clap: Vỗ tay
Clap là hành động vỗ tay để thể hiện sự khen ngợi hoặc đồng ý.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
clap
|
Phiên âm: /klæp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vỗ tay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động vỗ tay, đặc biệt là khi tán thưởng |
The audience clapped after the performance. |
Khán giả đã vỗ tay sau buổi biểu diễn. |
| 2 |
Từ:
clap
|
Phiên âm: /klæp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiếng vỗ tay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm thanh tạo ra từ việc vỗ tay |
The clap of thunder startled everyone. |
Tiếng sấm vỗ đã làm mọi người giật mình. |
| 3 |
Từ:
clapped
|
Phiên âm: /klæpt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã vỗ tay | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động vỗ tay đã hoàn thành |
The children clapped excitedly after the show. |
Lũ trẻ đã vỗ tay phấn khích sau buổi biểu diễn. |
| 4 |
Từ:
clapping
|
Phiên âm: /ˈklæpɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang vỗ tay | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động vỗ tay đang diễn ra |
The crowd was clapping for the performers. |
Đám đông đang vỗ tay tán thưởng các nghệ sĩ biểu diễn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You cannot clap with one hand. Bạn không thể vỗ tay bằng một tay. |
Bạn không thể vỗ tay bằng một tay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A swift clap of thunder woke me. Một tiếng sấm sét đánh thức tôi. |
Một tiếng sấm sét đánh thức tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's a good singer. Let's clap her on. Cô ấy là một ca sĩ giỏi. Hãy vỗ tay cô ấy. |
Cô ấy là một ca sĩ giỏi. Hãy vỗ tay cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A big clap for our last contestant! Một vỗ tay lớn cho thí sinh cuối cùng của chúng ta! |
Một vỗ tay lớn cho thí sinh cuối cùng của chúng ta! | Lưu sổ câu |
| 5 |
One man began to clap, and others joined in. Một người đàn ông bắt đầu vỗ tay, và những người khác cũng tham gia. |
Một người đàn ông bắt đầu vỗ tay, và những người khác cũng tham gia. | Lưu sổ câu |
| 6 |
"When I clap my hands, you must stand still, " said the teacher. "Khi tôi vỗ tay, các bạn phải đứng yên" - cô giáo nói. |
"Khi tôi vỗ tay, các bạn phải đứng yên" - cô giáo nói. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My eyes have shallow sea land old clap vita etched a bay miss. Mắt em có cạn biển cạn vỗ vita một nỗi nhớ vịnh. |
Mắt em có cạn biển cạn vỗ vita một nỗi nhớ vịnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Let's give her a big clap. Hãy cho cô ấy một cái vỗ tay lớn. |
Hãy cho cô ấy một cái vỗ tay lớn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Let's give the children a big clap. Chúng ta hãy vỗ tay thật lớn cho bọn trẻ. |
Chúng ta hãy vỗ tay thật lớn cho bọn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A clap of thunder exploded overhead. Một tiếng sấm nổ trên đầu. |
Một tiếng sấm nổ trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A clap of thunder wakes the hills. Một tiếng sét đánh thức những ngọn đồi. |
Một tiếng sét đánh thức những ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Let's give a big clap to/for our winning contestant! Hãy vỗ tay thật lớn cho / cho thí sinh chiến thắng của chúng ta! |
Hãy vỗ tay thật lớn cho / cho thí sinh chiến thắng của chúng ta! | Lưu sổ câu |
| 13 |
Here, clap hold of this! Đây, vỗ tay giữ cái này! |
Đây, vỗ tay giữ cái này! | Lưu sổ câu |
| 14 |
There was an explosive clap of thunder overhead. Có tiếng sấm nổ vang trên đầu. |
Có tiếng sấm nổ vang trên đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Come on everyone, let's give Tommy a clap. Nào mọi người, hãy vỗ tay cho Tommy nào. |
Nào mọi người, hãy vỗ tay cho Tommy nào. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A loud clap of thunder made the herd stampede. Một tiếng sét lớn vang lên khiến cả đàn giẫm đạp lên nhau. |
