Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

clap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ clap trong tiếng Anh

clap /klæp/
- (v) (n) : vỗ, vỗ tay; tiếng nổ, tiếng vỗ tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

clap: Vỗ tay

Clap là hành động vỗ tay để thể hiện sự khen ngợi hoặc đồng ý.

  • The audience clapped loudly after the performance. (Khán giả vỗ tay thật lớn sau màn trình diễn.)
  • She clapped her hands to get the children's attention. (Cô ấy vỗ tay để thu hút sự chú ý của trẻ em.)
  • They all clapped at the end of the speech. (Tất cả họ vỗ tay khi kết thúc bài phát biểu.)

Bảng biến thể từ "clap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: clap
Phiên âm: /klæp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vỗ tay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động vỗ tay, đặc biệt là khi tán thưởng The audience clapped after the performance.
Khán giả đã vỗ tay sau buổi biểu diễn.
2 Từ: clap
Phiên âm: /klæp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiếng vỗ tay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh tạo ra từ việc vỗ tay The clap of thunder startled everyone.
Tiếng sấm vỗ đã làm mọi người giật mình.
3 Từ: clapped
Phiên âm: /klæpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã vỗ tay Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động vỗ tay đã hoàn thành The children clapped excitedly after the show.
Lũ trẻ đã vỗ tay phấn khích sau buổi biểu diễn.
4 Từ: clapping
Phiên âm: /ˈklæpɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang vỗ tay Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động vỗ tay đang diễn ra The crowd was clapping for the performers.
Đám đông đang vỗ tay tán thưởng các nghệ sĩ biểu diễn.

Từ đồng nghĩa "clap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "clap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You cannot clap with one hand.

Bạn không thể vỗ tay bằng một tay.

Lưu sổ câu

2

A swift clap of thunder woke me.

Một tiếng sấm sét đánh thức tôi.

Lưu sổ câu

3

She's a good singer. Let's clap her on.

Cô ấy là một ca sĩ giỏi. Hãy vỗ tay cô ấy.

Lưu sổ câu

4

A big clap for our last contestant!

Một vỗ tay lớn cho thí sinh cuối cùng của chúng ta!

Lưu sổ câu

5

One man began to clap, and others joined in.

Một người đàn ông bắt đầu vỗ tay, và những người khác cũng tham gia.

Lưu sổ câu

6

"When I clap my hands, you must stand still, " said the teacher.

"Khi tôi vỗ tay, các bạn phải đứng yên" - cô giáo nói.

Lưu sổ câu

7

My eyes have shallow sea land old clap vita etched a bay miss.

Mắt em có cạn biển cạn vỗ vita một nỗi nhớ vịnh.

Lưu sổ câu

8

Let's give her a big clap.

Hãy cho cô ấy một cái vỗ tay lớn.

Lưu sổ câu

9

Let's give the children a big clap.

Chúng ta hãy vỗ tay thật lớn cho bọn trẻ.

Lưu sổ câu

10

A clap of thunder exploded overhead.

Một tiếng sấm nổ trên đầu.

Lưu sổ câu

11

A clap of thunder wakes the hills.

Một tiếng sét đánh thức những ngọn đồi.

Lưu sổ câu

12

Let's give a big clap to/for our winning contestant!

Hãy vỗ tay thật lớn cho / cho thí sinh chiến thắng của chúng ta!

Lưu sổ câu

13

Here, clap hold of this!

Đây, vỗ tay giữ cái này!

Lưu sổ câu

14

There was an explosive clap of thunder overhead.

Có tiếng sấm nổ vang trên đầu.

Lưu sổ câu

15

Come on everyone, let's give Tommy a clap.

Nào mọi người, hãy vỗ tay cho Tommy nào.

Lưu sổ câu

16

A loud clap of thunder made the herd stampede.

Một tiếng sét lớn vang lên khiến cả đàn giẫm đạp lên nhau.

Lưu sổ câu

17

She gives him a clap on the back.

Cô ấy vỗ tay vào lưng anh ấy.

Lưu sổ câu

18

The captain ordered his men to clap on more sail.

Thuyền trưởng ra lệnh cho người của mình vỗ tay trên cánh buồm nhiều hơn.

Lưu sổ câu

19

There was a clap of thunder and then it started to pour with rain.

Có một tiếng sét và sau đó trời bắt đầu đổ mưa.

Lưu sổ câu

20

They laugh, and clap everything.

Họ cười, và vỗ tay mọi thứ.

Lưu sổ câu

21

People began to clap and wave flags.

Mọi người bắt đầu vỗ tay và vẫy cờ.

Lưu sổ câu

22

I might jump up and clap my hands.

Tôi có thể nhảy lên và vỗ tay.

Lưu sổ câu

23

I give her a clap and turn round.

Tôi vỗ tay và quay lại.

Lưu sổ câu

24

The door slammed behind them like a thunder clap.

Cánh cửa đóng sầm lại sau lưng họ như một tiếng sấm sét.

Lưu sổ câu

25

We clap our hands and bow our heads.

Chúng tôi vỗ tay và cúi đầu.

Lưu sổ câu

26

Londoners came out on to the pavement to wave and clap the marchers.

Người dân London đổ ra vỉa hè để vẫy tay và vỗ tay những người tuần hành.

Lưu sổ câu

27

The audience cheered and clapped.

Khán giả reo hò và vỗ tay.

Lưu sổ câu

28

Everyone clapped us when we went up to get our prize.

Mọi người vỗ tay khi chúng tôi lên nhận giải.

Lưu sổ câu

29

Everyone clapped in time to the music.

Mọi người vỗ tay đúng lúc theo điệu nhạc.

Lưu sổ câu

30

She clapped her hands in delight.

Cô ấy vỗ tay thích thú.

Lưu sổ câu

31

He clapped his hands for silence.

Anh ấy vỗ tay vì sự im lặng.

Lưu sổ câu

32

‘Cheer up Tony,’ I said, and clapped him on the shoulder.

“Vui lên đi Tony,” tôi nói và vỗ vai anh ấy.

Lưu sổ câu

33

‘Oh dear!’ she cried, clapping a hand over her mouth.

‘Ôi trời!’ Cô ấy khóc, lấy tay che miệng.

Lưu sổ câu

34

to clap somebody in irons/jail/prison

vỗ tay ai đó trong bàn ủi / nhà tù / nhà tù

Lưu sổ câu

35

In the old days they would have clapped you in jail for that.

Ngày xưa họ đã vỗ tay vào tù cho bạn vì điều đó.

Lưu sổ câu

36

I haven't clapped eyes on them for weeks.

Tôi đã không vỗ tay vào mắt họ trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu

37

I haven't clapped eyes on them for weeks.

Tôi đã không vỗ mắt vào họ trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu