Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chest trong tiếng Anh

chest /tʃest/
- (n) : tủ, rương, hòm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chest: Ngực, rương

Chest có thể chỉ phần ngực của cơ thể hoặc một loại rương, hộp dùng để đựng đồ vật.

  • He placed the treasure in a wooden chest. (Anh ấy đặt kho báu vào một chiếc rương gỗ.)
  • Her chest rose and fell with each breath. (Ngực cô ấy lên xuống theo từng nhịp thở.)
  • He has a tattoo on his chest. (Anh ấy có một hình xăm trên ngực.)

Bảng biến thể từ "chest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chest
Phiên âm: /tʃɛst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngực, rương, hòm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần cơ thể từ cổ đến bụng, hoặc một vật chứa lớn như rương He placed the books in the chest.
Anh ấy đã đặt sách vào trong rương.
2 Từ: chesty
Phiên âm: /ˈtʃɛsti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có ngực lớn, có giọng nói trầm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc giọng nói có âm vực trầm His chesty voice made him sound authoritative.
Giọng nói trầm của anh ấy khiến anh ta nghe có vẻ uy quyền.
3 Từ: chested
Phiên âm: /ˈtʃɛstɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có ngực (thường dùng trong ngữ cảnh về sự phát triển cơ thể) Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người có cơ ngực phát triển hoặc ngực khỏe mạnh He has a broad-chested physique.
Anh ấy có một vóc dáng với ngực rộng.

Từ đồng nghĩa "chest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His wide chest tapers to a small waist.

Khuôn ngực rộng của anh ấy làm thon gọn vòng eo nhỏ nhắn.

Lưu sổ câu

2

The victim was knifed in the chest.

Nạn nhân bị chém một nhát vào ngực.

Lưu sổ câu

3

He sat with his arms across the chest.

Anh ngồi khoanh tay trước ngực.

Lưu sổ câu

4

The bullet hit him in the chest.

Viên đạn găm vào ngực anh.

Lưu sổ câu

5

One bullet pierced the left side of his chest.

Một viên đạn xuyên qua ngực trái.

Lưu sổ câu

6

I felt a tremendous pressure on my chest.

Tôi cảm thấy một áp lực rất lớn trên lồng ngực của mình.

Lưu sổ câu

7

She plimmed her chest towards them.

Cô ưỡn ngực về phía họ.

Lưu sổ câu

8

She wears loose clothes to hide her flat chest.

Cô mặc áo rộng để giấu khuôn ngực phẳng lì.

Lưu sổ câu

9

A fountain of blood was pouring from his chest.

Một dòng máu tuôn ra từ ngực anh.

Lưu sổ câu

10

She gasped for breath, her chest heaving.

Cô thở hổn hển, lồng ngực phập phồng.

Lưu sổ câu

11

She was stabbed several times in the chest.

Cô bị đâm nhiều nhát vào ngực.

Lưu sổ câu

12

Governor Caperton has the largest campaign war chest.

Thống đốc Caperton có rương chiến tranh chiến dịch lớn nhất.

Lưu sổ câu

13

She sat back, nestling against his chest.

Cô ngồi lại, nép vào ngực anh.

Lưu sổ câu

14

What size are you round the chest?

Vòng ngực của bạn cỡ bao nhiêu?

Lưu sổ câu

15

The knife had penetrated his chest.

Con dao đã xuyên qua ngực anh.

Lưu sổ câu

16

Her heart was pounding in her chest.

Tim cô đập thình thịch trong lồng ngực.

Lưu sổ câu

17

I could feel my heart pounding in my chest .

Tôi có thể cảm thấy tim mình đập thình thịch trong lồng ngực.

Lưu sổ câu

18

He had quite serious problems with his chest and wheezed and coughed all the time.

Anh ấy gặp vấn đề khá nghiêm trọng với ngực, lúc nào cũng khò khè và ho.

Lưu sổ câu

19

He was shot in the chest at point blank range.

Anh ta bị bắn vào ngực ở khoảng cách trống.

Lưu sổ câu

20

Her heart had begun to pound inside her chest like a captive animal.

Tim cô bắt đầu đập thình thịch trong lồng ngực như một con thú bị giam cầm.

Lưu sổ câu

21

One of the bullets passed through Andrea's chest before embedding itself in a wall.

Một trong những viên đạn xuyên qua ngực Andrea trước khi găm vào tường.

Lưu sổ câu

22

Put your head on my chest, listen to this enchanted.

Hãy gục đầu vào ngực anh, nghe mê mẩn này.

Lưu sổ câu

23

She observed the gentle movement of his chest as he breathed.

