chemistry: Hóa học
Chemistry là môn học nghiên cứu về các chất, phản ứng hóa học và cách các chất tương tác với nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chemistry
|
Phiên âm: /ˈkɛmɪstri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hóa học | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành học hoặc nghiên cứu về các chất và phản ứng hóa học |
He studied chemistry in college. |
Anh ấy đã học hóa học ở đại học. |
| 2 |
Từ:
chemical
|
Phiên âm: /ˈkɛmɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về hóa học | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có liên quan đến hóa học |
The chemical reaction was fascinating. |
Phản ứng hóa học đó thật hấp dẫn. |
| 3 |
Từ:
chemical
|
Phiên âm: /ˈkɛmɪkəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hóa chất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hợp chất hóa học |
The laboratory is full of chemicals. |
Phòng thí nghiệm đầy hóa chất. |
| 4 |
Từ:
chemist
|
Phiên âm: /ˈkɛmɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà hóa học, dược sĩ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người chuyên về hóa học hoặc làm việc tại hiệu thuốc |
The chemist developed a new drug. |
Nhà hóa học đã phát triển một loại thuốc mới. |
| 5 |
Từ:
chemic
|
Phiên âm: /ˈkɛmɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về hóa học | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó thuộc về hóa học |
The chemic properties of the substance were examined. |
Các tính chất hóa học của chất này đã được nghiên cứu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He is familiar with the chemistry of metals. Anh ấy đã quen thuộc với hóa học của kim loại. |
Anh ấy đã quen thuộc với hóa học của kim loại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The professor took the students to the chemistry lab. Giáo sư đưa các sinh viên đến phòng thí nghiệm hóa học. |
Giáo sư đưa các sinh viên đến phòng thí nghiệm hóa học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She did maths, physics and chemistry at school. Cô ấy đã học toán, lý và hóa ở trường. |
Cô ấy đã học toán, lý và hóa ở trường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Tony flunked chemistry last semester. Tony đã thất bại môn hóa học vào học kỳ trước. |
Tony đã thất bại môn hóa học vào học kỳ trước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The course will encompass physics, chemistry and biology. Khóa học sẽ bao gồm vật lý, hóa học và sinh học. |
Khóa học sẽ bao gồm vật lý, hóa học và sinh học. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The professor took the students to the chemistry. Giáo sư đưa các sinh viên đến với môn hóa học. |
Giáo sư đưa các sinh viên đến với môn hóa học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I have lost my interest in chemistry. Tôi đã mất hứng thú với môn hóa học. |
Tôi đã mất hứng thú với môn hóa học. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She studied chemistry and physics at college. Cô ấy học hóa học và vật lý tại trường đại học. |
Cô ấy học hóa học và vật lý tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I got an F in chemistry. Tôi đạt điểm F môn hóa học. |
Tôi đạt điểm F môn hóa học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
For her twelfth birthday, she asked for a chemistry set. Vào sinh nhật lần thứ mười hai của mình, cô ấy đã yêu cầu một bộ hóa học. |
Vào sinh nhật lần thứ mười hai của mình, cô ấy đã yêu cầu một bộ hóa học. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have literally altered the chemistry of our planet's atmosphere. Chúng ta đã thực sự thay đổi thành phần hóa học của bầu khí quyển hành tinh của chúng ta. |
Chúng ta đã thực sự thay đổi thành phần hóa học của bầu khí quyển hành tinh của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We have good chemistry. Chúng tôi có hóa học tốt. |
Chúng tôi có hóa học tốt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The chief sciences are chemistry, physics and biology. Các khoa học chính là hóa học, vật lý và sinh học. |
Các khoa học chính là hóa học, vật lý và sinh học. | Lưu sổ câu |
| 14 |
When is your chemistry/French/algebra final? Khi nào thì kết thúc môn hóa học / tiếng Pháp / đại số của bạn? |
Khi nào thì kết thúc môn hóa học / tiếng Pháp / đại số của bạn? | Lưu sổ câu |
| 15 |
I reckon I screwed the chemistry exam up totally. Tôi nghĩ rằng tôi đã làm sai hoàn toàn kỳ thi hóa học. |
