Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cheese là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cheese trong tiếng Anh

cheese /tʃiːz/
- (n) : pho mát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cheese: Phô mai

Cheese là một sản phẩm từ sữa được làm từ sữa đã được lên men và chế biến thành các dạng khác nhau.

  • She loves to eat cheese with crackers. (Cô ấy thích ăn phô mai với bánh quy.)
  • He added cheese to the pasta for extra flavor. (Anh ấy thêm phô mai vào mì ống để tăng thêm hương vị.)
  • They sell a variety of cheeses at the local store. (Họ bán nhiều loại phô mai khác nhau tại cửa hàng địa phương.)

Bảng biến thể từ "cheese"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cheese
Phiên âm: /tʃiːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phô mai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sản phẩm làm từ sữa, thường có nhiều loại và hương vị khác nhau I like to eat cheese with bread.
Tôi thích ăn phô mai với bánh mì.
2 Từ: cheesed
Phiên âm: /tʃiːzd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã phô mai Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động phết phô mai lên món ăn She cheesed the sandwich before serving it.
Cô ấy đã phết phô mai lên chiếc bánh sandwich trước khi phục vụ.
3 Từ: cheesemaking
Phiên âm: /ˈtʃiːzˌmeɪkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự làm phô mai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc nghề làm phô mai The cheesemaking process takes several hours.
Quá trình làm phô mai mất vài giờ.
4 Từ: cheesier
Phiên âm: /ˈtʃiːziər/ Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) Nghĩa: Ngon phô mai hơn, nhiều phô mai hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ phô mai trong một món ăn This pizza is cheesier than the last one.
Chiếc pizza này có nhiều phô mai hơn chiếc trước.

Từ đồng nghĩa "cheese"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cheese"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He used some cheese to trap the rat.

Anh ta dùng một ít pho mát để bẫy chuột.

Lưu sổ câu

2

Milk becomes cheese by fermentation.

Sữa trở thành pho mát bằng cách lên men.

Lưu sổ câu

3

Cut me just a small sliver of cheese.

Cắt cho tôi một miếng pho mát nhỏ.

Lưu sổ câu

4

Besides milk and cheese, we need vegetables.

Bên cạnh sữa và pho mát, chúng ta cần có rau.

Lưu sổ câu

5

Crumble the cheese over the salad.

Phết pho mát lên trên món salad.

Lưu sổ câu

6

Sprinkle the top with cheese.

Rắc phô mai lên trên.

Lưu sổ câu

7

Cut the cheese into cubes.

Cắt phô mai thành khối vuông.

Lưu sổ câu

8

Grate the cheese and sprinkle it over the tomatoes.

Bào phô mai và rắc lên cà chua.

Lưu sổ câu

9

Six ounces of cheese, please.

Làm ơn cho tôi 6 ounce pho mát.

Lưu sổ câu

10

There was mould on the cheese.

Có nấm mốc trên pho mát.

Lưu sổ câu

11

Make a cheese sauce in the usual way.

Làm nước sốt phô mai theo cách thông thường.

Lưu sổ câu

12

The cheese was sliced thickly.

Phô mai được cắt lát dày.

Lưu sổ câu

13

This combination of cheese and apples is not an invention of the north of England.

Sự kết hợp giữa pho mát và táo này không phải là một phát minh của miền bắc nước Anh.

Lưu sổ câu

14

This cheese has a crumbly texture with a strong flavour.

Phô mai này có kết cấu vụn với hương vị đậm đà.

Lưu sổ câu

15

Lunch was a feast of meat and vegetables, cheese, yoghurt and fruit, with unlimited wine.

Bữa trưa là một bữa tiệc gồm thịt và rau, pho mát, sữa chua và trái cây, với rượu không giới hạn.

Lưu sổ câu

16

Roasted garlic with sheep's milk cheese is the quintessential Corsican meal.

Tỏi nướng với pho mát sữa cừu là bữa ăn tinh túy của người Corsica.

Lưu sổ câu

17

Smell the cheese often so you may know when it is getting old.

Thường xuyên ngửi pho mát để bạn có thể biết khi nào nó già đi.

Lưu sổ câu

18

Would you like a slice/piece of cheese with your bread?

Bạn có muốn một lát / miếng pho mát với bánh mì của mình không?

Lưu sổ câu

19

The name of the cheese is Dolcelatte(), literally meaning 'sweet milk'.

Tên của pho mát là Dolcelatte (Senturedict.com), nghĩa đen là 'sữa ngọt ngào'.

Lưu sổ câu

20

We've got to buy some cheese, bread, butter, salad oil, and so on.

Chúng tôi phải mua một ít pho mát, bánh mì, bơ, dầu salad, v.v.

Lưu sổ câu

21

This recipe can also be made with ricotta cheese.

Công thức này cũng có thể được làm với pho mát ricotta.

Lưu sổ câu

22

Heat the cheese until it bubbles.

Đun nóng phô mai cho đến khi nổi bọt.

Lưu sổ câu

23

This cheese has a lot of fat in it.

Phô mai này có rất nhiều chất béo trong đó.

Lưu sổ câu

24

Chalk and cheese are disparate substances.

Phấn và pho mát là hai chất khác nhau.

Lưu sổ câu

25

This cheese doesn't smell right.

Phô mai này không có mùi đúng.

Lưu sổ câu

26

The two brothers are as different as chalk and cheese .

Hai anh em giống nhau như phấn và phom.

Lưu sổ câu

27

She told me that the moon was made of cheese. What nonsense!

Cô ấy nói với tôi rằng mặt trăng được làm bằng pho mát. Thật là vớ vẩn!

Lưu sổ câu

28

Sprinkle the top of the dish with some finely grated cheese.

Rắc lên trên đĩa một ít pho mát bào mịn.

Lưu sổ câu

29

Cheddar cheese

Phô mai cheddar

Lưu sổ câu

30

goat’s cheese (= made from the milk of a goat)

pho mát dê (= làm từ sữa dê)

Lưu sổ câu

31

a cheese sandwich

sandwich pho mát

Lưu sổ câu

32

a piece/slice/block of cheese

một miếng / lát / khối pho mát

Lưu sổ câu

33

I had cheese on toast (= toasted bread covered in melted cheese) for lunch.

Tôi ăn pho mát trên bánh mì nướng (= bánh mì nướng phủ pho mát nóng chảy) cho bữa trưa.

Lưu sổ câu

34

a selection of French cheeses

tuyển chọn các loại pho mát Pháp

Lưu sổ câu

35

a snack of bread and cheese

một món ăn nhẹ gồm bánh mì và pho mát

Lưu sổ câu

36

a wedge/hunk/chunk of cheese

một miếng phô mai / miếng / miếng nêm

Lưu sổ câu

37

a cheese sauce/salad

sốt phô mai / salad

Lưu sổ câu

38

Frank and I will never get along. We’re chalk and cheese.

Frank và tôi sẽ không bao giờ hợp nhau. Chúng tôi là phấn và pho mát.

Lưu sổ câu

39

Sprinkle the cheese over the beans.

Rắc phô mai lên đậu.

Lưu sổ câu

40

Sprinkle the potatoes with grated cheese and grill for a few minutes.

Rắc khoai tây với pho mát bào và nướng trong vài phút.

Lưu sổ câu