chief: Chính, trưởng
Chief dùng để chỉ người đứng đầu trong một tổ chức, hoặc quan trọng nhất trong một nhóm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chief
|
Phiên âm: /tʃiːf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đứng đầu, thủ lĩnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền lực hoặc lãnh đạo trong tổ chức |
The chief of the company made an important announcement. |
Thủ lĩnh của công ty đã đưa ra một thông báo quan trọng. |
| 2 |
Từ:
chief
|
Phiên âm: /tʃiːf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chính, quan trọng nhất | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó là quan trọng hoặc cao cấp nhất trong một nhóm |
He is the chief negotiator for the peace talks. |
Anh ấy là người đàm phán chính trong các cuộc đàm phán hòa bình. |
| 3 |
Từ:
chiefly
|
Phiên âm: /ˈtʃiːfli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Chủ yếu, chính | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó là phần lớn hoặc phần quan trọng nhất |
The book is chiefly about environmental issues. |
Cuốn sách chủ yếu nói về các vấn đề môi trường. |
| 4 |
Từ:
chieftain
|
Phiên âm: /ˈtʃiːftən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thủ lĩnh bộ lạc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lãnh đạo của một bộ lạc hoặc nhóm |
The chieftain led his people into battle. |
Thủ lĩnh bộ lạc đã dẫn dắt dân tộc của mình vào trận chiến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Education is the chief defence of nations. Giáo dục là biện pháp bảo vệ chính của các quốc gia. |
Giáo dục là biện pháp bảo vệ chính của các quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The chief aim of man is not to get money. Mục đích chính của con người không phải là kiếm tiền. |
Mục đích chính của con người không phải là kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The chief cadre in charge should bear greater responsibility. Cán bộ chủ trì cần phải chịu trách nhiệm lớn hơn. |
Cán bộ chủ trì cần phải chịu trách nhiệm lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their chief preoccupation was how to feed their families. Mối bận tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình họ. |
Mối bận tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can you sell the chief on your plan? Bạn có thể bán người đứng đầu trong kế hoạch của bạn? |
Bạn có thể bán người đứng đầu trong kế hoạch của bạn? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her chief fame rests on her several films. Sự nổi tiếng chính của cô ấy nằm ở một số bộ phim của cô ấy. |
Sự nổi tiếng chính của cô ấy nằm ở một số bộ phim của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was set free and rehabilitated as chief engineer. Anh ta được thả tự do và được phục hồi trở thành kỹ sư trưởng. |
Anh ta được thả tự do và được phục hồi trở thành kỹ sư trưởng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The gang chief went everywhere accompanied by his henchman. Người đứng đầu băng đảng đã đi khắp nơi cùng với tay sai của mình. |
Người đứng đầu băng đảng đã đi khắp nơi cùng với tay sai của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The chief clerk supervises the work of the department. Thư ký trưởng giám sát công việc của bộ phận. |
Thư ký trưởng giám sát công việc của bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company reinstated him as chief engineer. Công ty đã phục hồi anh ta làm kỹ sư trưởng. |
Công ty đã phục hồi anh ta làm kỹ sư trưởng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His chief recommendation is his honesty. Khuyến nghị chính của anh ấy là sự trung thực của anh ấy. |
Khuyến nghị chính của anh ấy là sự trung thực của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The island's chief feature was its beauty. Đặc điểm chính của hòn đảo là vẻ đẹp của nó. |
Đặc điểm chính của hòn đảo là vẻ đẹp của nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Playing billiards is my chief recreation. Chơi bi-a là thú tiêu khiển chính của tôi. |
Chơi bi-a là thú tiêu khiển chính của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The president is chief of the armed forces. Tổng thống là người đứng đầu lực lượng vũ trang. |
Tổng thống là người đứng đầu lực lượng vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Two of the president's chief advisors have staked out opposite positions on this issue. Hai trong số các cố vấn chính của tổng thống đã đưa ra quan điểm trái ngược nhau về vấn đề này. |
Hai trong số các cố vấn chính của tổng thống đã đưa ra quan điểm trái ngược nhau về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He told the chief officer to haul the ship off four points. Anh ta nói với sĩ quan trưởng cho kéo con tàu đi bốn điểm. |
Anh ta nói với sĩ quan trưởng cho kéo con tàu đi bốn điểm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was designated by President as the chief of the White House Office. Bà được Tổng thống chỉ định làm Chánh văn phòng Nhà Trắng. |
Bà được Tổng thống chỉ định làm Chánh văn phòng Nhà Trắng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Miss as miss, miss read as offering, the chief read do not read. Lỡ như nhớ, lỡ đọc như cúng, trưởng đọc đừng đọc. |
Lỡ như nhớ, lỡ đọc như cúng, trưởng đọc đừng đọc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
According to the Charter, the president is chief of the armed forces. Theo Điều lệ, tổng thống là người đứng đầu các lực lượng vũ trang. |
Theo Điều lệ, tổng thống là người đứng đầu các lực lượng vũ trang. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Financial stress is well established as a chief reason for divorce. Căng thẳng tài chính được coi là lý do chính dẫn đến ly hôn. |
