chin: Cằm
Chin là phần cơ thể dưới miệng, giữa hai má.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chin
|
Phiên âm: /tʃɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cằm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần dưới cùng của khuôn mặt, dưới miệng |
He has a strong chin. |
Anh ấy có một chiếc cằm vững chắc. |
| 2 |
Từ:
chinless
|
Phiên âm: /ˈtʃɪnləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có cằm, cằm yếu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người không có cằm rõ rệt hoặc cằm yếu |
He was described as having a chinless face. |
Anh ấy được mô tả là có một khuôn mặt không có cằm rõ rệt. |
| 3 |
Từ:
chinned
|
Phiên âm: /tʃɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có cằm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có cằm rõ rệt hoặc đặc điểm nổi bật ở cằm |
The artist painted a chinned portrait of the man. |
Nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung với cằm rõ rệt của người đàn ông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Keep your chin up. Ngẩng cao đầu. |
Ngẩng cao đầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her chin was thrust forward aggressively. Cằm của cô ấy bị đẩy mạnh về phía trước. |
Cằm của cô ấy bị đẩy mạnh về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He wiped a dribble of saliva from his chin. Anh lau một giọt nước bọt chảy dài trên cằm. |
Anh lau một giọt nước bọt chảy dài trên cằm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Gobs of grease / spittle ran down his chin. Những giọt dầu mỡ / nước bọt chảy xuống cằm. |
Những giọt dầu mỡ / nước bọt chảy xuống cằm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She tilted her chin at him defiantly. Cô nghiêng cằm nhìn anh một cách thách thức. |
Cô nghiêng cằm nhìn anh một cách thách thức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I rested my chin on my drawn-up knees. Tôi tựa cằm trên đầu gối đang kéo lên của mình. |
Tôi tựa cằm trên đầu gối đang kéo lên của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
John yawned and scratched his chin. John ngáp và gãi cằm. |
John ngáp và gãi cằm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His chin was covered with bristles. Cằm của anh ta được bao phủ bởi lông cứng. |
Cằm của anh ta được bao phủ bởi lông cứng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I nicked my chin while shaving. Tôi bị lõm cằm khi cạo râu. |
Tôi bị lõm cằm khi cạo râu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her chin took on a stubborn slant. Cằm của cô ấy nghiêng một cách cứng đầu. |
Cằm của cô ấy nghiêng một cách cứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The maid lowered her chin and simpered. Cô hầu gái cúi thấp cằm và nói nhỏ. |
Cô hầu gái cúi thấp cằm và nói nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
At the banquet we chin - chinned and tried to look cheerful. Tại bữa tiệc, chúng tôi chống cằm và cố tỏ ra vui vẻ. |
Tại bữa tiệc, chúng tôi chống cằm và cố tỏ ra vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She lifted her chin in a gesture that deliberately exposed the line of her throat. Cô ấy hếch cằm lên trong một động tác cố tình để lộ đường cổ họng. |
Cô ấy hếch cằm lên trong một động tác cố tình để lộ đường cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He tucked his napkin under his chin. Anh nhét khăn ăn vào dưới cằm. |
Anh nhét khăn ăn vào dưới cằm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She rested her chin in her cupped hand. Cô ấy tựa cằm vào bàn tay đang ôm ấp của mình. |
Cô ấy tựa cằm vào bàn tay đang ôm ấp của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He stroked his chin thoughtfully. Anh trầm ngâm vuốt cằm. |
Anh trầm ngâm vuốt cằm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I managed to land a punch on his chin. Tôi cố gắng đáp trả một cú đấm vào cằm anh ta. |
Tôi cố gắng đáp trả một cú đấm vào cằm anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His chin rose in a proud gesture. Cằm của anh ta nâng lên trong một cử chỉ tự hào. |
Cằm của anh ta nâng lên trong một cử chỉ tự hào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His chin was completely covered by his beard. Cằm của anh ta đã bị bộ râu của anh ta che đi hoàn toàn. |
Cằm của anh ta đã bị bộ râu của anh ta che đi hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He jutted his chin/jaw defiantly. Anh ta hếch cằm / hàm một cách thách thức. |
Anh ta hếch cằm / hàm một cách thách thức. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Foden rasped a hand across his chin. Foden đưa tay vuốt cằm. |
Foden đưa tay vuốt cằm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He rubbed the gray stubble on his chin. Anh xoa những sợi râu xám xịt trên cằm. |
