cheap: Rẻ
Cheap dùng để chỉ thứ gì đó có giá thấp hoặc giá trị thấp hơn so với chất lượng của nó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cheap
|
Phiên âm: /tʃiːp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rẻ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có giá thấp, không đắt |
This store sells cheap clothes. |
Cửa hàng này bán quần áo rẻ. |
| 2 |
Từ:
cheaply
|
Phiên âm: /ˈtʃiːpli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách rẻ, giá rẻ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động mua hoặc làm gì đó với chi phí thấp |
He bought the item cheaply at the market. |
Anh ấy đã mua món đồ với giá rẻ ở chợ. |
| 3 |
Từ:
cheaper
|
Phiên âm: /ˈtʃiːpər/ | Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) | Nghĩa: Rẻ hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh sự rẻ giữa hai vật hoặc dịch vụ |
This shirt is cheaper than the other one. |
Áo sơ mi này rẻ hơn cái kia. |
| 4 |
Từ:
cheapest
|
Phiên âm: /ˈtʃiːpɪst/ | Loại từ: Tính từ (so sánh nhất) | Nghĩa: Rẻ nhất | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có giá thấp nhất trong một nhóm |
This is the cheapest restaurant in town. |
Đây là nhà hàng rẻ nhất trong thành phố. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The lion’s skin is never cheap. Da của sư tử không bao giờ rẻ. |
Da của sư tử không bao giờ rẻ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
All good things are cheap, all bad things are very dear. Đồ tốt đều rẻ, đồ dởm đều rất quý. |
Đồ tốt đều rẻ, đồ dởm đều rất quý. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The word "cheap" has negative overtones. Từ "rẻ" có âm bội. |
Từ "rẻ" có âm bội. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I got a cheap flight at the last minute. Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối. |
Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The watch was cheap, but it goes quite well. Đồng hồ rẻ, nhưng nó chạy khá tốt. |
Đồng hồ rẻ, nhưng nó chạy khá tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Smoke detectors are cheap and easy to put up. Máy dò khói có giá thành rẻ và dễ lắp đặt. |
Máy dò khói có giá thành rẻ và dễ lắp đặt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is an abundant supply of cheap labour. Có nguồn cung nhân công giá rẻ dồi dào. |
Có nguồn cung nhân công giá rẻ dồi dào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Accept no cheap imitations of our product! Chấp nhận không có hàng nhái giá rẻ của sản phẩm của chúng tôi! |
Chấp nhận không có hàng nhái giá rẻ của sản phẩm của chúng tôi! | Lưu sổ câu |
| 9 |
Banks often offer their employees cheap mortgages. Các ngân hàng thường cho nhân viên của họ thế chấp rẻ. |
Các ngân hàng thường cho nhân viên của họ thế chấp rẻ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is rather cheap at this price. Nó là khá rẻ ở mức giá này. |
Nó là khá rẻ ở mức giá này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A good education is not cheap. Một nền giáo dục tốt không hề rẻ. |
Một nền giáo dục tốt không hề rẻ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's expert at/in cooking good cheap meals. Anh ấy là chuyên gia nấu / nấu những bữa ăn ngon và rẻ. |
Anh ấy là chuyên gia nấu / nấu những bữa ăn ngon và rẻ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Personal computers are cheap and getting cheaper. Máy tính cá nhân ngày càng rẻ. |
Máy tính cá nhân ngày càng rẻ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is both cheap and abundantly available. Nó vừa rẻ vừa có sẵn rất nhiều. |
Nó vừa rẻ vừa có sẵn rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Cauliflowers are very cheap at the moment. Giá hoa súp lơ lúc này rất rẻ. |
Giá hoa súp lơ lúc này rất rẻ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The firm excels at producing cheap transistor radios. Công ty xuất sắc trong việc sản xuất đài bán dẫn giá rẻ. |
Công ty xuất sắc trong việc sản xuất đài bán dẫn giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The peddler sold his wares cheap. Người bán rong đã bán rẻ đồ đạc của mình. |
Người bán rong đã bán rẻ đồ đạc của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was tired of his cheap jibes. Cô mệt mỏi với những thứ rẻ tiền của anh ta. |
Cô mệt mỏi với những thứ rẻ tiền của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They were just in search of cheap thrills . Họ chỉ tìm kiếm cảm giác mạnh giá rẻ. |
Họ chỉ tìm kiếm cảm giác mạnh giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Such cheap goods obviously rely on dirt cheap labor. Hàng hóa rẻ như vậy rõ ràng là dựa vào nguồn nhân công rẻ mạt. |
