Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cinema là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cinema trong tiếng Anh

cinema /ˈsɪnəmə/
- (n) : rạp xi nê, rạp chiếu bóng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cinema: Rạp chiếu phim

Cinema là nơi mọi người đến để xem phim trên màn hình lớn.

  • They went to the cinema to watch the new blockbuster. (Họ đi rạp chiếu phim để xem bộ phim bom tấn mới.)
  • The cinema is showing a series of classic films this weekend. (Rạp chiếu phim đang chiếu một loạt phim cổ điển vào cuối tuần này.)
  • She loves to visit the cinema on Friday nights. (Cô ấy thích đến rạp chiếu phim vào tối thứ Sáu.)

Bảng biến thể từ "cinema"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cinema
Phiên âm: /ˈsɪnɪmə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rạp chiếu phim, điện ảnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành công nghiệp phim hoặc nơi chiếu phim They went to the cinema to watch a new movie.
Họ đã đến rạp chiếu phim để xem một bộ phim mới.
2 Từ: cinematic
Phiên âm: /ˌsɪnəˈmætɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về điện ảnh Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có liên quan đến điện ảnh The film had a very cinematic quality.
Bộ phim có chất lượng rất điện ảnh.
3 Từ: cinematography
Phiên âm: /ˌsɪnɪməˈtɒɡrəfi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghệ thuật quay phim Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nghệ thuật hoặc kỹ thuật quay phim The cinematography of the movie was breathtaking.
Nghệ thuật quay phim của bộ phim thật sự ngoạn mục.

Từ đồng nghĩa "cinema"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cinema"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She never goes to the cinema.

Cô ấy không bao giờ đi xem phim.

Lưu sổ câu

2

A gang of youths were loitering outside the cinema.

Một nhóm thanh niên lảng vảng bên ngoài rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

3

They queued to get into the cinema.

Họ xếp hàng dài để được vào rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

4

People stampeded from the burning cinema.

Mọi người dập tắt từ rạp chiếu phim đang cháy.

Lưu sổ câu

5

She's asked Steve out to the cinema this evening.

Cô ấy đã rủ Steve đi xem phim vào tối nay.

Lưu sổ câu

6

The cinema rang with the children's laughter.

Rạp chiếu phim vang lên tiếng cười nói của lũ trẻ.

Lưu sổ câu

7

It's on at the local cinema.

Nó được chiếu ở rạp chiếu phim địa phương.

Lưu sổ câu

8

Smoking in the cinema is strictly prohibited.

Hút thuốc trong rạp chiếu phim bị nghiêm cấm.

Lưu sổ câu

9

What is on at the cinema?

Có gì ở rạp chiếu phim?

Lưu sổ câu

10

The cinema was packed every night for "Shrek".

Rạp chiếu phim chật cứng mỗi đêm cho "Shrek".

Lưu sổ câu

11

Her overt sexuality shocked cinema audiences.

Giới tính công khai của cô đã khiến khán giả điện ảnh bị sốc.

Lưu sổ câu

12

The aforementioned Mr Parkes then entered the cinema.

Ông Parkes nói trên sau đó bước vào rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

13

We go to the cinema about once a week.

Chúng tôi đến rạp chiếu phim khoảng một lần một tuần.

Lưu sổ câu

14

The cinema is no longer used.

Rạp chiếu phim không còn được sử dụng.

Lưu sổ câu

15

The town no longer has a cinema.

Thị trấn không còn rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

16

I saw a good film at the cinema yesterday.

Tôi đã xem một bộ phim hay ở rạp chiếu phim ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

17

Smoking is not permitted in the cinema.

Không được phép hút thuốc trong rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

18

It's only several minutes from here to the cinema.

Chỉ mất vài phút từ đây đến rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

19

Dad's taking the whole family out to the cinema.

Bố đưa cả nhà đi xem phim.

Lưu sổ câu

20

We went to the cinema last night.

