cheese: Phô mai
Cheese là một sản phẩm từ sữa được làm từ sữa đã được lên men và chế biến thành các dạng khác nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cheese
|
Phiên âm: /tʃiːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phô mai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm làm từ sữa, thường có nhiều loại và hương vị khác nhau |
I like to eat cheese with bread. |
Tôi thích ăn phô mai với bánh mì. |
| 2 |
Từ:
cheesed
|
Phiên âm: /tʃiːzd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã phô mai | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phết phô mai lên món ăn |
She cheesed the sandwich before serving it. |
Cô ấy đã phết phô mai lên chiếc bánh sandwich trước khi phục vụ. |
| 3 |
Từ:
cheesemaking
|
Phiên âm: /ˈtʃiːzˌmeɪkɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự làm phô mai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc nghề làm phô mai |
The cheesemaking process takes several hours. |
Quá trình làm phô mai mất vài giờ. |
| 4 |
Từ:
cheesier
|
Phiên âm: /ˈtʃiːziər/ | Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) | Nghĩa: Ngon phô mai hơn, nhiều phô mai hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ phô mai trong một món ăn |
This pizza is cheesier than the last one. |
Chiếc pizza này có nhiều phô mai hơn chiếc trước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He used some cheese to trap the rat. Anh ta dùng một ít pho mát để bẫy chuột. |
Anh ta dùng một ít pho mát để bẫy chuột. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Milk becomes cheese by fermentation. Sữa trở thành pho mát bằng cách lên men. |
Sữa trở thành pho mát bằng cách lên men. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Cut me just a small sliver of cheese. Cắt cho tôi một miếng pho mát nhỏ. |
Cắt cho tôi một miếng pho mát nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Besides milk and cheese, we need vegetables. Bên cạnh sữa và pho mát, chúng ta cần có rau. |
Bên cạnh sữa và pho mát, chúng ta cần có rau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Crumble the cheese over the salad. Phết pho mát lên trên món salad. |
Phết pho mát lên trên món salad. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Sprinkle the top with cheese. Rắc phô mai lên trên. |
Rắc phô mai lên trên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Cut the cheese into cubes. Cắt phô mai thành khối vuông. |
Cắt phô mai thành khối vuông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Grate the cheese and sprinkle it over the tomatoes. Bào phô mai và rắc lên cà chua. |
Bào phô mai và rắc lên cà chua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Six ounces of cheese, please. Làm ơn cho tôi 6 ounce pho mát. |
Làm ơn cho tôi 6 ounce pho mát. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was mould on the cheese. Có nấm mốc trên pho mát. |
Có nấm mốc trên pho mát. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Make a cheese sauce in the usual way. Làm nước sốt phô mai theo cách thông thường. |
Làm nước sốt phô mai theo cách thông thường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cheese was sliced thickly. Phô mai được cắt lát dày. |
Phô mai được cắt lát dày. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This combination of cheese and apples is not an invention of the north of England. Sự kết hợp giữa pho mát và táo này không phải là một phát minh của miền bắc nước Anh. |
Sự kết hợp giữa pho mát và táo này không phải là một phát minh của miền bắc nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This cheese has a crumbly texture with a strong flavour. Phô mai này có kết cấu vụn với hương vị đậm đà. |
Phô mai này có kết cấu vụn với hương vị đậm đà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Lunch was a feast of meat and vegetables, cheese, yoghurt and fruit, with unlimited wine. Bữa trưa là một bữa tiệc gồm thịt và rau, pho mát, sữa chua và trái cây, với rượu không giới hạn. |
Bữa trưa là một bữa tiệc gồm thịt và rau, pho mát, sữa chua và trái cây, với rượu không giới hạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Roasted garlic with sheep's milk cheese is the quintessential Corsican meal. Tỏi nướng với pho mát sữa cừu là bữa ăn tinh túy của người Corsica. |
