Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chicken là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chicken trong tiếng Anh

chicken /ˈtʃɪkɪn/
- (n) : gà, gà con, thịt gà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chicken:

Chicken là một loại gia cầm được nuôi lấy thịt và trứng.

  • They served roast chicken with potatoes for dinner. (Họ phục vụ gà quay với khoai tây cho bữa tối.)
  • He ordered chicken curry at the restaurant. (Anh ấy gọi món cà ri gà tại nhà hàng.)
  • The chicken laid several eggs this morning. (Con gà đẻ vài quả trứng sáng nay.)

Bảng biến thể từ "chicken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chicken
Phiên âm: /ˈtʃɪkɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loài động vật nuôi, hoặc thịt của loài này She served chicken for dinner.
Cô ấy đã phục vụ thịt gà cho bữa tối.
2 Từ: chickeny
Phiên âm: /ˈtʃɪkɪni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Như gà, có tính chất gà Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có đặc điểm giống gà, hoặc chứa nhiều thịt gà The soup had a chickeny taste.
Món súp có vị giống như gà.
3 Từ: chick
Phiên âm: /tʃɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con gà con Ngữ cảnh: Dùng để chỉ gà con, đặc biệt là trong giai đoạn mới nở The chick was born this morning.
Con gà con đã nở sáng nay.
4 Từ: chickenpox
Phiên âm: /ˈtʃɪkɪnpɒks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bệnh thủy đậu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bệnh nhiễm trùng do virus varicella gây ra, đặc trưng bởi các vết mẩn đỏ và ngứa He caught chickenpox when he was a child.
Anh ấy đã mắc bệnh thủy đậu khi còn nhỏ.

Từ đồng nghĩa "chicken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chicken"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Though the fox run, the chicken hath wings.

Dù con cáo chạy, con gà vẫn có cánh.

Lưu sổ câu

2

Don't count your chicken before they are hatched.

Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng được nở.

Lưu sổ câu

3

Stop being a chicken and try the rollercoaster ride!

Đừng làm gà và thử đi tàu lượn siêu tốc!

Lưu sổ câu

4

Marinade the chicken breasts in the tandoori paste.

Ướp ức gà trong hỗn hợp tandoori.

Lưu sổ câu

5

I personally would rather roast a chicken whole.

Cá nhân tôi muốn nướng cả một con gà.

Lưu sổ câu

6

I find chicken a little bland.

Tôi thấy thịt gà hơi nhạt nhẽo.

Lưu sổ câu

7

Put the chicken pieces in a casserole.

Cho miếng gà vào soong.

Lưu sổ câu

8

Are you going to roast the chicken?

Bạn định nướng gà?

Lưu sổ câu

9

Arrange the chicken and salad in a serving dish.

Sắp xếp gà và salad vào đĩa phục vụ.

Lưu sổ câu

10

Mince two pounds of chicken finely.

Băm nhuyễn hai cân thịt gà.

Lưu sổ câu

11

Garnish the chicken with almonds.

Trang trí gà với hạnh nhân.

Lưu sổ câu

12

The grilled chicken had a wonderful flavour and succulence.

Gà nướng có một hương vị tuyệt vời và mọng nước.

Lưu sổ câu

13

A young chicken is called a chick.

Gà non được gọi là gà con.

Lưu sổ câu

14

Cover the chicken with silver foil and bake.

Dùng giấy bạc bọc kín gà và nướng.

Lưu sổ câu

15

Lard the boned chicken with pig fat.

Mỡ gà xé phay với mỡ lợn.

Lưu sổ câu

16

Marinate the chicken for at least 4 hours.

Ướp gà ít nhất 4 tiếng.

Lưu sổ câu

17

My salary is chicken feed compared with hers.

Lương của tôi là thức ăn cho gà so với lương của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

Cover the chicken loosely with foil.

Dùng giấy bạc đậy kín gà lại.

Lưu sổ câu

19

This chicken isn't cooked in the middle.

Gà này không được nấu ở giữa.

Lưu sổ câu

20

Don't be such a chicken!

Đừng là một con gà như vậy!

Lưu sổ câu

21

He roasted a chicken for dinner.

Anh ấy nướng một con gà cho bữa tối.

Lưu sổ câu

22

Shall we have chicken or duck for dinner?

Chúng ta sẽ ăn thịt gà hay vịt cho bữa tối?

Lưu sổ câu

23

I made a chicken sandwich for myself.

Tôi đã làm một chiếc bánh mì gà cho chính mình.

Lưu sổ câu

24

He is thoroughly domesticated and cooks a delicious chicken casserole.

Anh được thuần hóa kỹ lưỡng và nấu món gà hầm ngon tuyệt.

Lưu sổ câu

25

The beggar tore the chicken apart and began to eat.

Người ăn xin xé con gà ra và bắt đầu ăn.

Lưu sổ câu

26

There is a smell of fried chicken in this room.

Có mùi gà rán trong phòng này.

Lưu sổ câu

27

I don't like chicken wings - there's not much meat on them.

Tôi không thích cánh gà - không có nhiều thịt trên chúng.

Lưu sổ câu

28

You might find a bit of meat left on the chicken carcass.

Bạn có thể tìm thấy một chút thịt còn sót lại trên thân gà.

Lưu sổ câu

29

They keep chickens in the back yard.

Họ giữ gà ở sân sau.

Lưu sổ câu

30

free-range chickens

gà thả rông

Lưu sổ câu

31

the sound of chickens clucking

tiếng gà gáy

Lưu sổ câu

32

fried chicken

gà rán

Lưu sổ câu

33

roast/grilled chicken

gà quay / nướng

Lưu sổ câu

34

succulent pieces of chicken

miếng gà ngon

Lưu sổ câu

35

chicken and chips

gà và khoai tây chiên

Lưu sổ câu

36

chicken breasts/wings

ức / cánh gà

Lưu sổ câu

37

chicken livers/thighs

gan / đùi gà

Lưu sổ câu

38

chicken nuggets

gà cốm

Lưu sổ câu

39

a chicken sandwich

sandwich gà

Lưu sổ câu

40

chicken soup

súp gà

Lưu sổ câu

41

chicken stock

gà kho

Lưu sổ câu

42

He called me a chicken because I wouldn't swim in the river.

Anh ấy gọi tôi là gà vì tôi không biết bơi ở sông.

Lưu sổ câu

43

The children had been playing chicken by running across the railway line.

Những đứa trẻ đã chơi gà bằng cách chạy băng qua đường sắt.

Lưu sổ câu

44

A few chickens were scratching around the yard.

Một vài con gà đang cào quanh sân.

Lưu sổ câu

45

Are we just going to sit here like trussed up chickens?

Chúng ta sẽ ngồi đây như những con gà bị nhốt?

Lưu sổ câu

46

Battery chickens have miserable lives.

Những con gà pin có cuộc sống khốn khổ.

Lưu sổ câu

47

Free-range chickens have happy lives.

Những con gà được thả rông có cuộc sống hạnh phúc.

Lưu sổ câu

48

a crate of live chickens

một thùng gà sống

Lưu sổ câu

49

Chickens were pecking at the ground.

Những con gà đang mổ nhau trên mặt đất.

Lưu sổ câu

50

He called me a chicken because I wouldn't swim in the river.

Anh ấy gọi tôi là gà vì tôi không biết bơi ở sông.

Lưu sổ câu