Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chief là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chief trong tiếng Anh

chief /tʃiːf/
- (adj) (n) : trọng yếu, chính yếu; thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu, xếp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chief: Chính, trưởng

Chief dùng để chỉ người đứng đầu trong một tổ chức, hoặc quan trọng nhất trong một nhóm.

  • The chief of the department gave a speech at the conference. (Trưởng phòng đã phát biểu tại hội nghị.)
  • The chief reason for the delay was the weather. (Lý do chính của sự trì hoãn là thời tiết.)
  • He is the chief executive officer of the company. (Anh ấy là giám đốc điều hành của công ty.)

Bảng biến thể từ "chief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chief
Phiên âm: /tʃiːf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đứng đầu, thủ lĩnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có quyền lực hoặc lãnh đạo trong tổ chức The chief of the company made an important announcement.
Thủ lĩnh của công ty đã đưa ra một thông báo quan trọng.
2 Từ: chief
Phiên âm: /tʃiːf/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chính, quan trọng nhất Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó là quan trọng hoặc cao cấp nhất trong một nhóm He is the chief negotiator for the peace talks.
Anh ấy là người đàm phán chính trong các cuộc đàm phán hòa bình.
3 Từ: chiefly
Phiên âm: /ˈtʃiːfli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chủ yếu, chính Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó là phần lớn hoặc phần quan trọng nhất The book is chiefly about environmental issues.
Cuốn sách chủ yếu nói về các vấn đề môi trường.
4 Từ: chieftain
Phiên âm: /ˈtʃiːftən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủ lĩnh bộ lạc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lãnh đạo của một bộ lạc hoặc nhóm The chieftain led his people into battle.
Thủ lĩnh bộ lạc đã dẫn dắt dân tộc của mình vào trận chiến.

Từ đồng nghĩa "chief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chief"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Education is the chief defence of nations.

Giáo dục là biện pháp bảo vệ chính của các quốc gia.

Lưu sổ câu

2

The chief aim of man is not to get money.

Mục đích chính của con người không phải là kiếm tiền.

Lưu sổ câu

3

The chief cadre in charge should bear greater responsibility.

Cán bộ chủ trì cần phải chịu trách nhiệm lớn hơn.

Lưu sổ câu

4

Their chief preoccupation was how to feed their families.

Mối bận tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình họ.

Lưu sổ câu

5

Can you sell the chief on your plan?

Bạn có thể bán người đứng đầu trong kế hoạch của bạn?

Lưu sổ câu

6

Her chief fame rests on her several films.

Sự nổi tiếng chính của cô ấy nằm ở một số bộ phim của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

He was set free and rehabilitated as chief engineer.

Anh ta được thả tự do và được phục hồi trở thành kỹ sư trưởng.

Lưu sổ câu

8

The gang chief went everywhere accompanied by his henchman.

Người đứng đầu băng đảng đã đi khắp nơi cùng với tay sai của mình.

Lưu sổ câu

9

The chief clerk supervises the work of the department.

Thư ký trưởng giám sát công việc của bộ phận.

Lưu sổ câu

10

The company reinstated him as chief engineer.

Công ty đã phục hồi anh ta làm kỹ sư trưởng.

Lưu sổ câu

11

His chief recommendation is his honesty.

Khuyến nghị chính của anh ấy là sự trung thực của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

The island's chief feature was its beauty.

Đặc điểm chính của hòn đảo là vẻ đẹp của nó.

Lưu sổ câu

13

Playing billiards is my chief recreation.

Chơi bi-a là thú tiêu khiển chính của tôi.

Lưu sổ câu

14

The president is chief of the armed forces.

Tổng thống là người đứng đầu lực lượng vũ trang.

Lưu sổ câu

15

Two of the president's chief advisors have staked out opposite positions on this issue.

Hai trong số các cố vấn chính của tổng thống đã đưa ra quan điểm trái ngược nhau về vấn đề này.

Lưu sổ câu

16

He told the chief officer to haul the ship off four points.

Anh ta nói với sĩ quan trưởng cho kéo con tàu đi bốn điểm.

Lưu sổ câu

17

She was designated by President as the chief of the White House Office.

Bà được Tổng thống chỉ định làm Chánh văn phòng Nhà Trắng.

Lưu sổ câu

18

Miss as miss, miss read as offering, the chief read do not read.

