chew: Nhai
Chew là hành động nghiền nhỏ thức ăn bằng răng trước khi nuốt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chew
|
Phiên âm: /tʃuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhai, cắn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhai hoặc cắn thức ăn |
She chewed her food slowly. |
Cô ấy nhai thức ăn chậm rãi. |
| 2 |
Từ:
chewer
|
Phiên âm: /ˈtʃuːər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nhai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc động vật nhai thức ăn |
He is a fast chewer. |
Anh ấy là người nhai nhanh. |
| 3 |
Từ:
chewing
|
Phiên âm: /ˈtʃuːɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang nhai | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nhai đang diễn ra |
She is chewing gum while talking. |
Cô ấy đang nhai kẹo cao su trong khi nói chuyện. |
| 4 |
Từ:
chewed
|
Phiên âm: /tʃuːd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nhai | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động nhai đã hoàn thành |
He chewed his food carefully. |
Anh ấy đã nhai thức ăn một cách cẩn thận. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Bite off more than one can chew. Cắn nhiều hơn một miếng có thể nhai. |
Cắn nhiều hơn một miếng có thể nhai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This meat is difficult to chew. Thịt này khó nhai. |
Thịt này khó nhai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This meat's so tough I can hardly chew it! Thịt này dai đến nỗi tôi khó có thể nhai được! |
Thịt này dai đến nỗi tôi khó có thể nhai được! | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't bite off more than you can chew. Đừng cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai. |
Đừng cắn nhiều hơn những gì bạn có thể nhai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Always chew food well before swallowing it. Luôn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. |
Luôn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Tom likes to have some difficult matter to chew on. Tom thích có một số vấn đề khó nhai. |
Tom thích có một số vấn đề khó nhai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Children are always told to chew their food up well. Trẻ em luôn được yêu cầu nhai kỹ thức ăn. |
Trẻ em luôn được yêu cầu nhai kỹ thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You must chew your food well before you swallow it. Bạn phải nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. |
Bạn phải nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'll chew it over for a few days and let you know my opinion. Tôi sẽ nhai lại nó trong vài ngày và cho bạn biết ý kiến của tôi. |
Tôi sẽ nhai lại nó trong vài ngày và cho bạn biết ý kiến của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Americans like to chew gum. Người Mỹ thích nhai kẹo cao su. |
Người Mỹ thích nhai kẹo cao su. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You should chew over this thing. Bạn nên nhai kỹ thứ này. |
Bạn nên nhai kỹ thứ này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Let me chew it over for a few days. Hãy để tôi nhai nó trong vài ngày. |
Hãy để tôi nhai nó trong vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Babies like to chew something when they're teething. Trẻ sơ sinh thích nhai thứ gì đó khi chúng mọc răng. |
Trẻ sơ sinh thích nhai thứ gì đó khi chúng mọc răng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Old men have to chew thoroughly before swallowing. Các cụ già phải nhai kỹ trước khi nuốt. |
Các cụ già phải nhai kỹ trước khi nuốt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We must chew the matter over this morning. Chúng ta phải giải quyết vấn đề sáng nay. |
Chúng ta phải giải quyết vấn đề sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We'll chew on your suggestion. Chúng tôi sẽ xem xét gợi ý của bạn. |
Chúng tôi sẽ xem xét gợi ý của bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The meat was tough and hard to chew. Thịt dai và khó nhai. |
Thịt dai và khó nhai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They don't want to chew the problem over tonight. Họ không muốn nhai lại vấn đề tối nay. |
Họ không muốn nhai lại vấn đề tối nay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They pause and chew their pencils. Họ dừng lại và nhai những chiếc bút chì của họ. |
Họ dừng lại và nhai những chiếc bút chì của họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Why don't we chew on it for a while? Tại sao chúng ta không nhai nó một lúc? |
Tại sao chúng ta không nhai nó một lúc? | Lưu sổ câu |
| 21 |
Would you like some gum to chew? Bạn có muốn nhai kẹo cao su không? |
Bạn có muốn nhai kẹo cao su không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'll give you till tomorrow to ,chew it 'over. Tôi sẽ cho bạn đến ngày mai để, (http://senturedict.com/chew.html) nhai nó 'xong. |
Tôi sẽ cho bạn đến ngày mai để, (http://senturedict.com/chew.html) nhai nó 'xong. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'll give you till tomorrow to chew over. Tôi sẽ cho bạn đến ngày mai để nhai lại. |
Tôi sẽ cho bạn đến ngày mai để nhai lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
After the operation you may find it difficult to chew and swallow. Sau khi phẫu thuật, bạn có thể cảm thấy khó nhai và nuốt. |
Sau khi phẫu thuật, bạn có thể cảm thấy khó nhai và nuốt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
teeth designed for chewing meat răng được thiết kế để nhai thịt |
răng được thiết kế để nhai thịt | Lưu sổ câu |
| 26 |
He is always chewing gum. Anh ấy luôn nhai kẹo cao su. |
Anh ấy luôn nhai kẹo cao su. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Rosa chewed on her lip and stared at the floor. Rosa bặm môi và nhìn chằm chằm vào sàn nhà. |
Rosa bặm môi và nhìn chằm chằm vào sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The dog was chewing on a bone. Con chó đang nhai xương. |
Con chó đang nhai xương. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was chewing at her lower lip. Cô ấy đang nhai môi dưới của mình. |
Cô ấy đang nhai môi dưới của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to chew your nails nhai móng tay của bạn |
nhai móng tay của bạn | Lưu sổ câu |
| 31 |
Randall stayed chewing the fat for a while. Randall ở lại nhai chất béo trong một thời gian. |
Randall ở lại nhai chất béo trong một thời gian. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They met up once a year to chew the fat about the old days. Họ gặp nhau mỗi năm một lần để nhai lại những điều béo bở về những ngày xưa cũ. |
Họ gặp nhau mỗi năm một lần để nhai lại những điều béo bở về những ngày xưa cũ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The baby chewed on a piece of bread. Em bé nhai một mẩu bánh mì. |
Em bé nhai một mẩu bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She chews her lip thoughtfully before replying. Cô ấy nhai môi trầm ngâm trước khi trả lời. |
Cô ấy nhai môi trầm ngâm trước khi trả lời. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Chew your food up well before you swallow it. Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. |
Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. | Lưu sổ câu |