Cô quan sát chuyển động nhẹ nhàng của lồng ngực anh khi anh thở.

Lưu sổ câu

24

The general pinned the Military Cross on the brave soldier's chest.

Đại tướng ghim Quân Thập Tự trên ngực người chiến sĩ dũng cảm.

Lưu sổ câu

25

Breathe out and ease your knees in toward your chest.

Thở ra và thả lỏng đầu gối về phía ngực.

Lưu sổ câu

26

The kitten was black with white front paws and a white splotch on her chest.

Con mèo con có màu đen với hai bàn chân trước màu trắng và một đốm trắng trên ngực.

Lưu sổ câu

27

He lifted his T-shirt to expose a jagged scar across his chest.

Anh vén áo phông lên để lộ vết sẹo lởm chởm trên ngực.

Lưu sổ câu

28

He died from the wounds he had received to his chest.

Anh ta chết vì những vết thương trên ngực.

Lưu sổ câu

29

His visit to a counsellor really helped him get thingsoff his chest.

Chuyến thăm của anh ấy đến một nhà tư vấn thực sự đã giúp anh ấy có được điều gì đó vượt qua ngực của mình.

Lưu sổ câu

30

chest pains

đau ngực

Lưu sổ câu

31

She gasped for breath, her chest heaving.

Cô thở hổn hển, lồng ngực phập phồng.

Lưu sổ câu

32

She folded her arms across her chest

Cô ấy khoanh tay trước ngực

Lưu sổ câu

33

a chest infection

nhiễm trùng ngực

Lưu sổ câu

34

symptoms such as wheezing or a tightness in the chest

các triệu chứng như thở khò khè hoặc tức ngực

Lưu sổ câu

35

The bullet hit him in the chest.

Viên đạn găm vào ngực anh ta.

Lưu sổ câu

36

a hairy chest

một bộ ngực đầy lông

Lưu sổ câu

37

a gorilla beating his chest

một con khỉ đột đập ngực

Lưu sổ câu

38

She pulled her knees to her chest, and hugged them tight.

Cô kéo đầu gối vào ngực và ôm chặt.

Lưu sổ câu

39

flat-chested

ngực phẳng

Lưu sổ câu

40

broad-chested

ngực rộng

Lưu sổ câu

41

a medicine chest

tủ thuốc

Lưu sổ câu

42

a treasure chest

rương kho báu

Lưu sổ câu

43

‘You've got to have courage,' he said, thumping his chest.

"Bạn phải có can đảm," anh nói, đập mạnh vào ngực.

Lưu sổ câu

44

Clutching his chest in agony, he fell to the ground.

Vỗ ngực vì đau đớn, anh ngã xuống đất.

Lưu sổ câu

45

He puffed out his chest proudly.

Anh ta ưỡn ngực tự hào.

Lưu sổ câu

46

He suffered burns to the chest and neck.

Anh ấy bị bỏng ở ngực và cổ.

Lưu sổ câu

47

Her chest tightened with fear.

Ngực cô ấy thắt lại vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

48

His chest puffed out with indignation at the suggestion.

Ngực anh ta ưỡn ra vì phẫn nộ trước lời đề nghị.

Lưu sổ câu

49

His chest swelled with pride as he accepted the award.

Ngực anh ấy căng phồng lên vì tự hào khi anh ấy nhận giải thưởng.

Lưu sổ câu

50

She clutched her baby tightly to her chest.

Cô ôm chặt con vào ngực.

Lưu sổ câu

51

She ran until her chest ached.

Cô ấy chạy cho đến khi ngực cô ấy đau nhức.

Lưu sổ câu

52

She was hit in the chest by two of the bullets.

Cô ấy bị trúng hai viên đạn vào ngực.

Lưu sổ câu

53

She wears loose clothes to hide her flat chest.

Cô ấy mặc quần áo rộng để che đi bộ ngực phẳng lì của mình.

Lưu sổ câu

54

the hairs on his chest

những sợi lông trên ngực anh ấy

Lưu sổ câu

55

The documents were kept in an ancient oak chest with a brass lock.

Các tài liệu được giữ trong một chiếc rương cổ bằng gỗ sồi có khóa bằng đồng.

Lưu sổ câu

56

a pirate's treasure chest

rương kho báu của cướp biển

Lưu sổ câu

57

‘You've got to have courage,' he said, thumping his chest.

"Bạn phải có can đảm," anh nói, đập ngực.

Lưu sổ câu

58

a pirate's treasure chest

rương kho báu của cướp biển

Lưu sổ câu