| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
citation
|
Phiên âm: /saɪˈteɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự trích dẫn | Ngữ cảnh: Dùng trong bài báo khoa học |
The article had incorrect citations. |
Bài báo có trích dẫn sai. |
| 2 |
Từ:
cite
|
Phiên âm: /saɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trích dẫn; dẫn chứng | Ngữ cảnh: Dùng trong học thuật, báo chí |
She cited several studies. |
Cô ấy trích dẫn vài nghiên cứu. |
| 3 |
Từ:
cited
|
Phiên âm: /saɪtɪd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Được trích dẫn | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tài liệu, nguồn |
The most cited researcher won the award. |
Nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều nhất đã nhận giải. |
| 4 |
Từ:
citing
|
Phiên âm: /ˈsaɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang trích dẫn | Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản học thuật |
She is citing reliable sources. |
Cô ấy đang trích dẫn các nguồn đáng tin. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||