Chúng tôi đã đến rạp chiếu phim tối qua.

Lưu sổ câu

21

Francesca was a rising star in the cinema.

Francesca là một ngôi sao đang lên trong làng điện ảnh.

Lưu sổ câu

22

The noisy youths were ejected from the cinema.

Những thanh niên ồn ào bị đẩy ra khỏi rạp chiếu phim. Senturedict.com

Lưu sổ câu

23

How about the cinema tonight?

Làm thế nào về rạp chiếu phim tối nay?

Lưu sổ câu

24

I met Boca by accident in the cinema.

Tôi gặp Boca một cách tình cờ trong rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

25

The cinema was farther down the road than I thought.

Rạp chiếu phim ở xa hơn tôi nghĩ.

Lưu sổ câu

26

By 7 o'clock a long queue had formed outside the cinema.

Đến 7 giờ, một hàng dài xếp hàng dài đã hình thành bên ngoài rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

27

My family are all fond of going to the cinema.

Gia đình tôi đều thích đi xem phim.

Lưu sổ câu

28

She managed to muster the courage to ask him to the cinema.

Cô lấy hết can đảm để rủ anh đi xem phim.

Lưu sổ câu

29

the local cinema

rạp chiếu phim địa phương

Lưu sổ câu

30

The film has just opened in cinemas across the UK.

Bộ phim vừa khởi chiếu tại các rạp chiếu phim trên khắp Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

31

We were sitting in the cinema, waiting for the film to begin.

Chúng tôi đang ngồi trong rạp chiếu phim, chờ bộ phim bắt đầu.

Lưu sổ câu

32

a screening at a cinema in Leicester Square in London

một buổi chiếu tại rạp chiếu phim ở Quảng trường Leicester ở Luân Đôn

Lưu sổ câu

33

I used to go to the cinema every week.

Tôi thường đến rạp chiếu phim hàng tuần.

Lưu sổ câu

34

How often do you go to the cinema?

Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?

Lưu sổ câu

35

I haven't seen a film at the cinema for nearly 2 years.

Tôi không xem phim ở rạp gần 2 năm.

Lưu sổ câu

36

Is there anything good on at the cinema at the moment?

Có gì tốt ở rạp chiếu phim vào lúc này không?

Lưu sổ câu

37

I hated it when I saw it in the cinema.

Tôi ghét nó khi tôi xem nó trong rạp chiếu phim.

Lưu sổ câu

38

one of the great successes of British cinema

một trong những thành công lớn của điện ảnh Anh

Lưu sổ câu

39

the most influential film in the history of cinema

bộ phim có ảnh hưởng nhất trong lịch sử điện ảnh

Lưu sổ câu

40

He was honoured for his outstanding contribution to cinema.

Ông được vinh danh vì đóng góp xuất sắc cho điện ảnh.

Lưu sổ câu

41

contemporary/world cinema

điện ảnh đương đại / thế giới

Lưu sổ câu

42

mainstream/independent/arthouse/avant-garde cinema

rạp chiếu phim chính thống / độc lập / arthouse / tiên phong

Lưu sổ câu

43

She started making films in the last years of silent cinema.

Cô bắt đầu làm phim trong những năm cuối của điện ảnh câm.

Lưu sổ câu

44

The cinema was packed every night for ‘Shrek’.

Rạp chiếu phim chật cứng hàng đêm cho ‘Shrek’.

Lưu sổ câu

45

The cinema was packed, and we ended up sitting in the second row.

Rạp chiếu phim đã chật cứng, và cuối cùng chúng tôi phải ngồi ở hàng ghế thứ hai.

Lưu sổ câu

46

a new multiplex cinema on the edge of town

một rạp chiếu phim ghép kênh mới ở rìa thị trấn

Lưu sổ câu

47

I haven't seen a film at the cinema for nearly 2 years.

Tôi đã không xem một bộ phim nào ở rạp chiếu phim trong gần 2 năm.

Lưu sổ câu