Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cited là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cited trong tiếng Anh

cited /saɪtɪd/
- V-ed/Tính từ : Được trích dẫn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "cited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: citation
Phiên âm: /saɪˈteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trích dẫn Ngữ cảnh: Dùng trong bài báo khoa học The article had incorrect citations.
Bài báo có trích dẫn sai.
2 Từ: cite
Phiên âm: /saɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trích dẫn; dẫn chứng Ngữ cảnh: Dùng trong học thuật, báo chí She cited several studies.
Cô ấy trích dẫn vài nghiên cứu.
3 Từ: cited
Phiên âm: /saɪtɪd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Được trích dẫn Ngữ cảnh: Dùng mô tả tài liệu, nguồn The most cited researcher won the award.
Nhà nghiên cứu được trích dẫn nhiều nhất đã nhận giải.
4 Từ: citing
Phiên âm: /ˈsaɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang trích dẫn Ngữ cảnh: Dùng trong văn bản học thuật She is citing reliable sources.
Cô ấy đang trích dẫn các nguồn đáng tin.

Từ đồng nghĩa "cited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cited"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!