Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

clerk là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ clerk trong tiếng Anh

clerk /klɑːk/
- (n) : thư ký, linh mục, mục sư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

clerk: Nhân viên

Clerk là một người làm công việc văn phòng hoặc làm việc trong cửa hàng, thực hiện các nhiệm vụ hành chính hoặc dịch vụ khách hàng.

  • The clerk helped me find the right file in the office. (Nhân viên đã giúp tôi tìm đúng tập hồ sơ trong văn phòng.)
  • He works as a bank clerk in the local branch. (Anh ấy làm nhân viên ngân hàng tại chi nhánh địa phương.)
  • The store clerk assisted the customer with their purchase. (Nhân viên cửa hàng đã hỗ trợ khách hàng trong việc mua hàng.)

Bảng biến thể từ "clerk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: clerk
Phiên âm: /klɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân viên, thư ký Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm việc trong một cửa hàng, văn phòng hoặc tổ chức, làm nhiệm vụ ghi chép hoặc xử lý công việc The clerk helped me find the book I was looking for.
Nhân viên đã giúp tôi tìm cuốn sách tôi đang tìm.
2 Từ: clerical
Phiên âm: /ˈklɛrɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về công việc văn phòng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả công việc liên quan đến hành chính, giấy tờ hoặc văn phòng She works in a clerical position at a law firm.
Cô ấy làm việc trong một vị trí văn phòng tại một công ty luật.
3 Từ: clerks
Phiên âm: /klɜːrks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhân viên, thư ký (số nhiều) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhóm người làm công việc văn phòng hoặc trong cửa hàng The clerks at the store were very helpful.
Các nhân viên tại cửa hàng rất hữu ích.

Từ đồng nghĩa "clerk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "clerk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He is a clerk for a judge.

Anh ta là thư ký cho một thẩm phán.

Lưu sổ câu

2

The chief clerk supervises the work of the department.

Thư ký trưởng giám sát công việc của bộ phận.

Lưu sổ câu

3

I've never seen such a polite clerk.

Tôi chưa bao giờ thấy một nhân viên lịch sự như vậy.

Lưu sổ câu

4

That clerk is labouring for a promotion.

Thư ký đó đang làm việc để được thăng chức.

Lưu sổ câu

5

The clerk checked us in and gave us our key.

Nhân viên đã kiểm tra và đưa chìa khóa cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

6

She was offered a job as an accounts clerk with a travel firm.

Cô được mời làm nhân viên tài khoản của một công ty du lịch.

Lưu sổ câu

7

The bank clerk peered at the customer through / from behind the grille.

Nhân viên ngân hàng nhìn khách hàng qua / từ phía sau lưới tản nhiệt.

Lưu sổ câu

8

A stupid medical clerk had slipped the wrong tab on his X-ray.

Một nhân viên y tế ngu ngốc đã đánh trượt nhầm tab trên phim chụp X-quang của anh ta.

Lưu sổ câu

9

Their attempt to bribe the clerk had failed.

Nỗ lực của họ để mua chuộc người thư ký đã thất bại.

Lưu sổ câu

10

He let off steam by yelling at a clerk.

Anh ta xả hơi bằng cách hét vào mặt một nhân viên.

Lưu sổ câu

11

She was displaced by her junior clerk.

Cô đã bị thay thế bởi nhân viên cấp dưới của mình.

Lưu sổ câu

12

Leave the keys with the desk clerk .

Để lại chìa khóa với nhân viên bàn.

Lưu sổ câu

13

He's nothing better than a jumped-up bank clerk!

Anh ta không có gì tốt hơn một nhân viên ngân hàng nhảy vọt!

Lưu sổ câu

14

The clerk is looked to be promoted.

Thư ký được xem là sẽ được thăng chức.

Lưu sổ câu

15

The clerk busied herself over papers and documents.

Cô nhân viên bận rộn với giấy tờ và tài liệu.

Lưu sổ câu

16

The clerk juggled the figures in his account.

Người thư ký đã sắp xếp các số liệu trong tài khoản của anh ta.

Lưu sổ câu

17

The clerk regarded him with benevolent amusement.

Người bán hàng coi anh ta với vẻ thích thú nhân từ.

Lưu sổ câu

18

The sales clerk parceled his purchase.

Nhân viên bán hàng đã hủy đơn hàng của anh ta.

Lưu sổ câu

19

The clerk was elevated to a managerial position.

Thư ký được nâng lên vị trí quản lý.

Lưu sổ câu

20

He started as a clerk but gradually rose in the pecking order.

Anh ấy bắt đầu với vai trò là một nhân viên bán hàng nhưng dần dần vươn lên theo trình tự.

Lưu sổ câu

21

She was a bank clerk until the war, when she trained as a nurse.

Cô ấy là nhân viên ngân hàng cho đến khi chiến tranh, (http://senturedict.com/clerk.html) khi cô ấy được đào tạo như một y tá.

Lưu sổ câu

22

Betty started as a shipping clerk at the clothes factory.

Betty bắt đầu làm nhân viên vận chuyển tại xưởng quần áo.

Lưu sổ câu

23

The bank clerk peered at the customer through the grill.

Nhân viên ngân hàng chăm chú nhìn khách hàng qua vỉ nướng.

Lưu sổ câu

24

A clerk booked down details of every article handed in.

Một nhân viên ghi lại chi tiết của mọi bài báo được gửi đến.

Lưu sổ câu

25

In the first movie Tony Curtis ever made he played a grocery clerk.

Trong bộ phim đầu tiên mà Tony Curtis từng thực hiện, anh ấy đóng vai một nhân viên bán hàng tạp hóa.

Lưu sổ câu

26

She applied to the manager for a job as clerk.

Cô đã nộp đơn cho người quản lý cho một công việc như là một thư ký.

Lưu sổ câu

27

He left school at 16 and went to work as a bank clerk.

Anh rời trường năm 16 tuổi và đi làm nhân viên ngân hàng.

Lưu sổ câu

28

And, lest we forget, Einstein wrote his most influential papers while working as a clerk.

Và, chúng ta đừng quên rằng, Einstein đã viết những bài báo có ảnh hưởng nhất của mình khi đang làm thư ký.

Lưu sổ câu

29

The clerk at the counter gave me too little change.

Nhân viên quầy giao cho tôi quá ít tiền lẻ.

Lưu sổ câu

30

The sales clerk answered all our questions.

Nhân viên bán hàng đã trả lời tất cả các câu hỏi của chúng tôi.

Lưu sổ câu

31

The hotel clerk greeted us warmly.

Nhân viên khách sạn chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

32

an office clerk

nhân viên văn phòng

Lưu sổ câu

33

He started work as a railway booking clerk.

Anh ấy bắt đầu làm nhân viên đặt vé đường sắt.

Lưu sổ câu

34

an articled clerk working for a large law firm

một thư ký giỏi làm việc cho một công ty luật lớn

Lưu sổ câu

35

a bank clerk (= who deals with customers in a bank)

nhân viên ngân hàng (= người giao dịch với khách hàng trong ngân hàng)

Lưu sổ câu

36

a former clerk to Chief Justice George P. Willison

cựu thư ký của Chánh án George P. Willison

Lưu sổ câu

37

He held the post of Clerk to the Council.

Ông giữ chức vụ Thư ký Hội đồng.

Lưu sổ câu