Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chocolate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chocolate trong tiếng Anh

chocolate /ˈtʃɒklət/
- (n) : sô cô la

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chocolate: Sô cô la

Chocolate là một loại thực phẩm làm từ cacao, có thể là dạng rắn hoặc lỏng, thường dùng làm món tráng miệng.

  • She gave him a box of chocolates for his birthday. (Cô ấy tặng anh ấy một hộp sô cô la vào sinh nhật.)
  • He loves to eat chocolate with nuts. (Anh ấy thích ăn sô cô la với hạt.)
  • They made a chocolate cake for the celebration. (Họ làm một chiếc bánh sô cô la để chúc mừng.)

Bảng biến thể từ "chocolate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chocolate
Phiên âm: /ˈtʃɒklət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sô-cô-la Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một loại thực phẩm ngọt được làm từ hạt ca cao She loves eating chocolate cake.
Cô ấy thích ăn bánh sô-cô-la.
2 Từ: chocolaty
Phiên âm: /ˈtʃɒkləti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vị sô-cô-la Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hương vị hoặc đặc tính giống sô-cô-la The cake has a rich chocolaty flavor.
Bánh có hương vị sô-cô-la đậm đà.
3 Từ: chocolater
Phiên âm: /ˈtʃɒklətər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người làm sô-cô-la Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm hoặc bán sô-cô-la The chocolater made a beautiful handmade chocolate.
Người làm sô-cô-la đã làm một thanh sô-cô-la thủ công đẹp mắt.
4 Từ: chocolaty
Phiên âm: /ˈtʃɒkləti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vị sô-cô-la Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả món ăn hoặc đồ uống có hương vị sô-cô-la The drink is very chocolaty and sweet.
Đồ uống này rất có vị sô-cô-la và ngọt.

Từ đồng nghĩa "chocolate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chocolate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He licked the chocolate off his fingers.

Anh liếm sô cô la trên ngón tay của mình.

Lưu sổ câu

2

I broke the chocolate into halves here's your half.

Tôi đã bẻ viên sô cô la thành một nửa, đây là một nửa của bạn.

Lưu sổ câu

3

The fruit had been dipped in chocolate.

Trái cây đã được nhúng trong sô cô la.

Lưu sổ câu

4

Which flavor do you want - chocolate or vanilla?

Bạn muốn hương vị nào - sô cô la hay vani?

Lưu sổ câu

5

Once I start eating chocolate, I can't stop.

Một khi tôi bắt đầu ăn sô cô la, tôi không thể dừng lại.

Lưu sổ câu

6

Sprinkle chocolate on top of the cake.

Rắc sô cô la lên trên mặt bánh.

Lưu sổ câu

7

He broke off a few squares of chocolate.

Anh ta bẻ ra một vài hình vuông sô cô la.

Lưu sổ câu

8

He was chomping away on a bar of chocolate.

Anh ta đang nuốt một thanh sô cô la.

Lưu sổ câu

9

She cut herself a great wodge of chocolate cake.

Cô ấy đã tự tay cắt cho mình một chiếc bánh sô-cô-la tuyệt vời.

Lưu sổ câu

10

Pour the chocolate into a heart-shaped mould.

Đổ sô cô la vào khuôn hình trái tim.

Lưu sổ câu

11

The warm air to make chocolate melts.

Không khí ấm áp để làm tan chảy sô cô la.

Lưu sổ câu

12

He broke off a piece of chocolate.

Anh ta bẻ một miếng sô cô la.

Lưu sổ câu

13

I'd like a piece of chocolate.

Tôi muốn một miếng sô cô la.

Lưu sổ câu

14

He broke the chocolate in two.

Anh ta đã bẻ đôi viên sô cô la.

Lưu sổ câu

15

You'll get fat if you eat so much chocolate.

Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sô cô la.

Lưu sổ câu

16

If you eat too much chocolate you'll get fat.

Nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la, bạn sẽ bị béo.

Lưu sổ câu

17

I prefer milk chocolate to dark chocolate .

Tôi thích sô cô la sữa hơn sô cô la đen.

Lưu sổ câu

18

Would you like some chocolate cake?

Bạn có muốn một ít bánh sô cô la không?

Lưu sổ câu

19

Hot beverages include tea, coffee and hot chocolate.

Đồ uống nóng bao gồm trà, cà phê và sô cô la nóng.

Lưu sổ câu

20

Would you like a bit of chocolate?

Bạn có muốn một chút sô cô la không?

Lưu sổ câu

21

I just can't resist chocolate.

Tôi chỉ không thể cưỡng lại sô cô la.

Lưu sổ câu

22

I have a craving for chocolate.

Tôi thèm sô cô la.

Lưu sổ câu

23

She took a slice of chocolate cake and smothered it in cream.

Cô lấy một lát bánh sô cô la và đánh tan trong kem.

Lưu sổ câu

24

I only had a little chocolate to sustain me on my walk.

Tôi chỉ có một ít sô cô la để tiếp sức cho bước đi của tôi.

Lưu sổ câu

25

Pure strong chocolate, just like the taste of love to be the first tastes good.

Sô cô la nguyên chất đậm đà, giống như hương vị của tình yêu lần đầu tiên có vị ngon.

Lưu sổ câu

26

The supermarket is giving away a bar of chocolate to everyone who comes today.

Siêu thị đang tặng một thanh sô cô la cho tất cả những ai đến hôm nay.

Lưu sổ câu

27

I merely looked at the chocolate; I did not eat it.

Tôi chỉ nhìn vào sô cô la; Tôi đã không ăn nó.

Lưu sổ câu

28

She skipped normal meals to satisfy her craving for chocolate and crisps.

Cô bỏ qua các bữa ăn bình thường để thỏa mãn cơn thèm sô cô la và khoai tây chiên giòn.

Lưu sổ câu

29

I know it's self-indulgent of me, but I'll just have another chocolate.

Tôi biết đó là sự tự thưởng của tôi, nhưng tôi sẽ chỉ có một sô cô la khác.

Lưu sổ câu

30

a chocolate bar

một thanh sô cô la

Lưu sổ câu

31

chocolate chip cookies

bánh quy sô cô la chip

Lưu sổ câu

32

a chocolate cake

một chiếc bánh sô cô la

Lưu sổ câu

33

a chocolate factory

một nhà máy sản xuất sô cô la

Lưu sổ câu

34

a bar/piece of chocolate

một thanh / miếng sô cô la

Lưu sổ câu

35

strawberries dipped in chocolate

dâu tây nhúng sô cô la

Lưu sổ câu

36

I gave her a box of hand-made Belgian chocolates.

Tôi đưa cho cô ấy một hộp sôcôla Bỉ làm bằng tay.

Lưu sổ câu

37

Would you like another chocolate?

Bạn có muốn một loại sô cô la khác không?

Lưu sổ câu

38

a mug of drinking chocolate

một cốc uống sô cô la

Lưu sổ câu

39

Melt 100g of cooking chocolate in a basin over hot water.

Đun chảy 100g sô cô la nấu trong chậu nước nóng.

Lưu sổ câu

40

She broke a bar of chocolate into four pieces.

Cô ấy đã bẻ một thanh sô cô la thành bốn mảnh.

Lưu sổ câu

41

Stir until the chocolate has melted.

Khuấy cho đến khi sô cô la tan chảy.

Lưu sổ câu

42

a box of brazil nuts coated in chocolate

một hộp hạt Brazil phủ sô cô la

Lưu sổ câu