click: Nhấp chuột
Click là hành động nhấn hoặc kích vào một biểu tượng, nút hoặc liên kết trên màn hình máy tính hoặc thiết bị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
click
|
Phiên âm: /klɪk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhấp chuột, click | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhấn vào một mục trên màn hình máy tính hoặc thiết bị điện tử |
She clicked on the link to open the document. |
Cô ấy đã nhấp chuột vào liên kết để mở tài liệu. |
| 2 |
Từ:
click
|
Phiên âm: /klɪk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiếng nhấp chuột | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh phát ra khi nhấn chuột hoặc công cụ điện tử |
I heard a click when I pressed the button. |
Tôi nghe thấy một tiếng nhấp khi tôi nhấn nút. |
| 3 |
Từ:
clicked
|
Phiên âm: /klɪkt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nhấp chuột | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nhấn chuột đã hoàn thành |
He clicked on the wrong icon by mistake. |
Anh ấy đã nhấp vào biểu tượng sai. |
| 4 |
Từ:
clicking
|
Phiên âm: /ˈklɪkɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang nhấp chuột | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nhấn chuột đang diễn ra |
She is clicking through the presentation slides. |
Cô ấy đang nhấp chuột qua các slide trong bài thuyết trình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The answerphone gave a sharp click. Điện thoại trả lời phát ra một tiếng lách cách. |
Điện thoại trả lời phát ra một tiếng lách cách. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Enter your password, then click on the 'proceed' icon. Nhập mật khẩu của bạn, sau đó nhấp vào biểu tượng 'tiếp tục'. |
Nhập mật khẩu của bạn, sau đó nhấp vào biểu tượng 'tiếp tục'. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He saluted with a click of his heels. Anh ta chào với một cú nhấp gót. |
Anh ta chào với một cú nhấp gót. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was a metallic click and the gates swung open. Có một tiếng lách cách bằng kim loại và cánh cổng mở tung. |
Có một tiếng lách cách bằng kim loại và cánh cổng mở tung. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The lock took with a click. Khóa được mở bằng một cú nhấp chuột. |
Khóa được mở bằng một cú nhấp chuột. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If you get stuck, click on Help. Nếu bạn gặp khó khăn, hãy nhấp vào Trợ giúp. |
Nếu bạn gặp khó khăn, hãy nhấp vào Trợ giúp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He closed his briefcase with a click. Anh ta đóng chiếc cặp của mình bằng một cú nhấp chuột. |
Anh ta đóng chiếc cặp của mình bằng một cú nhấp chuột. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Click 'File' in the menu bar, then click 'Exit'. Nhấp vào 'Tệp' trong thanh menu, sau đó nhấp vào 'Thoát'. |
Nhấp vào 'Tệp' trong thanh menu, sau đó nhấp vào 'Thoát'. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The door closed with a click. Cánh cửa đóng lại bằng một tiếng lách cách. |
Cánh cửa đóng lại bằng một tiếng lách cách. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The front door closed with a click. Cửa trước đóng lại bằng một tiếng lách cách. |
Cửa trước đóng lại bằng một tiếng lách cách. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Double click on the icon to open the file. Nhấp đúp vào biểu tượng để mở tệp. |
Nhấp đúp vào biểu tượng để mở tệp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Position the mouse pointer and click. Định vị con trỏ chuột và nhấp chuột. |
Định vị con trỏ chuột và nhấp chuột. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The key turned in the lock with a loud metallic click. Chìa khóa được bật vào ổ khóa với một tiếng tách kim loại lớn. |
Chìa khóa được bật vào ổ khóa với một tiếng tách kim loại lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A website may have many different web pages for you to click on and explore. Một trang web có thể có nhiều trang web khác nhau để bạn nhấp vào và khám phá. |
Một trang web có thể có nhiều trang web khác nhau để bạn nhấp vào và khám phá. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Just click the link below. Chỉ cần nhấp vào liên kết bên dưới. |
Chỉ cần nhấp vào liên kết bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I clicked on the link to the next page of the website. Tôi đã nhấp vào liên kết đến trang tiếp theo của trang web. |
Tôi đã nhấp vào liên kết đến trang tiếp theo của trang web. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The cameras clicked away. Máy ảnh nhấp nháy. |
Máy ảnh nhấp nháy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bolt clicked into place. Chốt được bấm vào đúng vị trí. |
Chốt được bấm vào đúng vị trí. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The door clicked shut. Tiếng cạch cạch cạch cạch. |
Tiếng cạch cạch cạch cạch. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He clicked his fingers at the waiter. Anh ta nhấp ngón tay vào người phục vụ. |
Anh ta nhấp ngón tay vào người phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Polly clicked her tongue in annoyance. Polly tặc lưỡi khó chịu. |
Polly tặc lưỡi khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The corporal clicked his heels. Hạ sĩ bấm gót. |
Hạ sĩ bấm gót. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The police officer clicked a pair of handcuffs around his wrists. Viên cảnh sát bấm một cặp còng quanh cổ tay anh ta. |
Viên cảnh sát bấm một cặp còng quanh cổ tay anh ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Suddenly it clicked—we'd been talking about different people. Đột nhiên nó nhấp nháy |
Đột nhiên nó nhấp nháy | Lưu sổ câu |
| 25 |
It all clicked into place. Tất cả đã ổn định. |
Tất cả đã ổn định. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Pieces of the puzzle suddenly clicked together. Các mảnh ghép đột nhiên được ghép lại với nhau. |
Các mảnh ghép đột nhiên được ghép lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We met at a party and clicked immediately. Chúng tôi gặp nhau tại một bữa tiệc và nhấp chuột ngay lập tức. |
Chúng tôi gặp nhau tại một bữa tiệc và nhấp chuột ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He's never really clicked with his students. Anh ấy không bao giờ thực sự thích học sinh của mình. |
Anh ấy không bao giờ thực sự thích học sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The team don't seem to have clicked yet. Có vẻ như nhóm vẫn chưa nhấp vào. |
Có vẻ như nhóm vẫn chưa nhấp vào. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We have clicked well together recently. Chúng tôi đã kết hợp tốt với nhau trong thời gian gần đây. |
Chúng tôi đã kết hợp tốt với nhau trong thời gian gần đây. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Click here to add your opinion to the survey. Nhấp vào đây để thêm ý kiến của bạn vào cuộc khảo sát. |
Nhấp vào đây để thêm ý kiến của bạn vào cuộc khảo sát. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Click the OK button to start. Nhấp vào nút OK để bắt đầu. |
Nhấp vào nút OK để bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Click for more images. Nhấp để xem thêm hình ảnh. |
Nhấp để xem thêm hình ảnh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Suddenly it clicked—we'd been talking about different people. Đột nhiên nó nhấp nháy |
Đột nhiên nó nhấp nháy | Lưu sổ câu |
| 35 |
He's never really clicked with his students. Ông ấy không bao giờ thực sự thích học sinh của mình. |
Ông ấy không bao giờ thực sự thích học sinh của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The team don't seem to have clicked yet. Nhóm nghiên cứu dường như vẫn chưa nhấp vào. |
Nhóm nghiên cứu dường như vẫn chưa nhấp vào. | Lưu sổ câu |