Một tiếng sét lớn vang lên khiến cả đàn giẫm đạp lên nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She gives him a clap on the back. Cô ấy vỗ tay vào lưng anh ấy. |
Cô ấy vỗ tay vào lưng anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The captain ordered his men to clap on more sail. Thuyền trưởng ra lệnh cho người của mình vỗ tay trên cánh buồm nhiều hơn. |
Thuyền trưởng ra lệnh cho người của mình vỗ tay trên cánh buồm nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There was a clap of thunder and then it started to pour with rain. Có một tiếng sét và sau đó trời bắt đầu đổ mưa. |
Có một tiếng sét và sau đó trời bắt đầu đổ mưa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They laugh, and clap everything. Họ cười, và vỗ tay mọi thứ. |
Họ cười, và vỗ tay mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
People began to clap and wave flags. Mọi người bắt đầu vỗ tay và vẫy cờ. |
Mọi người bắt đầu vỗ tay và vẫy cờ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I might jump up and clap my hands. Tôi có thể nhảy lên và vỗ tay. |
Tôi có thể nhảy lên và vỗ tay. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I give her a clap and turn round. Tôi vỗ tay và quay lại. |
Tôi vỗ tay và quay lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The door slammed behind them like a thunder clap. Cánh cửa đóng sầm lại sau lưng họ như một tiếng sấm sét. |
Cánh cửa đóng sầm lại sau lưng họ như một tiếng sấm sét. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We clap our hands and bow our heads. Chúng tôi vỗ tay và cúi đầu. |
Chúng tôi vỗ tay và cúi đầu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Londoners came out on to the pavement to wave and clap the marchers. Người dân London đổ ra vỉa hè để vẫy tay và vỗ tay những người tuần hành. |
Người dân London đổ ra vỉa hè để vẫy tay và vỗ tay những người tuần hành. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The audience cheered and clapped. Khán giả reo hò và vỗ tay. |
Khán giả reo hò và vỗ tay. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Everyone clapped us when we went up to get our prize. Mọi người vỗ tay khi chúng tôi lên nhận giải. |
Mọi người vỗ tay khi chúng tôi lên nhận giải. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Everyone clapped in time to the music. Mọi người vỗ tay đúng lúc theo điệu nhạc. |
Mọi người vỗ tay đúng lúc theo điệu nhạc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She clapped her hands in delight. Cô ấy vỗ tay thích thú. |
Cô ấy vỗ tay thích thú. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He clapped his hands for silence. Anh ấy vỗ tay vì sự im lặng. |
Anh ấy vỗ tay vì sự im lặng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
‘Cheer up Tony,’ I said, and clapped him on the shoulder. “Vui lên đi Tony,” tôi nói và vỗ vai anh ấy. |
“Vui lên đi Tony,” tôi nói và vỗ vai anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘Oh dear!’ she cried, clapping a hand over her mouth. ‘Ôi trời!’ Cô ấy khóc, lấy tay che miệng. |
‘Ôi trời!’ Cô ấy khóc, lấy tay che miệng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to clap somebody in irons/jail/prison vỗ tay ai đó trong bàn ủi / nhà tù / nhà tù |
vỗ tay ai đó trong bàn ủi / nhà tù / nhà tù | Lưu sổ câu |
| 35 |
In the old days they would have clapped you in jail for that. Ngày xưa họ đã vỗ tay vào tù cho bạn vì điều đó. |
Ngày xưa họ đã vỗ tay vào tù cho bạn vì điều đó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I haven't clapped eyes on them for weeks. Tôi đã không vỗ tay vào mắt họ trong nhiều tuần. |
Tôi đã không vỗ tay vào mắt họ trong nhiều tuần. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I haven't clapped eyes on them for weeks. Tôi đã không vỗ mắt vào họ trong nhiều tuần. |
Tôi đã không vỗ mắt vào họ trong nhiều tuần. | Lưu sổ câu |