Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cigarette là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cigarette trong tiếng Anh

cigarette /ˌsɪɡəˈret/
- (n) : điếu thuốc lá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cigarette: Thuốc lá

Cigarette là một sản phẩm thuốc lá được cuốn trong giấy, thường được hút để tiêu thụ thuốc lá.

  • He smoked a cigarette after finishing his meal. (Anh ấy hút thuốc lá sau khi ăn xong bữa ăn.)
  • Smoking cigarettes can cause serious health problems. (Hút thuốc lá có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)
  • She decided to quit smoking and throw away her cigarettes. (Cô ấy quyết định bỏ thuốc và vứt bỏ thuốc lá.)

Bảng biến thể từ "cigarette"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cigarette
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuốc lá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm thuốc lá được cuốn trong một tờ giấy mỏng và hút He smoked a cigarette after lunch.
Anh ấy đã hút một điếu thuốc sau bữa trưa.
2 Từ: cigarette-smoker
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt ˈsmoʊkər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hút thuốc lá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hút thuốc lá The cigarette-smoker stepped outside for a break.
Người hút thuốc lá đã ra ngoài để nghỉ ngơi.
3 Từ: cigarette-related
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt rɪˈleɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên quan đến thuốc lá Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến thuốc lá There are many cigarette-related health issues.
Có rất nhiều vấn đề sức khỏe liên quan đến thuốc lá.
4 Từ: cigarette-butt
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt bʌt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mẩu thuốc lá Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần còn lại sau khi hút thuốc He threw the cigarette butt on the ground.
Anh ấy đã vứt mẩu thuốc lá xuống đất.

Từ đồng nghĩa "cigarette"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cigarette"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A dropped cigarette is being blamed for the fire.

Một điếu thuốc bị rơi được cho là nguyên nhân gây ra đám cháy.

Lưu sổ câu

2

The company eventually monopolized the entire cigarette industry.

Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá.

Lưu sổ câu

3

Could I bum a cigarette off you?

Tôi có thể hút cho anh một điếu thuốc được không?

Lưu sổ câu

4

A cigarette glowed in the dark.

Một điếu thuốc phát sáng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

5

The fire was started by a smouldering cigarette.

Ngọn lửa được bắt đầu bởi một điếu thuốc âm ỉ.

Lưu sổ câu

6

The room was full of cigarette smoke.

Căn phòng đầy khói thuốc lá.

Lưu sổ câu

7

A cigarette spark started the forest fire.

Một tia lửa châm ngòi cho đám cháy rừng.

Lưu sổ câu

8

A cigarette end glowed red in the darkness.

Một đầu điếu thuốc đỏ rực trong bóng tối.

Lưu sổ câu

9

His initials were engraved on the cigarette case.

Tên viết tắt của anh ấy được khắc trên hộp thuốc lá.

Lưu sổ câu

10

A cigarette spark started the fire.

Một tia lửa thuốc lá khởi động ngọn lửa.

Lưu sổ câu

11

She sat smoking her habitual cigarette.

Cô ngồi hút điếu thuốc theo thói quen của mình.

Lưu sổ câu

12

I caught him smoking a cigarette.

Tôi bắt gặp anh ta đang hút thuốc.

Lưu sổ câu

13

I think cigarette advertising should be banned outright.

Tôi nghĩ rằng quảng cáo thuốc lá nên bị cấm hoàn toàn.

Lưu sổ câu

14

The end of the cigarette glowed in the twilight.

Cuối điếu thuốc rực sáng trong ánh hoàng hôn.

Lưu sổ câu

15

She slipped outside for an illicit cigarette.

Cô ấy đã trốn ra ngoài vì một điếu thuốc bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

16

A cigarette set the dry grass alight .

Một điếu thuốc đặt trên ngọn cỏ khô.

Lưu sổ câu

17

There's a cigarette packet thrown into the gutter.

Có một gói thuốc lá được ném vào rãnh nước.

Lưu sổ câu

18

We sat drinking in a haze of cigarette smoke.

Chúng tôi ngồi uống rượu trong làn khói thuốc mịt mù.

Lưu sổ câu

19

He begged a cigarette from his friend.

Anh ta xin một điếu thuốc từ người bạn của mình.

Lưu sổ câu

20

He was lying on the bed smoking a cigarette.

Anh đang nằm trên giường hút thuốc.

Lưu sổ câu

21

She had a cigarette between her lips.

