát.

Lưu sổ câu

9

What a damnable climate we have!

Chúng ta có một khí hậu đáng nguyền rủa làm sao!

Lưu sổ câu

10

Few businesses are flourishing in the present economic climate.

Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Lưu sổ câu

11

Cuba has a tropical climate with year-round sunshine.

Cuba có khí hậu nhiệt đới với ánh nắng quanh năm.

Lưu sổ câu

12

These rocks are common to certain climate environments.

Những loại đá này phổ biến đối với một số môi trường khí hậu nhất định.

Lưu sổ câu

13

I adapted quickly to the new climate.

Tôi thích nghi nhanh chóng với khí hậu mới.

Lưu sổ câu

14

They have decided to remove to a warm climate.

Họ đã quyết định chuyển đến nơi có khí hậu ấm áp.

Lưu sổ câu

15

The climate here is typically continental.

Khí hậu ở đây thường là lục địa.

Lưu sổ câu

16

Is the climate hot in your country?

Khí hậu ở nước bạn có nóng không?

Lưu sổ câu

17

Britain has a temperate climate.

Anh có khí hậu ôn hòa.

Lưu sổ câu

18

The Nile Valley keeps a temperate climate throughout the year.

Thung lũng sông Nile giữ khí hậu ôn hòa quanh năm.

Lưu sổ câu

19

Changes in the climate are due to pollution of the atmosphere.

Sự thay đổi của khí hậu là do ô nhiễm bầu khí quyển.

Lưu sổ câu

20

This area of France has a pleasing climate in August.

Khu vực này của Pháp có khí hậu dễ chịu vào tháng Tám.

Lưu sổ câu

21

After living here for years I've become inured to the cold climate.

Sau nhiều năm sống ở đây, tôi đã thích thú với khí hậu lạnh giá.

Lưu sổ câu

22

No new business can flourish in the present economic climate.

Không có doanh nghiệp mới nào có thể phát triển mạnh trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Lưu sổ câu

23

We are now more able to predict future patterns of climate change.

Giờ đây, chúng ta có thể dự đoán nhiều hơn các mô hình biến đổi khí hậu trong tương lai.

Lưu sổ câu

24

It takes many months to acclimatize/become acclimatized to life in a tropical climate.

Phải mất nhiều tháng để thích nghi / thích nghi với cuộc sống ở vùng khí hậu nhiệt đới.

Lưu sổ câu

25

The north central states have a very different kind of climate.

Các bang phía bắc trung tâm có kiểu khí hậu rất khác biệt.

Lưu sổ câu

26

a tropical/warm/mild/temperate/cold climate

khí hậu nhiệt đới / ấm áp / ôn hòa / ôn đới / lạnh

Lưu sổ câu

27

the harsh climate of the Arctic regions

khí hậu khắc nghiệt của các vùng Bắc Cực

Lưu sổ câu

28

They wanted to move to a warmer climate.

Họ muốn chuyển đến một nơi có khí hậu ấm hơn.

Lưu sổ câu

29

Little grows in such a dry climate.

Ít phát triển trong khí hậu khô hạn như vậy.

Lưu sổ câu

30

the present political/economic climate

môi trường chính trị / kinh tế hiện tại

Lưu sổ câu

31

the current climate of opinion (= what people generally are thinking about a particular issue)

không khí hiện tại của quan điểm (= những gì mọi người nói chung đang nghĩ về một vấn đề cụ thể)

Lưu sổ câu

32

a climate of fear/suspicion/uncertainty

bầu không khí sợ hãi / nghi ngờ / không chắc chắn

Lưu sổ câu

33

There is no money for children's centres in the current climate.

Không có tiền cho các trung tâm dành cho trẻ em trong điều kiện thời tiết hiện nay.

Lưu sổ câu

34

We need to create a climate in which business can prosper.

Chúng ta cần tạo ra một bầu không khí để kinh doanh có thể phát triển thịnh vượng.

Lưu sổ câu

35

The city has a warm climate.

Thành phố có khí hậu ấm áp.

Lưu sổ câu

36

the severe northern climate

khí hậu miền bắc khắc nghiệt

Lưu sổ câu

37

Tomato flavour varies depending on climate.

Hương vị cà chua thay đổi tùy theo khí hậu.

Lưu sổ câu

38

It is a region with diverse soils and climate.

Là vùng có thổ nhưỡng và khí hậu đa dạng.

Lưu sổ câu

39

a global climate shift towards an ice age

sự thay đổi khí hậu toàn cầu theo hướng kỷ băng hà

Lưu sổ câu

40

We are looking at how to respond to a changed climate.

Chúng tôi đang xem xét cách ứng phó với biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

41

Most climate scientists believe the earth will warm several more degrees in coming decades.

Hầu hết các nhà khoa học khí hậu tin rằng trái đất sẽ ấm thêm vài độ trong những thập kỷ tới.

Lưu sổ câu

42

plants that are well adapted to the climate

cây thích nghi tốt với khí hậu

Lưu sổ câu

43

They hope this will provide the right climate for social change.

Họ hy vọng điều này sẽ cung cấp môi trường thích hợp cho sự thay đổi xã hội.

Lưu sổ câu

44

There's been a change in the climate of opinion.

Có một sự thay đổi trong quan điểm.

Lưu sổ câu

45

The crisis produced a climate far less favourable to redevelopment.

Cuộc khủng hoảng đã tạo ra một khí hậu kém thuận lợi hơn nhiều cho việc tái phát triển.

Lưu sổ câu

46

Such a move seems unlikely in the current political climate.

Một động thái như vậy có vẻ khó xảy ra trong bối cảnh chính trị hiện nay.

Lưu sổ câu

47

He admitted that the economic climate has rarely been worse.

Ông thừa nhận rằng tình hình kinh tế hiếm khi tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

48

a set of ideas that challenge the prevailing climate of pessimism

một tập hợp các ý tưởng thách thức bầu không khí bi quan phổ biến

Lưu sổ câu

49

a climate for economic recovery

môi trường phục hồi kinh tế

Lưu sổ câu

50

The new policies have created a climate of fear.

Các chính sách mới đã tạo ra một bầu không khí sợ hãi.

Lưu sổ câu

51

His ideas on equality are viewed as utopian in the current political climate.

Những ý tưởng của ông về bình đẳng được coi là không tưởng trong môi trường chính trị hiện nay.

Lưu sổ câu

52

They believe Las Vegas offers an excellent business climate.

Họ tin rằng Las Vegas cung cấp một môi trường kinh doanh tuyệt vời.

Lưu sổ câu

53

In today's social climate, it is a very emotionally charged word.

Trong môi trường xã hội ngày nay, đó là một từ rất giàu cảm xúc.

Lưu sổ câu

54

His remarks directly contributed to the climate of ethnic tension.

Nhận xét của ông đã trực tiếp góp phần vào bầu không khí căng thẳng sắc tộc.

Lưu sổ câu

55

There's been a change in the climate of opinion.

Có một sự thay đổi trong quan điểm.

Lưu sổ câu

56

In today's social climate, it is a very emotionally charged word.

Trong môi trường xã hội ngày nay, đó là một từ rất giàu cảm xúc.

Lưu sổ câu