Tỏi nướng với pho mát sữa cừu là bữa ăn tinh túy của người Corsica. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Smell the cheese often so you may know when it is getting old. Thường xuyên ngửi pho mát để bạn có thể biết khi nào nó già đi. |
Thường xuyên ngửi pho mát để bạn có thể biết khi nào nó già đi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Would you like a slice/piece of cheese with your bread? Bạn có muốn một lát / miếng pho mát với bánh mì của mình không? |
Bạn có muốn một lát / miếng pho mát với bánh mì của mình không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
The name of the cheese is Dolcelatte(), literally meaning 'sweet milk'. Tên của pho mát là Dolcelatte (Senturedict.com), nghĩa đen là 'sữa ngọt ngào'. |
Tên của pho mát là Dolcelatte (Senturedict.com), nghĩa đen là 'sữa ngọt ngào'. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We've got to buy some cheese, bread, butter, salad oil, and so on. Chúng tôi phải mua một ít pho mát, bánh mì, bơ, dầu salad, v.v. |
Chúng tôi phải mua một ít pho mát, bánh mì, bơ, dầu salad, v.v. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This recipe can also be made with ricotta cheese. Công thức này cũng có thể được làm với pho mát ricotta. |
Công thức này cũng có thể được làm với pho mát ricotta. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Heat the cheese until it bubbles. Đun nóng phô mai cho đến khi nổi bọt. |
Đun nóng phô mai cho đến khi nổi bọt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This cheese has a lot of fat in it. Phô mai này có rất nhiều chất béo trong đó. |
Phô mai này có rất nhiều chất béo trong đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Chalk and cheese are disparate substances. Phấn và pho mát là hai chất khác nhau. |
Phấn và pho mát là hai chất khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This cheese doesn't smell right. Phô mai này không có mùi đúng. |
Phô mai này không có mùi đúng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The two brothers are as different as chalk and cheese . Hai anh em giống nhau như phấn và phom. |
Hai anh em giống nhau như phấn và phom. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She told me that the moon was made of cheese. What nonsense! Cô ấy nói với tôi rằng mặt trăng được làm bằng pho mát. Thật là vớ vẩn! |
Cô ấy nói với tôi rằng mặt trăng được làm bằng pho mát. Thật là vớ vẩn! | Lưu sổ câu |
| 28 |
Sprinkle the top of the dish with some finely grated cheese. Rắc lên trên đĩa một ít pho mát bào mịn. |
Rắc lên trên đĩa một ít pho mát bào mịn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Cheddar cheese Phô mai cheddar |
Phô mai cheddar | Lưu sổ câu |
| 30 |
goat’s cheese (= made from the milk of a goat) pho mát dê (= làm từ sữa dê) |
pho mát dê (= làm từ sữa dê) | Lưu sổ câu |
| 31 |
a cheese sandwich sandwich pho mát |
sandwich pho mát | Lưu sổ câu |
| 32 |
a piece/slice/block of cheese một miếng / lát / khối pho mát |
một miếng / lát / khối pho mát | Lưu sổ câu |
| 33 |
I had cheese on toast (= toasted bread covered in melted cheese) for lunch. Tôi ăn pho mát trên bánh mì nướng (= bánh mì nướng phủ pho mát nóng chảy) cho bữa trưa. |
Tôi ăn pho mát trên bánh mì nướng (= bánh mì nướng phủ pho mát nóng chảy) cho bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a selection of French cheeses tuyển chọn các loại pho mát Pháp |
tuyển chọn các loại pho mát Pháp | Lưu sổ câu |
| 35 |
a snack of bread and cheese một món ăn nhẹ gồm bánh mì và pho mát |
một món ăn nhẹ gồm bánh mì và pho mát | Lưu sổ câu |
| 36 |
a wedge/hunk/chunk of cheese một miếng phô mai / miếng / miếng nêm |
một miếng phô mai / miếng / miếng nêm | Lưu sổ câu |
| 37 |
a cheese sauce/salad sốt phô mai / salad |
sốt phô mai / salad | Lưu sổ câu |
| 38 |
Frank and I will never get along. We’re chalk and cheese. Frank và tôi sẽ không bao giờ hợp nhau. Chúng tôi là phấn và pho mát. |
Frank và tôi sẽ không bao giờ hợp nhau. Chúng tôi là phấn và pho mát. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Sprinkle the cheese over the beans. Rắc phô mai lên đậu. |
Rắc phô mai lên đậu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Sprinkle the potatoes with grated cheese and grill for a few minutes. Rắc khoai tây với pho mát bào và nướng trong vài phút. |
Rắc khoai tây với pho mát bào và nướng trong vài phút. | Lưu sổ câu |