Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

church là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ church trong tiếng Anh

church /tʃɜːtʃ/
- (n) : nhà thờ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

church: Nhà thờ

Church là một tòa nhà nơi mọi người tụ tập để tham gia các nghi lễ tôn giáo, đặc biệt là trong Kitô giáo.

  • They went to church every Sunday morning. (Họ đi nhà thờ mỗi sáng Chủ nhật.)
  • The church was beautifully decorated for the wedding. (Nhà thờ được trang trí đẹp cho đám cưới.)
  • He volunteers at the church to help with the community events. (Anh ấy tình nguyện làm việc tại nhà thờ để giúp đỡ các sự kiện cộng đồng.)

Bảng biến thể từ "church"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: church
Phiên âm: /tʃɜːrtʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà thờ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tòa nhà dùng cho việc thờ cúng hoặc cầu nguyện They went to church every Sunday.
Họ đến nhà thờ mỗi Chủ nhật.
2 Từ: churchgoer
Phiên âm: /ˈtʃɜːrtʃɡoʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi nhà thờ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thường xuyên đến nhà thờ She is a regular churchgoer every week.
Cô ấy là người đi nhà thờ đều đặn mỗi tuần.
3 Từ: churchy
Phiên âm: /ˈtʃɜːrtʃi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về nhà thờ, có tính chất tôn giáo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có liên quan đến nhà thờ hoặc tôn giáo His churchy behavior impressed everyone.
Hành vi mang tính chất tôn giáo của anh ấy đã gây ấn tượng với mọi người.

Từ đồng nghĩa "church"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "church"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The nearer to church, the farther from God.

Càng gần nhà thờ, càng xa Chúa.

Lưu sổ câu

2

All are not saints that go to church.

Tất cả đều không phải là thánh đi nhà thờ.

Lưu sổ câu

3

The fire caused considerable damage to the church.

Vụ cháy đã gây thiệt hại đáng kể cho nhà thờ.

Lưu sổ câu

4

Badgers had undermined the foundations of the church.

Những con lửng đã phá hoại nền tảng của nhà thờ.

Lưu sổ câu

5

They were united at the church.

Họ đã được hợp nhất tại nhà thờ.

Lưu sổ câu

6

They go to church on Sundays.

Họ đến nhà thờ vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

7

Reverend Jones has moved to a new church.

Mục sư Jones đã chuyển đến một nhà thờ mới.

Lưu sổ câu

8

The church has been threatened with demolition for years.

Nhà thờ đã bị đe dọa phá dỡ trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

9

The church choir sing every Sunday morning.

Ca đoàn nhà thờ hát vào sáng Chủ nhật hàng tuần.

Lưu sổ câu

10

The interior of the church was dark.

Bên trong nhà thờ tối om.

Lưu sổ câu

11

The church clock struck midnight.

Đồng hồ nhà thờ điểm nửa đêm.

Lưu sổ câu

12

The bishop blessed the new church.

Đức cha chúc lành cho ngôi nhà thờ mới.

Lưu sổ câu

13

The church was austere and simple.

Nhà thờ khắc khổ và đơn sơ.

Lưu sổ câu

14

I enjoy going to church and worshipping God.

Tôi thích đi nhà thờ và thờ phượng Chúa.

Lưu sổ câu

15

The church is close to the school.

Nhà thờ gần trường học.

Lưu sổ câu

16

The procession moved into the church.

Đoàn rước di chuyển vào nhà thờ.

Lưu sổ câu

17

The church bell tolled the hour.

Chuông nhà thờ điểm giờ.

Lưu sổ câu

18

A church is a sacred building.

Nhà thờ là một tòa nhà thiêng liêng.

Lưu sổ câu

19

His parents destined him for the church.

Cha mẹ anh đã định anh đến nhà thờ.

Lưu sổ câu

20

She sings in the church choir.

Cô hát trong dàn hợp xướng của nhà thờ.

Lưu sổ câu

21

I didn't see you in church on Sunday.

Tôi đã không gặp bạn trong nhà thờ vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

22

The church was completely rebuilt in the last century.

Nhà thờ được xây dựng lại hoàn toàn vào thế kỷ trước.

Lưu sổ câu

23

The village clusters round the church.

Các cụm làng xung quanh nhà thờ.

Lưu sổ câu

24

The priest sanctified the church with a special ceremony.

Linh mục đã thánh hóa nhà thờ bằng một nghi lễ đặc biệt.

Lưu sổ câu

25

The church bells are made of bronze.

Chuông nhà thờ được làm bằng đồng.

Lưu sổ câu

26

The clock on the church tower said nine o'clock.

Đồng hồ trên tháp nhà thờ báo chín giờ.

Lưu sổ câu

27

The church was lit up by floodlights.

Nhà thờ bừng sáng bởi những ngọn đèn pha.

Lưu sổ câu

28

The procession moved into the church.

Đoàn rước di chuyển vào nhà thờ.

Lưu sổ câu

29

England has some beautiful parish churches.

Nước Anh có một số nhà thờ giáo xứ đẹp.

Lưu sổ câu

30

a church tower/spire

tháp / chóp nhà thờ

Lưu sổ câu

31

church services

dịch vụ nhà thờ

Lưu sổ câu

32

How often do you go to church?