Hàng hóa rẻ như vậy rõ ràng là dựa vào nguồn nhân công rẻ mạt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Don't buy that coat-it looks cheap and nasty. Đừng mua chiếc áo khoác đó - nó trông rẻ và khó chịu. |
Đừng mua chiếc áo khoác đó - nó trông rẻ và khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The food was excellent, and cheap at that. Thức ăn rất tuyệt, và giá rẻ. |
Thức ăn rất tuyệt, và giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I snapped up the coat at that cheap price. Tôi chộp được chiếc áo khoác với giá rẻ như vậy. |
Tôi chộp được chiếc áo khoác với giá rẻ như vậy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
They're selling fabrics cheap this week. Tuần này họ bán vải rẻ. |
Tuần này họ bán vải rẻ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Cycling is a cheap way to get around. Đi xe đạp là một cách rẻ để đi lại. |
Đi xe đạp là một cách rẻ để đi lại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Calls cost 36p a minute cheap rate. Các cuộc gọi có giá cước rẻ 36p một phút. |
Các cuộc gọi có giá cước rẻ 36p một phút. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The bag is a cheap knockoff. Cái túi là hàng nhái rẻ tiền. |
Cái túi là hàng nhái rẻ tiền. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Trains are reliable, cheap and best for long-distance journeys. Xe lửa đáng tin cậy, rẻ và tốt nhất cho những chuyến đi đường dài. |
Xe lửa đáng tin cậy, rẻ và tốt nhất cho những chuyến đi đường dài. | Lưu sổ câu |
| 29 |
cheap imports/flights hàng nhập khẩu / chuyến bay giá rẻ |
hàng nhập khẩu / chuyến bay giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 30 |
Their cheap prices have helped them pick up new customers. Giá rẻ đã giúp họ có thêm khách hàng mới. |
Giá rẻ đã giúp họ có thêm khách hàng mới. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They're offering incredibly cheap fares to Eastern Europe. Họ đang cung cấp giá vé cực rẻ đến Đông Âu. |
Họ đang cung cấp giá vé cực rẻ đến Đông Âu. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Electricity is relatively cheap in Ireland. Điện tương đối rẻ ở Ireland. |
Điện tương đối rẻ ở Ireland. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The device isn't exactly cheap at £500. Thiết bị này không hề rẻ ở mức 500 bảng Anh. |
Thiết bị này không hề rẻ ở mức 500 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
A falling dollar will boost the economy by making exports cheaper. Đồng đô la giảm sẽ thúc đẩy nền kinh tế bằng cách làm cho hàng xuất khẩu rẻ hơn. |
Đồng đô la giảm sẽ thúc đẩy nền kinh tế bằng cách làm cho hàng xuất khẩu rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a cheaper alternative/option một lựa chọn / thay thế rẻ hơn |
một lựa chọn / thay thế rẻ hơn | Lưu sổ câu |
| 36 |
Renewable energy is getting cheaper all the time. Năng lượng tái tạo ngày càng rẻ hơn. |
Năng lượng tái tạo ngày càng rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The cheapest rates are usually available online. Giá rẻ nhất thường có sẵn trực tuyến. |
Giá rẻ nhất thường có sẵn trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Game shows are cheap to produce. Sản xuất game show rẻ. |
Sản xuất game show rẻ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Why go by train when it's so cheap to hop on a plane? Tại sao lại đi tàu hỏa khi lên máy bay quá rẻ? |
Tại sao lại đi tàu hỏa khi lên máy bay quá rẻ? | Lưu sổ câu |
| 40 |
a cheap restaurant/hotel nhà hàng / khách sạn giá rẻ |
nhà hàng / khách sạn giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 41 |
a cheap taxi firm một hãng taxi giá rẻ |
một hãng taxi giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 42 |
cheap perfume/jewellery/shoes nước hoa / đồ trang sức / giày giá rẻ |
nước hoa / đồ trang sức / giày giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 43 |
cheap plastic toys that break within seconds đồ chơi bằng nhựa rẻ tiền có thể vỡ trong vòng vài giây |
đồ chơi bằng nhựa rẻ tiền có thể vỡ trong vòng vài giây | Lưu sổ câu |
| 44 |
a cheap and nasty bottle of wine một chai rượu rẻ tiền và khó chịu |
một chai rượu rẻ tiền và khó chịu | Lưu sổ câu |
| 45 |
I was tired of his cheap jokes at my expense. Tôi cảm thấy mệt mỏi với những trò đùa rẻ tiền của anh ta với chi phí của tôi. |
Tôi cảm thấy mệt mỏi với những trò đùa rẻ tiền của anh ta với chi phí của tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a comedian who is always looking for cheap laughs một diễn viên hài luôn tìm kiếm những trò cười rẻ tiền |
một diễn viên hài luôn tìm kiếm những trò cười rẻ tiền | Lưu sổ câu |
| 47 |
to score a cheap political advantage để đạt được một lợi thế chính trị rẻ tiền |
để đạt được một lợi thế chính trị rẻ tiền | Lưu sổ câu |
| 48 |
