Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chew là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chew trong tiếng Anh

chew /tʃuː/
- (v) : nhai, ngẫm nghĩ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chew: Nhai

Chew là hành động nghiền nhỏ thức ăn bằng răng trước khi nuốt.

  • It’s important to chew your food slowly for digestion. (Việc nhai thức ăn từ từ rất quan trọng cho quá trình tiêu hóa.)
  • He chewed his gum loudly during the meeting. (Anh ấy nhai kẹo cao su kêu to trong cuộc họp.)
  • She chewed the tough steak for a while before swallowing. (Cô ấy nhai miếng bít tết dai một lúc trước khi nuốt.)

Bảng biến thể từ "chew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chew
Phiên âm: /tʃuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhai, cắn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhai hoặc cắn thức ăn She chewed her food slowly.
Cô ấy nhai thức ăn chậm rãi.
2 Từ: chewer
Phiên âm: /ˈtʃuːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nhai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc động vật nhai thức ăn He is a fast chewer.
Anh ấy là người nhai nhanh.
3 Từ: chewing
Phiên âm: /ˈtʃuːɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang nhai Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nhai đang diễn ra She is chewing gum while talking.
Cô ấy đang nhai kẹo cao su trong khi nói chuyện.
4 Từ: chewed
Phiên âm: /tʃuːd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nhai Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nhai đã hoàn thành He chewed his food carefully.
Anh ấy đã nhai thức ăn một cách cẩn thận.

Từ đồng nghĩa "chew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chew"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Bite off more than one can chew.

Cắn nhiều hơn một miếng có thể nhai.

Lưu sổ câu

2

This meat is difficult to chew.

Thịt này khó nhai.

Lưu sổ câu

3

This meat's so tough I can hardly chew it!

Thịt này dai đến nỗi tôi khó có thể nhai được!

Lưu sổ câu

4

Don't bite off more than you can chew.

Đừng cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai.

Lưu sổ câu

5

Always chew food well before swallowing it.

Luôn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

Lưu sổ câu

6

Tom likes to have some difficult matter to chew on.

Tom thích có một số vấn đề khó nhai.

Lưu sổ câu

7

Children are always told to chew their food up well.

Trẻ em luôn được yêu cầu nhai kỹ thức ăn.

Lưu sổ câu

8

You must chew your food well before you swallow it.

Bạn phải nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

Lưu sổ câu

9

I'll chew it over for a few days and let you know my opinion.

Tôi sẽ nhai lại nó trong vài ngày và cho bạn biết ý kiến của tôi.

Lưu sổ câu

10

Americans like to chew gum.

Người Mỹ thích nhai kẹo cao su.

Lưu sổ câu

11

You should chew over this thing.

Bạn nên nhai kỹ thứ này.

Lưu sổ câu

12

Let me chew it over for a few days.

Hãy để tôi nhai nó trong vài ngày.

Lưu sổ câu

13

Babies like to chew something when they're teething.

Trẻ sơ sinh thích nhai thứ gì đó khi chúng mọc răng.

Lưu sổ câu

14

Old men have to chew thoroughly before swallowing.

Các cụ già phải nhai kỹ trước khi nuốt.

Lưu sổ câu

15

We must chew the matter over this morning.

Chúng ta phải giải quyết vấn đề sáng nay.

Lưu sổ câu

16

We'll chew on your suggestion.

Chúng tôi sẽ xem xét gợi ý của bạn.

Lưu sổ câu

17

The meat was tough and hard to chew.

Thịt dai và khó nhai.

Lưu sổ câu

18

They don't want to chew the problem over tonight.

Họ không muốn nhai lại vấn đề tối nay.

Lưu sổ câu

19

They pause and chew their pencils.

Họ dừng lại và nhai những chiếc bút chì của họ.

Lưu sổ câu

20

Why don't we chew on it for a while?

Tại sao chúng ta không nhai nó một lúc?

Lưu sổ câu

21

Would you like some gum to chew?

Bạn có muốn nhai kẹo cao su không?

Lưu sổ câu

22

I'll give you till tomorrow to ,chew it 'over.

Tôi sẽ cho bạn đến ngày mai để, (http://senturedict.com/chew.html) nhai nó 'xong.

Lưu sổ câu

23

I'll give you till tomorrow to chew over.

Tôi sẽ cho bạn đến ngày mai để nhai lại.

Lưu sổ câu

24

After the operation you may find it difficult to chew and swallow.

Sau khi phẫu thuật, bạn có thể cảm thấy khó nhai và nuốt.

Lưu sổ câu

25

teeth designed for chewing meat

răng được thiết kế để nhai thịt

Lưu sổ câu

26

He is always chewing gum.

Anh ấy luôn nhai kẹo cao su.

Lưu sổ câu

27

Rosa chewed on her lip and stared at the floor.

Rosa bặm môi và nhìn chằm chằm vào sàn nhà.

Lưu sổ câu

28

The dog was chewing on a bone.

Con chó đang nhai xương.

Lưu sổ câu

29

She was chewing at her lower lip.

Cô ấy đang nhai môi dưới của mình.

Lưu sổ câu

30

to chew your nails

nhai móng tay của bạn

Lưu sổ câu

31

Randall stayed chewing the fat for a while.

Randall ở lại nhai chất béo trong một thời gian.

Lưu sổ câu

32

They met up once a year to chew the fat about the old days.

Họ gặp nhau mỗi năm một lần để nhai lại những điều béo bở về những ngày xưa cũ.

Lưu sổ câu

33

The baby chewed on a piece of bread.

Em bé nhai một mẩu bánh mì.

Lưu sổ câu

34

She chews her lip thoughtfully before replying.

Cô ấy nhai môi trầm ngâm trước khi trả lời.

Lưu sổ câu

35

Chew your food up well before you swallow it.

Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

Lưu sổ câu