Cô ấy ngậm một điếu thuốc giữa môi.

Lưu sổ câu

22

He scrounged a cigarette from his roommate.

Anh ta hút vội điếu thuốc từ người bạn cùng phòng của mình.

Lưu sổ câu

23

Straight after your last cigarette your body will begin to cleanse itself of tobacco toxins.

Ngay sau điếu thuốc cuối cùng, cơ thể bạn sẽ bắt đầu tự làm sạch các chất độc trong thuốc lá.

Lưu sổ câu

24

He's a habitual smoker--he always has a cigarette while having dinner.

Anh ấy là một người hút thuốc thường xuyên - anh ấy luôn hút thuốc trong khi ăn tối.

Lưu sổ câu

25

A blue wisp of cigarette smoke curled in the air.

Một làn khói thuốc lá cuộn tròn trong không khí.

Lưu sổ câu

26

There may be certain times of day when smokers crave their cigarette.

Có thể có những thời điểm nhất định trong ngày khi người hút thuốc thèm thuốc lá của họ.

Lưu sổ câu

27

Carla, curled up on the sofa, was smoking a cigarette and stroking her cat.

Carla nằm cuộn tròn trên ghế sofa, đang hút thuốc và vuốt ve con mèo của mình.

Lưu sổ câu

28

He ignored all the 'No Smoking' signs and lit up a cigarette.

Anh ta phớt lờ tất cả các biển báo 'Cấm hút thuốc' và châm một điếu thuốc.

Lưu sổ câu

29

to smoke/have a cigarette

hút thuốc / có một điếu thuốc

Lưu sổ câu

30

a decrease in cigarette smoking

giảm hút thuốc lá

Lưu sổ câu

31

a packet of cigarettes

một gói thuốc lá

Lưu sổ câu

32

a pack of cigarettes

một bao thuốc lá

Lưu sổ câu

33

to light a cigarette

châm một điếu thuốc

Lưu sổ câu

34

the smell of cigarette smoke

mùi khói thuốc lá

Lưu sổ câu

35

There were three cigarette butts in the ashtray.

Có ba mẩu thuốc lá trong gạt tàn.

Lưu sổ câu

36

The man stubbed out his cigarette and lit a new one.

Người đàn ông rút điếu thuốc ra và châm một điếu mới.

Lưu sổ câu

37

A cigarette dangled from his lips.

Một điếu thuốc lủng lẳng trên môi.

Lưu sổ câu

38

He accidentally dropped a lighted cigarette on the chair.

Anh ấy vô tình làm rơi điếu thuốc đang bật lửa trên ghế.

Lưu sổ câu

39

He drew on his cigarette and waited for the train.

Anh ta hút thuốc và chờ tàu.

Lưu sổ câu

40

He was sitting on the bench taking a cigarette break.

Anh ấy đang ngồi trên ghế dài để ngắt một điếu thuốc.

Lưu sổ câu

41

He'd bummed a cigarette from someone.

Anh ta hút một điếu thuốc từ ai đó.

Lưu sổ câu

42

Please extinguish all cigarettes now.

Hãy dập tắt tất cả thuốc lá ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

43

Posters advertising cigarettes have to carry government health warnings.

Áp phích quảng cáo thuốc lá phải mang cảnh báo sức khỏe của chính phủ.

Lưu sổ câu

44

She rolls her own cigarettes.

Cô ấy tự cuốn thuốc lá.

Lưu sổ câu

45

She slipped outside for an illicit cigarette.

Cô ấy trốn ra ngoài vì hút thuốc bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

46

She smokes a pack/​packet of cigarettes a day.

Cô ấy hút một gói / gói thuốc lá mỗi ngày.

Lưu sổ câu

47

The cigarette burned slowly in the ashtray.

Điếu thuốc cháy chậm trong gạt tàn.

Lưu sổ câu

48

The cigarettes glowed in the dark.

Những điếu thuốc phát sáng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

49

The old man flicked his cigarette onto the roadside.

Ông già búng điếu thuốc bên vệ đường.

Lưu sổ câu

50

carelessly throwing a lighted cigarette in the litter bin

bất cẩn ném điếu thuốc đang bật lửa vào thùng rác

Lưu sổ câu

51

the smell of stale cigarette smoke

mùi khói thuốc lá

Lưu sổ câu

52

He'd bummed a cigarette from someone.

Anh ta hút một điếu thuốc từ ai đó.

Lưu sổ câu