Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

client là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ client trong tiếng Anh

client /ˈklaɪənt/
- (n) : khách hàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

client: Khách hàng

Client là người sử dụng dịch vụ của một công ty hoặc chuyên gia.

  • The lawyer met with a client to discuss the case. (Luật sư gặp khách hàng để thảo luận về vụ án.)
  • The company offers personalized services for each client. (Công ty cung cấp các dịch vụ cá nhân hóa cho từng khách hàng.)
  • He was a loyal client of the restaurant for many years. (Anh ấy là khách hàng trung thành của nhà hàng trong nhiều năm.)

Bảng biến thể từ "client"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: client
Phiên âm: /ˈklaɪənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khách hàng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc tổ chức sử dụng dịch vụ hoặc sản phẩm của một công ty The lawyer met with the client to discuss the case.
Luật sư đã gặp khách hàng để thảo luận về vụ án.
2 Từ: clientele
Phiên âm: /ˌklɑːɪnˈtɛl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tập khách hàng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm hoặc tập hợp các khách hàng của một doanh nghiệp hoặc dịch vụ The spa has a loyal clientele who return regularly.
Spa có một tập khách hàng trung thành luôn quay lại thường xuyên.
3 Từ: clientele
Phiên âm: /ˌklɑːɪnˈtɛl/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Khách hàng (số nhiều) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều khách hàng của doanh nghiệp The restaurant serves a wide variety of clientele.
Nhà hàng phục vụ nhiều loại khách hàng khác nhau.

Từ đồng nghĩa "client"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "client"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The lawyer proved the innocence of his client.

Luật sư đã chứng minh sự vô tội của thân chủ của mình.

Lưu sổ câu

2

A lawyer acts for his client.

Một luật sư hành động vì thân chủ của mình.

Lưu sổ câu

3

I have a client with me right now.

Tôi có một khách hàng với tôi ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

4

Discussions between a lawyer and client are privileged communications.

Các cuộc thảo luận giữa luật sư và khách hàng là cuộc giao tiếp đặc quyền.

Lưu sổ câu

5

She has an appointment with a client at 10.30.

Cô ấy có một cuộc hẹn với một khách hàng lúc 10h30.

Lưu sổ câu

6

I've got a client with me at the moment.

Tôi có một khách hàng với tôi vào lúc này.

Lưu sổ câu

7

The secretary led in the client.

Thư ký dẫn vào khách hàng.

Lưu sổ câu

8

The boss asked the secretary to let the client up.

Ông chủ yêu cầu thư ký cho khách hàng lên.

Lưu sổ câu

9

Enviros Consulting has a client base of more than 2,000 organisations worldwide.

Enviros Consulting có cơ sở khách hàng là hơn 2.000 tổ chức trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

10

Mr Black has been a client of this firm for many years.

Mr Black đã là khách hàng của công ty này trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

11

My client was unable to meet her rent payments.

Khách hàng của tôi không thể đáp ứng các khoản thanh toán tiền thuê nhà của cô ấy.

Lưu sổ câu

12

He's out to lunch with a client.

Anh ấy đi ăn trưa với một khách hàng.

Lưu sổ câu

13

The lawyer produced a clever defence of his client.

Luật sư đã đưa ra một cách bào chữa thông minh cho thân chủ của mình.

Lưu sổ câu

14

She was engaged in conversation with a client.

Cô ấy đã tham gia vào cuộc trò chuyện với một khách hàng.

Lưu sổ câu

15

The court's judgement was favourable to their client.

Phán quyết của tòa án có lợi cho thân chủ của họ.

Lưu sổ câu

16

I will be lunching with a client.

Tôi sẽ ăn trưa với một khách hàng.

Lưu sổ câu

17

My client wishes to remain anonymous.

Khách hàng của tôi muốn được giấu tên.

Lưu sổ câu

18

The lawyer explained the legal technicalities to his client.

Luật sư giải thích các kỹ thuật pháp lý cho khách hàng của mình.

Lưu sổ câu

19

Mr Thomas is seeing a client at 2:30.

Ông Thomas gặp khách hàng lúc 2:30.

Lưu sổ câu

20

Now and then I referred a client to him.

Bây giờ và sau đó tôi giới thiệu một khách hàng cho anh ta.

Lưu sổ câu

21

The property is currently under offer to a client.

Tài sản hiện đang được cung cấp cho một khách hàng.

Lưu sổ câu

22

He lunched with a client at the Ritz.

Anh ta ăn trưa với một khách hàng tại Ritz.

Lưu sổ câu

23

He advised his client to plead insanity .

Anh ta khuyên khách hàng của mình nên cầu xin sự điên rồ.

