cigarette: Thuốc lá
Cigarette là một sản phẩm thuốc lá được cuốn trong giấy, thường được hút để tiêu thụ thuốc lá.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cigarette
|
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thuốc lá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm thuốc lá được cuốn trong một tờ giấy mỏng và hút |
He smoked a cigarette after lunch. |
Anh ấy đã hút một điếu thuốc sau bữa trưa. |
| 2 |
Từ:
cigarette-smoker
|
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt ˈsmoʊkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hút thuốc lá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hút thuốc lá |
The cigarette-smoker stepped outside for a break. |
Người hút thuốc lá đã ra ngoài để nghỉ ngơi. |
| 3 |
Từ:
cigarette-related
|
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt rɪˈleɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan đến thuốc lá | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến thuốc lá |
There are many cigarette-related health issues. |
Có rất nhiều vấn đề sức khỏe liên quan đến thuốc lá. |
| 4 |
Từ:
cigarette-butt
|
Phiên âm: /ˌsɪɡəˈrɛt bʌt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mẩu thuốc lá | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần còn lại sau khi hút thuốc |
He threw the cigarette butt on the ground. |
Anh ấy đã vứt mẩu thuốc lá xuống đất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A dropped cigarette is being blamed for the fire. Một điếu thuốc bị rơi được cho là nguyên nhân gây ra đám cháy. |
Một điếu thuốc bị rơi được cho là nguyên nhân gây ra đám cháy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company eventually monopolized the entire cigarette industry. Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. |
Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Could I bum a cigarette off you? Tôi có thể hút cho anh một điếu thuốc được không? |
Tôi có thể hút cho anh một điếu thuốc được không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
A cigarette glowed in the dark. Một điếu thuốc phát sáng trong bóng tối. |
Một điếu thuốc phát sáng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The fire was started by a smouldering cigarette. Ngọn lửa được bắt đầu bởi một điếu thuốc âm ỉ. |
Ngọn lửa được bắt đầu bởi một điếu thuốc âm ỉ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The room was full of cigarette smoke. Căn phòng đầy khói thuốc lá. |
Căn phòng đầy khói thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A cigarette spark started the forest fire. Một tia lửa châm ngòi cho đám cháy rừng. |
Một tia lửa châm ngòi cho đám cháy rừng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A cigarette end glowed red in the darkness. Một đầu điếu thuốc đỏ rực trong bóng tối. |
Một đầu điếu thuốc đỏ rực trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His initials were engraved on the cigarette case. Tên viết tắt của anh ấy được khắc trên hộp thuốc lá. |
Tên viết tắt của anh ấy được khắc trên hộp thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A cigarette spark started the fire. Một tia lửa thuốc lá khởi động ngọn lửa. |
Một tia lửa thuốc lá khởi động ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She sat smoking her habitual cigarette. Cô ngồi hút điếu thuốc theo thói quen của mình. |
Cô ngồi hút điếu thuốc theo thói quen của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I caught him smoking a cigarette. Tôi bắt gặp anh ta đang hút thuốc. |
Tôi bắt gặp anh ta đang hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I think cigarette advertising should be banned outright. Tôi nghĩ rằng quảng cáo thuốc lá nên bị cấm hoàn toàn. |
Tôi nghĩ rằng quảng cáo thuốc lá nên bị cấm hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The end of the cigarette glowed in the twilight. Cuối điếu thuốc rực sáng trong ánh hoàng hôn. |
Cuối điếu thuốc rực sáng trong ánh hoàng hôn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She slipped outside for an illicit cigarette. Cô ấy đã trốn ra ngoài vì một điếu thuốc bất hợp pháp. |
Cô ấy đã trốn ra ngoài vì một điếu thuốc bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A cigarette set the dry grass alight . Một điếu thuốc đặt trên ngọn cỏ khô. |
Một điếu thuốc đặt trên ngọn cỏ khô. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There's a cigarette packet thrown into the gutter. Có một gói thuốc lá được ném vào rãnh nước. |
Có một gói thuốc lá được ném vào rãnh nước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We sat drinking in a haze of cigarette smoke. Chúng tôi ngồi uống rượu trong làn khói thuốc mịt mù. |
Chúng tôi ngồi uống rượu trong làn khói thuốc mịt mù. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He begged a cigarette from his friend. Anh ta xin một điếu thuốc từ người bạn của mình. |
Anh ta xin một điếu thuốc từ người bạn của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was lying on the bed smoking a cigarette. Anh đang nằm trên giường hút thuốc. |
Anh đang nằm trên giường hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She had a cigarette between her lips. Cô ấy ngậm một điếu thuốc giữa môi. |
Cô ấy ngậm một điếu thuốc giữa môi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He scrounged a cigarette from his roommate. Anh ta hút vội điếu thuốc từ người bạn cùng phòng của mình. |