Lỡ như nhớ, lỡ đọc như cúng, trưởng đọc đừng đọc.

Lưu sổ câu

19

According to the Charter, the president is chief of the armed forces.

Theo Điều lệ, tổng thống là người đứng đầu các lực lượng vũ trang.

Lưu sổ câu

20

Financial stress is well established as a chief reason for divorce.

Căng thẳng tài chính được coi là lý do chính dẫn đến ly hôn.

Lưu sổ câu

21

Smoking is one of the chief causes of lung cancer.

Hút thuốc lá là một trong những nguyên nhân chính gây ung thư phổi.

Lưu sổ câu

22

He was recently appointed chief economist at the Bank of Scotland.

Ông vừa được bổ nhiệm làm nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Scotland.

Lưu sổ câu

23

Study and hard work seem to be his chief pleasures.

Học tập và làm việc chăm chỉ dường như là thú vui chính của anh ấy.

Lưu sổ câu

24

He's the chief trouble - maker; the others just follow his lead.

Anh ấy là nhà sản xuất rắc rối chính; những người khác chỉ làm theo sự dẫn dắt của anh ta.

Lưu sổ câu

25

The chief ingredient in the making of a criminal is avarice.

Thành phần chính trong việc cấu thành tội phạm là sự hám lợi.

Lưu sổ câu

26

Mrs Pankhurst was one of the chief protagonists of women's rights.

Bà Pankhurst là một trong những nhân vật chính của quyền phụ nữ.

Lưu sổ câu

27

The chief manager has always reposed complete faith in his secretary.

Trưởng phòng luôn đặt niềm tin hoàn toàn vào thư ký của mình.

Lưu sổ câu

28

Even as a young woman she had been perceived as a future chief executive.

Ngay cả khi còn là một phụ nữ trẻ, cô đã được coi là một giám đốc điều hành trong tương lai.

Lưu sổ câu

29

the chief cause/problem/reason

nguyên nhân chính / vấn đề / lý do

Lưu sổ câu

30

He became the chief architect of the Treaty of Paris.

Ông trở thành kiến ​​trúc sư trưởng của Hiệp ước Paris.

Lưu sổ câu

31

She cites the economy as her chief concern.

Cô ấy coi nền kinh tế là mối quan tâm hàng đầu của mình.

Lưu sổ câu

32

one of the President’s chief rivals

một trong những đối thủ chính của Tổng thống

Lưu sổ câu

33

somebody's chief enemy/opponent

kẻ thù / đối thủ chính của ai đó

Lưu sổ câu

34

the chief economist at the World Bank

nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Thế giới

Lưu sổ câu

35

the chief minister/secretary

bộ trưởng / thư ký

Lưu sổ câu

36

the chief Washington correspondent for CBS News

phóng viên chính của Washington cho CBS News

Lưu sổ câu

37

the chief negotiator/adviser/strategist/spokesman

nhà đàm phán / cố vấn / chiến lược gia / phát ngôn viên chính

Lưu sổ câu

38

He became chief engineer of the Great Western Railway.

Ông trở thành kỹ sư trưởng của Great Western Railway.

Lưu sổ câu

39

commander-in-chief

tổng tư lệnh

Lưu sổ câu

40

Unemployment was the chief cause of poverty.

Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo.

Lưu sổ câu

41

Her chief rival for the gold medal is Jones of the USA.

Đối thủ chính của cô cho huy chương vàng là Jones của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

42

The lion is the zebra's chief enemy.

Sư tử là kẻ thù chính của ngựa vằn.

Lưu sổ câu

43

Their chief preoccupation was how to feed their families.

Mối quan tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình của họ.

Lưu sổ câu

44

the chief exponent of something

số mũ chính của một cái gì đó

Lưu sổ câu

45

the chief suspect in the case

nghi phạm chính trong vụ án

Lưu sổ câu

46

the chief guest at the function

khách mời chính tại chức năng

Lưu sổ câu

47

The lion is the zebra's chief enemy.

Sư tử là kẻ thù chính của ngựa vằn.

Lưu sổ câu

48

Chief among the government's opponents were the bureaucrats, the military and the monarchy.

Đứng đầu trong số các đối thủ của chính phủ là các quan chức, quân đội và chế độ quân chủ.

Lưu sổ câu