chest: Ngực, rương
Chest có thể chỉ phần ngực của cơ thể hoặc một loại rương, hộp dùng để đựng đồ vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chest
|
Phiên âm: /tʃɛst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngực, rương, hòm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần cơ thể từ cổ đến bụng, hoặc một vật chứa lớn như rương |
He placed the books in the chest. |
Anh ấy đã đặt sách vào trong rương. |
| 2 |
Từ:
chesty
|
Phiên âm: /ˈtʃɛsti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có ngực lớn, có giọng nói trầm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc giọng nói có âm vực trầm |
His chesty voice made him sound authoritative. |
Giọng nói trầm của anh ấy khiến anh ta nghe có vẻ uy quyền. |
| 3 |
Từ:
chested
|
Phiên âm: /ˈtʃɛstɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có ngực (thường dùng trong ngữ cảnh về sự phát triển cơ thể) | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có cơ ngực phát triển hoặc ngực khỏe mạnh |
He has a broad-chested physique. |
Anh ấy có một vóc dáng với ngực rộng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His wide chest tapers to a small waist. Khuôn ngực rộng của anh ấy làm thon gọn vòng eo nhỏ nhắn. |
Khuôn ngực rộng của anh ấy làm thon gọn vòng eo nhỏ nhắn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The victim was knifed in the chest. Nạn nhân bị chém một nhát vào ngực. |
Nạn nhân bị chém một nhát vào ngực. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He sat with his arms across the chest. Anh ngồi khoanh tay trước ngực. |
Anh ngồi khoanh tay trước ngực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The bullet hit him in the chest. Viên đạn găm vào ngực anh. |
Viên đạn găm vào ngực anh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
One bullet pierced the left side of his chest. Một viên đạn xuyên qua ngực trái. |
Một viên đạn xuyên qua ngực trái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I felt a tremendous pressure on my chest. Tôi cảm thấy một áp lực rất lớn trên lồng ngực của mình. |
Tôi cảm thấy một áp lực rất lớn trên lồng ngực của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She plimmed her chest towards them. Cô ưỡn ngực về phía họ. |
Cô ưỡn ngực về phía họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She wears loose clothes to hide her flat chest. Cô mặc áo rộng để giấu khuôn ngực phẳng lì. |
Cô mặc áo rộng để giấu khuôn ngực phẳng lì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A fountain of blood was pouring from his chest. Một dòng máu tuôn ra từ ngực anh. |
Một dòng máu tuôn ra từ ngực anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She gasped for breath, her chest heaving. Cô thở hổn hển, lồng ngực phập phồng. |
Cô thở hổn hển, lồng ngực phập phồng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was stabbed several times in the chest. Cô bị đâm nhiều nhát vào ngực. |
Cô bị đâm nhiều nhát vào ngực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Governor Caperton has the largest campaign war chest. Thống đốc Caperton có rương chiến tranh chiến dịch lớn nhất. |
Thống đốc Caperton có rương chiến tranh chiến dịch lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She sat back, nestling against his chest. Cô ngồi lại, nép vào ngực anh. |
Cô ngồi lại, nép vào ngực anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
What size are you round the chest? Vòng ngực của bạn cỡ bao nhiêu? |
Vòng ngực của bạn cỡ bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 15 |
The knife had penetrated his chest. Con dao đã xuyên qua ngực anh. |
Con dao đã xuyên qua ngực anh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her heart was pounding in her chest. Tim cô đập thình thịch trong lồng ngực. |
Tim cô đập thình thịch trong lồng ngực. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I could feel my heart pounding in my chest . Tôi có thể cảm thấy tim mình đập thình thịch trong lồng ngực. |
Tôi có thể cảm thấy tim mình đập thình thịch trong lồng ngực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He had quite serious problems with his chest and wheezed and coughed all the time. Anh ấy gặp vấn đề khá nghiêm trọng với ngực, lúc nào cũng khò khè và ho. |
Anh ấy gặp vấn đề khá nghiêm trọng với ngực, lúc nào cũng khò khè và ho. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was shot in the chest at point blank range. Anh ta bị bắn vào ngực ở khoảng cách trống. |
Anh ta bị bắn vào ngực ở khoảng cách trống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her heart had begun to pound inside her chest like a captive animal. Tim cô bắt đầu đập thình thịch trong lồng ngực như một con thú bị giam cầm. |
Tim cô bắt đầu đập thình thịch trong lồng ngực như một con thú bị giam cầm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
One of the bullets passed through Andrea's chest before embedding itself in a wall. Một trong những viên đạn xuyên qua ngực Andrea trước khi găm vào tường. |
Một trong những viên đạn xuyên qua ngực Andrea trước khi găm vào tường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Put your head on my chest, listen to this enchanted. Hãy gục đầu vào ngực anh, nghe mê mẩn này. |
Hãy gục đầu vào ngực anh, nghe mê mẩn này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She observed the gentle movement of his chest as he breathed. Cô quan sát chuyển động nhẹ nhàng của lồng ngực anh khi anh thở. |