Anh ta hút vội điếu thuốc từ người bạn cùng phòng của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Straight after your last cigarette your body will begin to cleanse itself of tobacco toxins. Ngay sau điếu thuốc cuối cùng, cơ thể bạn sẽ bắt đầu tự làm sạch các chất độc trong thuốc lá. |
Ngay sau điếu thuốc cuối cùng, cơ thể bạn sẽ bắt đầu tự làm sạch các chất độc trong thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's a habitual smoker--he always has a cigarette while having dinner. Anh ấy là một người hút thuốc thường xuyên - anh ấy luôn hút thuốc trong khi ăn tối. |
Anh ấy là một người hút thuốc thường xuyên - anh ấy luôn hút thuốc trong khi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A blue wisp of cigarette smoke curled in the air. Một làn khói thuốc lá cuộn tròn trong không khí. |
Một làn khói thuốc lá cuộn tròn trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There may be certain times of day when smokers crave their cigarette. Có thể có những thời điểm nhất định trong ngày khi người hút thuốc thèm thuốc lá của họ. |
Có thể có những thời điểm nhất định trong ngày khi người hút thuốc thèm thuốc lá của họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Carla, curled up on the sofa, was smoking a cigarette and stroking her cat. Carla nằm cuộn tròn trên ghế sofa, đang hút thuốc và vuốt ve con mèo của mình. |
Carla nằm cuộn tròn trên ghế sofa, đang hút thuốc và vuốt ve con mèo của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He ignored all the 'No Smoking' signs and lit up a cigarette. Anh ta phớt lờ tất cả các biển báo 'Cấm hút thuốc' và châm một điếu thuốc. |
Anh ta phớt lờ tất cả các biển báo 'Cấm hút thuốc' và châm một điếu thuốc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to smoke/have a cigarette hút thuốc / có một điếu thuốc |
hút thuốc / có một điếu thuốc | Lưu sổ câu |
| 30 |
a decrease in cigarette smoking giảm hút thuốc lá |
giảm hút thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 31 |
a packet of cigarettes một gói thuốc lá |
một gói thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 32 |
a pack of cigarettes một bao thuốc lá |
một bao thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 33 |
to light a cigarette châm một điếu thuốc |
châm một điếu thuốc | Lưu sổ câu |
| 34 |
the smell of cigarette smoke mùi khói thuốc lá |
mùi khói thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 35 |
There were three cigarette butts in the ashtray. Có ba mẩu thuốc lá trong gạt tàn. |
Có ba mẩu thuốc lá trong gạt tàn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The man stubbed out his cigarette and lit a new one. Người đàn ông rút điếu thuốc ra và châm một điếu mới. |
Người đàn ông rút điếu thuốc ra và châm một điếu mới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A cigarette dangled from his lips. Một điếu thuốc lủng lẳng trên môi. |
Một điếu thuốc lủng lẳng trên môi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He accidentally dropped a lighted cigarette on the chair. Anh ấy vô tình làm rơi điếu thuốc đang bật lửa trên ghế. |
Anh ấy vô tình làm rơi điếu thuốc đang bật lửa trên ghế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He drew on his cigarette and waited for the train. Anh ta hút thuốc và chờ tàu. |
Anh ta hút thuốc và chờ tàu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He was sitting on the bench taking a cigarette break. Anh ấy đang ngồi trên ghế dài để ngắt một điếu thuốc. |
Anh ấy đang ngồi trên ghế dài để ngắt một điếu thuốc. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He'd bummed a cigarette from someone. Anh ta hút một điếu thuốc từ ai đó. |
Anh ta hút một điếu thuốc từ ai đó. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Please extinguish all cigarettes now. Hãy dập tắt tất cả thuốc lá ngay bây giờ. |
Hãy dập tắt tất cả thuốc lá ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Posters advertising cigarettes have to carry government health warnings. Áp phích quảng cáo thuốc lá phải mang cảnh báo sức khỏe của chính phủ. |
Áp phích quảng cáo thuốc lá phải mang cảnh báo sức khỏe của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She rolls her own cigarettes. Cô ấy tự cuốn thuốc lá. |
Cô ấy tự cuốn thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 45 |
She slipped outside for an illicit cigarette. Cô ấy trốn ra ngoài vì hút thuốc bất hợp pháp. |
Cô ấy trốn ra ngoài vì hút thuốc bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She smokes a pack/packet of cigarettes a day. Cô ấy hút một gói / gói thuốc lá mỗi ngày. |
Cô ấy hút một gói / gói thuốc lá mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The cigarette burned slowly in the ashtray. Điếu thuốc cháy chậm trong gạt tàn. |
Điếu thuốc cháy chậm trong gạt tàn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The cigarettes glowed in the dark. Những điếu thuốc phát sáng trong bóng tối. |
Những điếu thuốc phát sáng trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The old man flicked his cigarette onto the roadside. Ông già búng điếu thuốc bên vệ đường. |
Ông già búng điếu thuốc bên vệ đường. | Lưu sổ câu |
| 50 |
carelessly throwing a lighted cigarette in the litter bin bất cẩn ném điếu thuốc đang bật lửa vào thùng rác |
bất cẩn ném điếu thuốc đang bật lửa vào thùng rác | Lưu sổ câu |
| 51 |
the smell of stale cigarette smoke mùi khói thuốc lá |
mùi khói thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 52 |
He'd bummed a cigarette from someone. Anh ta hút một điếu thuốc từ ai đó. |
Anh ta hút một điếu thuốc từ ai đó. | Lưu sổ câu |