Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chin là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chin trong tiếng Anh

chin /tʃɪn/
- (n) : cằm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chin: Cằm

Chin là phần cơ thể dưới miệng, giữa hai má.

  • He scratched his chin while thinking about the answer. (Anh ấy gãi cằm khi suy nghĩ về câu trả lời.)
  • She has a small mole on her chin. (Cô ấy có một nốt ruồi nhỏ trên cằm.)
  • His chin was raised in a confident manner. (Cằm anh ấy được nâng lên một cách tự tin.)

Bảng biến thể từ "chin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chin
Phiên âm: /tʃɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cằm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần dưới cùng của khuôn mặt, dưới miệng He has a strong chin.
Anh ấy có một chiếc cằm vững chắc.
2 Từ: chinless
Phiên âm: /ˈtʃɪnləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có cằm, cằm yếu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người không có cằm rõ rệt hoặc cằm yếu He was described as having a chinless face.
Anh ấy được mô tả là có một khuôn mặt không có cằm rõ rệt.
3 Từ: chinned
Phiên âm: /tʃɪnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có cằm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có cằm rõ rệt hoặc đặc điểm nổi bật ở cằm The artist painted a chinned portrait of the man.
Nghệ sĩ đã vẽ một bức chân dung với cằm rõ rệt của người đàn ông.

Từ đồng nghĩa "chin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Keep your chin up.

Ngẩng cao đầu.

Lưu sổ câu

2

Her chin was thrust forward aggressively.

Cằm của cô ấy bị đẩy mạnh về phía trước.

Lưu sổ câu

3

He wiped a dribble of saliva from his chin.

Anh lau một giọt nước bọt chảy dài trên cằm.

Lưu sổ câu

4

Gobs of grease / spittle ran down his chin.

Những giọt dầu mỡ / nước bọt chảy xuống cằm.

Lưu sổ câu

5

She tilted her chin at him defiantly.

Cô nghiêng cằm nhìn anh một cách thách thức.

Lưu sổ câu

6

I rested my chin on my drawn-up knees.

Tôi tựa cằm trên đầu gối đang kéo lên của mình.

Lưu sổ câu

7

John yawned and scratched his chin.

John ngáp và gãi cằm.

Lưu sổ câu

8

His chin was covered with bristles.

Cằm của anh ta được bao phủ bởi lông cứng.

Lưu sổ câu

9

I nicked my chin while shaving.

Tôi bị lõm cằm khi cạo râu.

Lưu sổ câu

10

Her chin took on a stubborn slant.

Cằm của cô ấy nghiêng một cách cứng đầu.

Lưu sổ câu

11

The maid lowered her chin and simpered.

Cô hầu gái cúi thấp cằm và nói nhỏ.

Lưu sổ câu

12

At the banquet we chin - chinned and tried to look cheerful.

Tại bữa tiệc, chúng tôi chống cằm và cố tỏ ra vui vẻ.

Lưu sổ câu

13

She lifted her chin in a gesture that deliberately exposed the line of her throat.

Cô ấy hếch cằm lên trong một động tác cố tình để lộ đường cổ họng.

Lưu sổ câu

14

He tucked his napkin under his chin.

Anh nhét khăn ăn vào dưới cằm.

Lưu sổ câu

15

She rested her chin in her cupped hand.

Cô ấy tựa cằm vào bàn tay đang ôm ấp của mình.

Lưu sổ câu

16

He stroked his chin thoughtfully.

Anh trầm ngâm vuốt cằm.

Lưu sổ câu

17

I managed to land a punch on his chin.

Tôi cố gắng đáp trả một cú đấm vào cằm anh ta.

Lưu sổ câu

18

His chin rose in a proud gesture.

Cằm của anh ta nâng lên trong một cử chỉ tự hào.

Lưu sổ câu

19

His chin was completely covered by his beard.

Cằm của anh ta đã bị bộ râu của anh ta che đi hoàn toàn.