Cô quan sát chuyển động nhẹ nhàng của lồng ngực anh khi anh thở. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The general pinned the Military Cross on the brave soldier's chest. Đại tướng ghim Quân Thập Tự trên ngực người chiến sĩ dũng cảm. |
Đại tướng ghim Quân Thập Tự trên ngực người chiến sĩ dũng cảm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Breathe out and ease your knees in toward your chest. Thở ra và thả lỏng đầu gối về phía ngực. |
Thở ra và thả lỏng đầu gối về phía ngực. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The kitten was black with white front paws and a white splotch on her chest. Con mèo con có màu đen với hai bàn chân trước màu trắng và một đốm trắng trên ngực. |
Con mèo con có màu đen với hai bàn chân trước màu trắng và một đốm trắng trên ngực. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He lifted his T-shirt to expose a jagged scar across his chest. Anh vén áo phông lên để lộ vết sẹo lởm chởm trên ngực. |
Anh vén áo phông lên để lộ vết sẹo lởm chởm trên ngực. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He died from the wounds he had received to his chest. Anh ta chết vì những vết thương trên ngực. |
Anh ta chết vì những vết thương trên ngực. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His visit to a counsellor really helped him get thingsoff his chest. Chuyến thăm của anh ấy đến một nhà tư vấn thực sự đã giúp anh ấy có được điều gì đó vượt qua ngực của mình. |
Chuyến thăm của anh ấy đến một nhà tư vấn thực sự đã giúp anh ấy có được điều gì đó vượt qua ngực của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
chest pains đau ngực |
đau ngực | Lưu sổ câu |
| 31 |
She gasped for breath, her chest heaving. Cô thở hổn hển, lồng ngực phập phồng. |
Cô thở hổn hển, lồng ngực phập phồng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She folded her arms across her chest Cô ấy khoanh tay trước ngực |
Cô ấy khoanh tay trước ngực | Lưu sổ câu |
| 33 |
a chest infection nhiễm trùng ngực |
nhiễm trùng ngực | Lưu sổ câu |
| 34 |
symptoms such as wheezing or a tightness in the chest các triệu chứng như thở khò khè hoặc tức ngực |
các triệu chứng như thở khò khè hoặc tức ngực | Lưu sổ câu |
| 35 |
The bullet hit him in the chest. Viên đạn găm vào ngực anh ta. |
Viên đạn găm vào ngực anh ta. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a hairy chest một bộ ngực đầy lông |
một bộ ngực đầy lông | Lưu sổ câu |
| 37 |
a gorilla beating his chest một con khỉ đột đập ngực |
một con khỉ đột đập ngực | Lưu sổ câu |
| 38 |
She pulled her knees to her chest, and hugged them tight. Cô kéo đầu gối vào ngực và ôm chặt. |
Cô kéo đầu gối vào ngực và ôm chặt. | Lưu sổ câu |
| 39 |
flat-chested ngực phẳng |
ngực phẳng | Lưu sổ câu |
| 40 |
broad-chested ngực rộng |
ngực rộng | Lưu sổ câu |
| 41 |
a medicine chest tủ thuốc |
tủ thuốc | Lưu sổ câu |
| 42 |
a treasure chest rương kho báu |
rương kho báu | Lưu sổ câu |
| 43 |
‘You've got to have courage,' he said, thumping his chest. "Bạn phải có can đảm," anh nói, đập mạnh vào ngực. |
"Bạn phải có can đảm," anh nói, đập mạnh vào ngực. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Clutching his chest in agony, he fell to the ground. Vỗ ngực vì đau đớn, anh ngã xuống đất. |
Vỗ ngực vì đau đớn, anh ngã xuống đất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He puffed out his chest proudly. Anh ta ưỡn ngực tự hào. |
Anh ta ưỡn ngực tự hào. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He suffered burns to the chest and neck. Anh ấy bị bỏng ở ngực và cổ. |
Anh ấy bị bỏng ở ngực và cổ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Her chest tightened with fear. Ngực cô ấy thắt lại vì sợ hãi. |
Ngực cô ấy thắt lại vì sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
His chest puffed out with indignation at the suggestion. Ngực anh ta ưỡn ra vì phẫn nộ trước lời đề nghị. |
Ngực anh ta ưỡn ra vì phẫn nộ trước lời đề nghị. | Lưu sổ câu |
| 49 |
His chest swelled with pride as he accepted the award. Ngực anh ấy căng phồng lên vì tự hào khi anh ấy nhận giải thưởng. |
Ngực anh ấy căng phồng lên vì tự hào khi anh ấy nhận giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She clutched her baby tightly to her chest. Cô ôm chặt con vào ngực. |
Cô ôm chặt con vào ngực. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She ran until her chest ached. Cô ấy chạy cho đến khi ngực cô ấy đau nhức. |
Cô ấy chạy cho đến khi ngực cô ấy đau nhức. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She was hit in the chest by two of the bullets. Cô ấy bị trúng hai viên đạn vào ngực. |
Cô ấy bị trúng hai viên đạn vào ngực. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She wears loose clothes to hide her flat chest. Cô ấy mặc quần áo rộng để che đi bộ ngực phẳng lì của mình. |
Cô ấy mặc quần áo rộng để che đi bộ ngực phẳng lì của mình. | Lưu sổ câu |
| 54 |
the hairs on his chest những sợi lông trên ngực anh ấy |
những sợi lông trên ngực anh ấy | Lưu sổ câu |
| 55 |
The documents were kept in an ancient oak chest with a brass lock. Các tài liệu được giữ trong một chiếc rương cổ bằng gỗ sồi có khóa bằng đồng. |
Các tài liệu được giữ trong một chiếc rương cổ bằng gỗ sồi có khóa bằng đồng. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a pirate's treasure chest rương kho báu của cướp biển |
rương kho báu của cướp biển | Lưu sổ câu |
| 57 |
‘You've got to have courage,' he said, thumping his chest. "Bạn phải có can đảm," anh nói, đập ngực. |
"Bạn phải có can đảm," anh nói, đập ngực. | Lưu sổ câu |
| 58 |
a pirate's treasure chest rương kho báu của cướp biển |
rương kho báu của cướp biển | Lưu sổ câu |