He couldn't resist taking a cheap shot at his political opponent. Anh ta không thể cưỡng lại việc bắn rẻ đối thủ chính trị của mình. |
Anh ta không thể cưỡng lại việc bắn rẻ đối thủ chính trị của mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He's just a cheap crook. Anh ta chỉ là một kẻ lừa đảo rẻ tiền. |
Anh ta chỉ là một kẻ lừa đảo rẻ tiền. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Don't be so cheap! Đừng ham rẻ! |
Đừng ham rẻ! | Lưu sổ câu |
| 51 |
a guide to decorating your house on the cheap hướng dẫn trang trí nhà giá rẻ |
hướng dẫn trang trí nhà giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 52 |
to acquire valuable works of art on the cheap để có được các tác phẩm nghệ thuật có giá trị với giá rẻ |
để có được các tác phẩm nghệ thuật có giá trị với giá rẻ | Lưu sổ câu |
| 53 |
The school managed to get a couple of computers on the cheap. Trường học đã có được một vài chiếc máy tính với giá rẻ. |
Trường học đã có được một vài chiếc máy tính với giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The market has been flooded with cheap imports. Thị trường tràn ngập hàng nhập khẩu giá rẻ. |
Thị trường tràn ngập hàng nhập khẩu giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The printer isn't exactly cheap at £200. Máy in không hề rẻ ở mức 200 bảng Anh. |
Máy in không hề rẻ ở mức 200 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The town is full of immigrant workers, used as a source of cheap labour. Thị trấn có nhiều lao động nhập cư, được sử dụng như một nguồn lao động giá rẻ. |
Thị trấn có nhiều lao động nhập cư, được sử dụng như một nguồn lao động giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The watch was suspiciously cheap; it was probably a fake. Đồng hồ rẻ một cách đáng ngờ; nó có lẽ là giả. |
Đồng hồ rẻ một cách đáng ngờ; nó có lẽ là giả. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It's a good restaurant, and incredibly cheap. Đó là một nhà hàng tốt và cực kỳ rẻ. |
Đó là một nhà hàng tốt và cực kỳ rẻ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Italy was a very cheap country to visit in those days. Ý là một quốc gia rất rẻ để tham quan trong những ngày đó. |
Ý là một quốc gia rất rẻ để tham quan trong những ngày đó. | Lưu sổ câu |
| 60 |
cheap and nasty products with brand names you've never heard of những sản phẩm rẻ tiền và khó chịu với những cái tên thương hiệu mà bạn chưa từng nghe đến |
những sản phẩm rẻ tiền và khó chịu với những cái tên thương hiệu mà bạn chưa từng nghe đến | Lưu sổ câu |
| 61 |
The room was filled with the smell of cheap perfume. Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa rẻ tiền. |
Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa rẻ tiền. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It was just a bottle of cheap perfume. Đó chỉ là một lọ nước hoa rẻ tiền. |
Đó chỉ là một lọ nước hoa rẻ tiền. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The bag looks cheap and nasty. Chiếc túi trông rẻ tiền và khó chịu. |
Chiếc túi trông rẻ tiền và khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The glasses are plain without looking cheap. Kính trơn mà không có vẻ rẻ tiền. |
Kính trơn mà không có vẻ rẻ tiền. | Lưu sổ câu |
| 65 |
He's so cheap, he'd never fly to London in a million years. Anh ta quá rẻ, anh ta sẽ không bao giờ bay đến London trong một triệu năm. |
Anh ta quá rẻ, anh ta sẽ không bao giờ bay đến London trong một triệu năm. | Lưu sổ câu |
| 66 |
She was just too cheap to buy a real present. Cô ấy chỉ quá rẻ để mua một món quà thực sự. |
Cô ấy chỉ quá rẻ để mua một món quà thực sự. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He was so generous he made the other guests look cheap. Anh ấy hào phóng đến mức khiến những vị khách khác trông rẻ. |
Anh ấy hào phóng đến mức khiến những vị khách khác trông rẻ. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The printer isn't exactly cheap at £200. Máy in không hề rẻ ở mức 200 bảng Anh. |
Máy in không hề rẻ ở mức 200 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 69 |
It's a good restaurant, and incredibly cheap. Đó là một nhà hàng tốt và cực kỳ rẻ. |
Đó là một nhà hàng tốt và cực kỳ rẻ. | Lưu sổ câu |
| 70 |
cheap and nasty products with brand names you've never heard of những sản phẩm rẻ tiền và khó chịu với những cái tên thương hiệu mà bạn chưa từng nghe đến |
những sản phẩm rẻ tiền và khó chịu với những cái tên thương hiệu mà bạn chưa từng nghe đến | Lưu sổ câu |
| 71 |
He's so cheap, he'd never fly to London in a million years. Anh ta quá rẻ, anh ta sẽ không bao giờ bay đến London trong một triệu năm. |
Anh ta quá rẻ, anh ta sẽ không bao giờ bay đến London trong một triệu năm. | Lưu sổ câu |