Lưu sổ câu

20

He jutted his chin/jaw defiantly.

Anh ta hếch cằm / hàm một cách thách thức.

Lưu sổ câu

21

Foden rasped a hand across his chin.

Foden đưa tay vuốt cằm.

Lưu sổ câu

22

He rubbed the gray stubble on his chin.

Anh xoa những sợi râu xám xịt trên cằm.

Lưu sổ câu

23

His chin bore a thick growth of stubble.

Cằm của anh ta có những sợi râu mọc dày.

Lưu sổ câu

24

Tyson put in some telling blows to Tucker's chin.

Tyson giáng một vài nhát dao vào cằm Tucker.

Lưu sổ câu

25

You've got some egg on your chin.

Bạn có một số quả trứng trên cằm của bạn.

Lưu sổ câu

26

He must needs swim that is held up by the chin.

Anh ta phải bơi được giữ bằng cằm.

Lưu sổ câu

27

To keep the helmet in position, fasten the strap beneath the chin.

Để giữ cho mũ bảo hiểm ở đúng vị trí, [goneict.com/chin.html] buộc chặt dây đeo bên dưới cằm.

Lưu sổ câu

28

The old woman had a few grey bristles sprouting from her chin.

Bà lão có vài sợi lông xám mọc ra từ cằm.

Lưu sổ câu

29

With the back of his hand, he rubbed the stubble on his chin.

Với mu bàn tay, anh ta xoa râu ria trên cằm.

Lưu sổ câu

30

A strap fastens under the chin to keep the helmet in place.

Một dây đeo buộc dưới cằm để giữ mũ bảo hiểm ở đúng vị trí.

Lưu sổ câu

31

In this business, you have to learn to take criticism on the chin.

Trong lĩnh vực kinh doanh này, bạn phải học cách chấp nhận những lời chỉ trích.

Lưu sổ câu

32

Stockholders took it on the chin yesterday as markets fell sharply.

Các cổ đông nắm giữ nó vào ngày hôm qua khi thị trường giảm mạnh.

Lưu sổ câu

33

He cupped her chin with his hand.

Anh dùng tay ôm lấy cằm cô.

Lưu sổ câu

34

He had bits of food on his chin.

Anh ấy có một chút thức ăn trên cằm.

Lưu sổ câu

35

He put his hand under her chin and lifted her face to his.

Anh đặt tay dưới cằm cô và nâng mặt cô lên.

Lưu sổ câu

36

Her chin was resting on his shoulder.

Cằm của cô ấy tựa vào vai anh.

Lưu sổ câu

37

His chin quivered and a tear ran down his cheek.

Cằm anh run lên và một giọt nước mắt chảy dài trên má.

Lưu sổ câu

38

His chin rose in a proud gesture.

Cằm anh ấy nhô lên trong một cử chỉ tự hào.

Lưu sổ câu

39

Maria jutted her chin defiantly.

Maria hất cằm thách thức.

Lưu sổ câu

40

She caught him with a hard blow on the chin.

Cô ấy đỡ lấy anh ta bằng một cú đánh mạnh vào cằm.

Lưu sổ câu

41

She sat resting her chin on her hands.

Cô ấy ngồi chống cằm trên tay.

Lưu sổ câu

42

She sat with her elbows on the table, resting her chin on her cupped hands.

Cô ấy ngồi chống khuỷu tay lên bàn, chống cằm lên bàn tay khum khum.

Lưu sổ câu

43

She tilted her chin at him defiantly.

Cô ấy nghiêng cằm thách thức anh.

Lưu sổ câu

44

Slowly lower the bar to around chin level.

Từ từ hạ thanh tạ xuống ngang cằm.

Lưu sổ câu

45

The juice dribbled down his chin.

Nước trái cây chảy xuống cằm.

Lưu sổ câu

46

Chin up! Only two exams left.

Cằm lên! Chỉ còn hai kỳ thi nữa.

Lưu sổ câu