Anh xoa những sợi râu xám xịt trên cằm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His chin bore a thick growth of stubble. Cằm của anh ta có những sợi râu mọc dày. |
Cằm của anh ta có những sợi râu mọc dày. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Tyson put in some telling blows to Tucker's chin. Tyson giáng một vài nhát dao vào cằm Tucker. |
Tyson giáng một vài nhát dao vào cằm Tucker. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You've got some egg on your chin. Bạn có một số quả trứng trên cằm của bạn. |
Bạn có một số quả trứng trên cằm của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He must needs swim that is held up by the chin. Anh ta phải bơi được giữ bằng cằm. |
Anh ta phải bơi được giữ bằng cằm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
To keep the helmet in position, fasten the strap beneath the chin. Để giữ cho mũ bảo hiểm ở đúng vị trí, [goneict.com/chin.html] buộc chặt dây đeo bên dưới cằm. |
Để giữ cho mũ bảo hiểm ở đúng vị trí, [goneict.com/chin.html] buộc chặt dây đeo bên dưới cằm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The old woman had a few grey bristles sprouting from her chin. Bà lão có vài sợi lông xám mọc ra từ cằm. |
Bà lão có vài sợi lông xám mọc ra từ cằm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
With the back of his hand, he rubbed the stubble on his chin. Với mu bàn tay, anh ta xoa râu ria trên cằm. |
Với mu bàn tay, anh ta xoa râu ria trên cằm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A strap fastens under the chin to keep the helmet in place. Một dây đeo buộc dưới cằm để giữ mũ bảo hiểm ở đúng vị trí. |
Một dây đeo buộc dưới cằm để giữ mũ bảo hiểm ở đúng vị trí. | Lưu sổ câu |
| 31 |
In this business, you have to learn to take criticism on the chin. Trong lĩnh vực kinh doanh này, bạn phải học cách chấp nhận những lời chỉ trích. |
Trong lĩnh vực kinh doanh này, bạn phải học cách chấp nhận những lời chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Stockholders took it on the chin yesterday as markets fell sharply. Các cổ đông nắm giữ nó vào ngày hôm qua khi thị trường giảm mạnh. |
Các cổ đông nắm giữ nó vào ngày hôm qua khi thị trường giảm mạnh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He cupped her chin with his hand. Anh dùng tay ôm lấy cằm cô. |
Anh dùng tay ôm lấy cằm cô. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He had bits of food on his chin. Anh ấy có một chút thức ăn trên cằm. |
Anh ấy có một chút thức ăn trên cằm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He put his hand under her chin and lifted her face to his. Anh đặt tay dưới cằm cô và nâng mặt cô lên. |
Anh đặt tay dưới cằm cô và nâng mặt cô lên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her chin was resting on his shoulder. Cằm của cô ấy tựa vào vai anh. |
Cằm của cô ấy tựa vào vai anh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
His chin quivered and a tear ran down his cheek. Cằm anh run lên và một giọt nước mắt chảy dài trên má. |
Cằm anh run lên và một giọt nước mắt chảy dài trên má. | Lưu sổ câu |
| 38 |
His chin rose in a proud gesture. Cằm anh ấy nhô lên trong một cử chỉ tự hào. |
Cằm anh ấy nhô lên trong một cử chỉ tự hào. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Maria jutted her chin defiantly. Maria hất cằm thách thức. |
Maria hất cằm thách thức. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She caught him with a hard blow on the chin. Cô ấy đỡ lấy anh ta bằng một cú đánh mạnh vào cằm. |
Cô ấy đỡ lấy anh ta bằng một cú đánh mạnh vào cằm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She sat resting her chin on her hands. Cô ấy ngồi chống cằm trên tay. |
Cô ấy ngồi chống cằm trên tay. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She sat with her elbows on the table, resting her chin on her cupped hands. Cô ấy ngồi chống khuỷu tay lên bàn, chống cằm lên bàn tay khum khum. |
Cô ấy ngồi chống khuỷu tay lên bàn, chống cằm lên bàn tay khum khum. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She tilted her chin at him defiantly. Cô ấy nghiêng cằm thách thức anh. |
Cô ấy nghiêng cằm thách thức anh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Slowly lower the bar to around chin level. Từ từ hạ thanh tạ xuống ngang cằm. |
Từ từ hạ thanh tạ xuống ngang cằm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The juice dribbled down his chin. Nước trái cây chảy xuống cằm. |
Nước trái cây chảy xuống cằm. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Chin up! Only two exams left. Cằm lên! Chỉ còn hai kỳ thi nữa. |
Cằm lên! Chỉ còn hai kỳ thi nữa. | Lưu sổ câu |