Tôi nghĩ rằng tôi đã làm sai hoàn toàn kỳ thi hóa học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He studied chemistry in preference to physics at university. Anh ấy học hóa ưu tiên hơn là vật lý tại trường đại học. |
Anh ấy học hóa ưu tiên hơn là vật lý tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She chose to study chemistry. Cô ấy đã chọn học hóa học. |
Cô ấy đã chọn học hóa học. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I took maths, physics and chemistry at A level. Tôi đã thi các môn toán, lý và hóa ở trình độ A. |
Tôi đã thi các môn toán, lý và hóa ở trình độ A. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I passed in history but failed in chemistry. Tôi đỗ môn lịch sử nhưng lại trượt môn hóa học. |
Tôi đỗ môn lịch sử nhưng lại trượt môn hóa học. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The chemistry exam was fierce! Kỳ thi hóa học rất khốc liệt! |
Kỳ thi hóa học rất khốc liệt! | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is hot in mathematics and chemistry. Anh ấy rất hot trong toán học và hóa học. |
Anh ấy rất hot trong toán học và hóa học. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She got top marks in maths and chemistry. Cô ấy đã đạt điểm cao nhất trong các môn toán và hóa học. |
Cô ấy đã đạt điểm cao nhất trong các môn toán và hóa học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He retook the chemistry paper last week. Anh ấy đã làm lại bài báo hóa học vào tuần trước. |
Anh ấy đã làm lại bài báo hóa học vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The fundamentals of inorganic chemistry are very important. Các nguyên tắc cơ bản của hóa học vô cơ là rất quan trọng. |
Các nguyên tắc cơ bản của hóa học vô cơ là rất quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Candidates must have a good knowledge of chemistry. Thí sinh phải có kiến thức tốt về hóa học. |
Thí sinh phải có kiến thức tốt về hóa học. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Sometimes physics and chemistry overlap. Đôi khi vật lý và hóa học chồng chéo lên nhau. |
Đôi khi vật lý và hóa học chồng chéo lên nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She barely scraped a pass in chemistry. Cô ấy hầu như không đạt được một điểm trong môn hóa học. |
Cô ấy hầu như không đạt được một điểm trong môn hóa học. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Tom is great at chemistry. Tom rất giỏi về hóa học. |
Tom rất giỏi về hóa học. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a degree in chemistry bằng hóa học |
bằng hóa học | Lưu sổ câu |
| 30 |
He did physics and chemistry at university. Anh ấy học vật lý và hóa học tại trường đại học. |
Anh ấy học vật lý và hóa học tại trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the university’s chemistry department khoa hóa học của trường đại học |
khoa hóa học của trường đại học | Lưu sổ câu |
| 32 |
inorganic/organic chemistry hóa học vô cơ / hữu cơ |
hóa học vô cơ / hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 33 |
the chemistry of copper hóa học của đồng |
hóa học của đồng | Lưu sổ câu |
| 34 |
We do not fully understand the chemistry of genes. Chúng ta không hiểu đầy đủ về hóa học của gen. |
Chúng ta không hiểu đầy đủ về hóa học của gen. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The patient's blood chemistry was monitored regularly. Hóa học máu của bệnh nhân được theo dõi thường xuyên. |
Hóa học máu của bệnh nhân được theo dõi thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 36 |
natural changes in body chemistry những thay đổi tự nhiên trong hóa học cơ thể |
những thay đổi tự nhiên trong hóa học cơ thể | Lưu sổ câu |
| 37 |
sexual chemistry hóa học tình dục |
hóa học tình dục | Lưu sổ câu |
| 38 |
The chemistry just wasn't right. Hóa học không đúng. |
Hóa học không đúng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The personal chemistry between the two stars is obvious. Hóa học cá nhân giữa hai ngôi sao là rõ ràng. |
Hóa học cá nhân giữa hai ngôi sao là rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The patient's blood chemistry was monitored regularly. Hóa học máu của bệnh nhân được theo dõi thường xuyên. |
Hóa học máu của bệnh nhân được theo dõi thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The chemistry just wasn't right. Hóa học không đúng. |
Hóa học không đúng. | Lưu sổ câu |