Căng thẳng tài chính được coi là lý do chính dẫn đến ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Smoking is one of the chief causes of lung cancer. Hút thuốc lá là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư phổi. |
Hút thuốc lá là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was recently appointed chief economist at the Bank of Scotland. Ông vừa được bổ nhiệm làm nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Scotland. |
Ông vừa được bổ nhiệm làm nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Scotland. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Study and hard work seem to be his chief pleasures. Học tập và làm việc chăm chỉ dường như là thú vui chính của anh ấy. |
Học tập và làm việc chăm chỉ dường như là thú vui chính của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He's the chief trouble - maker; the others just follow his lead. Anh ấy là nhà sản xuất rắc rối chính; những người khác chỉ làm theo sự dẫn dắt của anh ta. |
Anh ấy là nhà sản xuất rắc rối chính; những người khác chỉ làm theo sự dẫn dắt của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The chief ingredient in the making of a criminal is avarice. Thành phần chính trong việc cấu thành tội phạm là sự hám lợi. |
Thành phần chính trong việc cấu thành tội phạm là sự hám lợi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Mrs Pankhurst was one of the chief protagonists of women's rights. Bà Pankhurst là một trong những nhân vật chính của quyền phụ nữ. |
Bà Pankhurst là một trong những nhân vật chính của quyền phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The chief manager has always reposed complete faith in his secretary. Trưởng phòng luôn đặt niềm tin hoàn toàn vào thư ký của mình. |
Trưởng phòng luôn đặt niềm tin hoàn toàn vào thư ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Even as a young woman she had been perceived as a future chief executive. Ngay cả khi còn là một phụ nữ trẻ, cô đã được coi là một giám đốc điều hành trong tương lai. |
Ngay cả khi còn là một phụ nữ trẻ, cô đã được coi là một giám đốc điều hành trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the chief cause/problem/reason nguyên nhân chính / vấn đề / lý do |
nguyên nhân chính / vấn đề / lý do | Lưu sổ câu |
| 30 |
He became the chief architect of the Treaty of Paris. Ông trở thành kiến trúc sư trưởng của Hiệp ước Paris. |
Ông trở thành kiến trúc sư trưởng của Hiệp ước Paris. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She cites the economy as her chief concern. Cô ấy coi nền kinh tế là mối quan tâm hàng đầu của mình. |
Cô ấy coi nền kinh tế là mối quan tâm hàng đầu của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
one of the President’s chief rivals một trong những đối thủ chính của Tổng thống |
một trong những đối thủ chính của Tổng thống | Lưu sổ câu |
| 33 |
somebody's chief enemy/opponent kẻ thù / đối thủ chính của ai đó |
kẻ thù / đối thủ chính của ai đó | Lưu sổ câu |
| 34 |
the chief economist at the World Bank nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Thế giới |
nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Thế giới | Lưu sổ câu |
| 35 |
the chief minister/secretary bộ trưởng / thư ký |
bộ trưởng / thư ký | Lưu sổ câu |
| 36 |
the chief Washington correspondent for CBS News phóng viên chính của Washington cho CBS News |
phóng viên chính của Washington cho CBS News | Lưu sổ câu |
| 37 |
the chief negotiator/adviser/strategist/spokesman nhà đàm phán / cố vấn / chiến lược gia / phát ngôn viên chính |
nhà đàm phán / cố vấn / chiến lược gia / phát ngôn viên chính | Lưu sổ câu |
| 38 |
He became chief engineer of the Great Western Railway. Ông trở thành kỹ sư trưởng của Great Western Railway. |
Ông trở thành kỹ sư trưởng của Great Western Railway. | Lưu sổ câu |
| 39 |
commander-in-chief tổng tư lệnh |
tổng tư lệnh | Lưu sổ câu |
| 40 |
Unemployment was the chief cause of poverty. Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo. |
Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Her chief rival for the gold medal is Jones of the USA. Đối thủ chính của cô cho huy chương vàng là Jones của Hoa Kỳ. |
Đối thủ chính của cô cho huy chương vàng là Jones của Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The lion is the zebra's chief enemy. Sư tử là kẻ thù chính của ngựa vằn. |
Sư tử là kẻ thù chính của ngựa vằn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Their chief preoccupation was how to feed their families. Mối quan tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình của họ. |
Mối quan tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình của họ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
the chief exponent of something số mũ chính của một cái gì đó |
số mũ chính của một cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 45 |
the chief suspect in the case nghi phạm chính trong vụ án |
nghi phạm chính trong vụ án | Lưu sổ câu |
| 46 |
the chief guest at the function khách mời chính tại chức năng |
khách mời chính tại chức năng | Lưu sổ câu |
| 47 |
The lion is the zebra's chief enemy. Sư tử là kẻ thù chính của ngựa vằn. |
Sư tử là kẻ thù chính của ngựa vằn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Chief among the government's opponents were the bureaucrats, the military and the monarchy. Đứng đầu trong số các đối thủ của chính phủ là các quan chức, quân đội và chế độ quân chủ. |
Đứng đầu trong số các đối thủ của chính phủ là các quan chức, quân đội và chế độ quân chủ. | Lưu sổ câu |