Bạn đi nhà thờ bao lâu một lần?

Lưu sổ câu

33

They're at church (= attending a church service).

Họ đang ở nhà thờ (= tham dự một buổi lễ nhà thờ).

Lưu sổ câu

34

They're in church.

Họ đang ở trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

35

Lots of people still get married in church.

Nhiều người vẫn kết hôn trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

36

The Catholic church teaches that life begins at conception.

Nhà thờ Công giáo dạy rằng sự sống bắt đầu từ lúc thụ thai.

Lưu sổ câu

37

Linda joined the local Methodist church.

Linda gia nhập nhà thờ Giám lý địa phương.

Lưu sổ câu

38

The party aims to be a broad church with members from all sections of society.

Đảng hướng tới mục tiêu trở thành một giáo hội rộng lớn với các thành viên từ mọi thành phần trong xã hội.

Lưu sổ câu

39

She was actively involved in church groups.

Cô tích cực tham gia vào các nhóm nhà thờ.

Lưu sổ câu

40

The church is dedicated to St Paul.

Nhà thờ được dành riêng cho St Paul.

Lưu sổ câu

41

The church was consecrated in 1250.

Nhà thờ được thánh hiến vào năm 1250.

Lưu sổ câu

42

There's an interesting organ in the church.

Có một cây đàn organ thú vị trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

43

a chamber concert at our local church

một buổi hòa nhạc thính phòng tại nhà thờ địa phương của chúng tôi

Lưu sổ câu

44

a church youth group

một nhóm trẻ nhà thờ

Lưu sổ câu

45

They took photos of the bride and groom outside the church.

Họ chụp ảnh cô dâu và chú rể bên ngoài nhà thờ.

Lưu sổ câu

46

The service will be held at the parish church on December 16.

Lễ viếng sẽ được tổ chức tại nhà thờ giáo xứ vào ngày 16 tháng 12.

Lưu sổ câu

47

church bells

chuông nhà thờ

Lưu sổ câu

48

She sings in the church choir.

Cô hát trong dàn hợp xướng nhà thờ.

Lưu sổ câu

49

We are hiring the church hall for the party.

Chúng tôi đang thuê hội trường nhà thờ cho bữa tiệc.

Lưu sổ câu

50

The service is open to all church members.

Dịch vụ được mở cho tất cả các thành viên nhà thờ.

Lưu sổ câu

51

The church was built in the 15th century.

Nhà thờ được xây dựng vào thế kỷ 15.

Lưu sổ câu

52

Do you go to church?

Bạn có đi nhà thờ không?

Lưu sổ câu

53

Mrs Parsons wasn't at church this Sunday.

Bà Parsons không ở nhà thờ vào Chủ nhật này.

Lưu sổ câu

54

We decided not to get married in church.

Chúng tôi quyết định không tổ chức đám cưới trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

55

She attended church regularly.

Cô ấy đến nhà thờ thường xuyên.

Lưu sổ câu

56

Small evangelical churches provide their members with a strong sense of community and family.

Các nhà thờ truyền giáo nhỏ cung cấp cho các thành viên của họ ý thức cộng đồng và gia đình mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

57

Orthodox Christian churches

Nhà thờ Thiên chúa giáo chính thống

Lưu sổ câu

58

He served the church for over sixty years.

Ông đã phục vụ nhà thờ hơn sáu mươi năm.

Lưu sổ câu

59

He loves all the high church traditions—incense and processions and vestments.

Anh ấy yêu thích tất cả các truyền thống của nhà thờ cao — hương khói và lễ rước và lễ phục.

Lưu sổ câu

60

They called for the separation of church and state.

Họ kêu gọi tách nhà thờ và nhà nước.

Lưu sổ câu

61

She attacked the established church for its narrow views.

Cô ấy tấn công nhà thờ được thành lập vì quan điểm hạn hẹp của nó.

Lưu sổ câu

62

St Paul's Church

Nhà thờ St Paul

Lưu sổ câu

63

There's an interesting organ in the church.

Có một cây đàn organ thú vị trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

64

Mrs Parsons wasn't at church this Sunday.

Bà Parsons không ở nhà thờ vào Chủ nhật này.

Lưu sổ câu

65

Church attendance is declining.

Số người tham dự nhà thờ ngày càng giảm.

Lưu sổ câu

66

the Church of England

Nhà thờ Anh

Lưu sổ câu

67

the Protestant Church

Nhà thờ Tin lành

Lưu sổ câu

68

He left the Church after a loss of faith.

Ông rời bỏ Nhà thờ sau khi mất đức tin.

Lưu sổ câu

69

He went into the Church when he was 23.

Ông gia nhập Nhà thờ khi 23 tuổi.

Lưu sổ câu

70

The early Church believed miracles were proof of who Jesus was.

Giáo hội sơ khai tin rằng các phép lạ là bằng chứng về việc Chúa Giê

Lưu sổ câu

71

He entered the Church and became chaplain to the Duke of York.

Ông vào Nhà thờ và trở thành tuyên úy cho Công tước xứ York.

Lưu sổ câu

72

Church leaders instructed families to set aside time to learn the gospel.

Các nhà lãnh đạo Giáo hội hướng dẫn các gia đình dành thời gian để học phúc âm.

Lưu sổ câu