Lưu sổ câu

24

Do you have a client named Peters?

Bạn có khách hàng tên là Peters không?

Lưu sổ câu

25

A man who is his own lawyer has a fool for his client.

Một người đàn ông là luật sư của chính mình có một sự ngu ngốc cho thân chủ của mình.

Lưu sổ câu

26

Defence attorneys can use any means within the law to get their client off.

Các luật sư bào chữa có thể sử dụng bất kỳ phương tiện nào trong luật pháp để gỡ tội cho thân chủ của họ.

Lưu sổ câu

27

We will review the case and make a recommendation to the client.

Chúng tôi sẽ xem xét trường hợp và đưa ra đề xuất cho khách hàng.

Lưu sổ câu

28

The dealer had offloaded some of the shares onto a willing client.

Đại lý đã bán bớt một số cổ phiếu cho một khách hàng có thiện chí.

Lưu sổ câu

29

She's a well-known lawyer with many famous clients.

Cô ấy là một luật sư nổi tiếng với nhiều khách hàng nổi tiếng.

Lưu sổ câu

30

potential/prospective clients

khách hàng tiềm năng / tương lai

Lưu sổ câu

31

It is our job to act on behalf of the client.

Công việc của chúng tôi là thay mặt khách hàng.

Lưu sổ câu

32

We will advise the client on the best way to solve the problem.

Chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng cách tốt nhất để giải quyết vấn đề.

Lưu sổ câu

33

Social workers must always consider the best interests of their clients.

Nhân viên xã hội phải luôn quan tâm đến lợi ích tốt nhất của thân chủ.

Lưu sổ câu

34

Corporate clients usually want their work done much faster than private clients.

Khách hàng doanh nghiệp thường muốn công việc của họ được hoàn thành nhanh hơn nhiều so với khách hàng tư nhân.

Lưu sổ câu

35

A new branch has been opened to serve clients in Dallas.

Một chi nhánh mới đã được mở để phục vụ khách hàng tại Dallas.

Lưu sổ câu

36

She's so busy that she's not taking on any new clients.

Cô ấy bận đến mức không nhận được bất kỳ khách hàng mới nào.

Lưu sổ câu

37

The company needs to focus on its biggest clients.

Công ty cần tập trung vào những khách hàng lớn nhất của mình.

Lưu sổ câu

38

a campaign to attract new clients

chiến dịch thu hút khách hàng mới

Lưu sổ câu

39

the relationship of solicitor and client

mối quan hệ của luật sư và khách hàng

Lưu sổ câu

40

It is important that both therapists and clients believe that change is possible.

Điều quan trọng là cả nhà trị liệu và thân chủ đều tin rằng sự thay đổi là có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

41

The company keeps in touch with clients online.

Công ty giữ liên lạc với khách hàng trực tuyến.

Lưu sổ câu

42

Advice is offered at no additional cost to the client.

Khách hàng được tư vấn miễn phí.

Lưu sổ câu

43

The organization helps clients plan for the future.

Tổ chức giúp khách hàng lập kế hoạch cho tương lai.

Lưu sổ câu

44

The company's major clients include interior designers and galleries.

Khách hàng chính của công ty bao gồm các nhà thiết kế nội thất và phòng trưng bày.

Lưu sổ câu

45

They have developed a broad client base in the local area.

Họ đã phát triển một cơ sở khách hàng rộng rãi trong khu vực địa phương.

Lưu sổ câu

46

Sharing your business plan or client list is not networking.

Chia sẻ kế hoạch kinh doanh hoặc danh sách khách hàng của bạn không phải là mạng.

Lưu sổ câu

47

client confidentiality agreements

thỏa thuận bảo mật khách hàng

Lưu sổ câu

48

The company negotiates flexible contracts on behalf of its clients.

Công ty thay mặt khách hàng đàm phán các hợp đồng linh hoạt.

Lưu sổ câu

49

Surgery opening will be extended to 8pm for clients by appointment.

Thời gian mở cửa phẫu thuật sẽ kéo dài đến 8 giờ tối cho khách hàng theo lịch hẹn.

Lưu sổ câu

50

Our first meeting with a prospective client includes a thorough review of our past work.

Cuộc gặp đầu tiên của chúng tôi với một khách hàng tiềm năng bao gồm đánh giá kỹ lưỡng về công việc trước đây của chúng tôi.

Lưu sổ câu

51

She's so busy that she's not taking on any new clients.

Cô ấy bận rộn đến mức không nhận được bất kỳ khách hàng mới nào.

Lưu sổ câu

52

The company's major clients include interior designers and galleries.

Khách hàng chính của công ty bao gồm các nhà thiết kế nội thất và phòng trưng bày.

Lưu sổ câu