Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cheap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cheap trong tiếng Anh

cheap /tʃiːp/
- (adj) : rẻ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cheap: Rẻ

Cheap dùng để chỉ thứ gì đó có giá thấp hoặc giá trị thấp hơn so với chất lượng của nó.

  • The shoes were on sale for a cheap price. (Những đôi giày được giảm giá với mức giá rẻ.)
  • He bought a cheap phone, but it stopped working after a week. (Anh ấy mua một chiếc điện thoại rẻ, nhưng nó đã ngừng hoạt động sau một tuần.)
  • The restaurant offers cheap meals but the food is still delicious. (Nhà hàng này cung cấp các món ăn rẻ nhưng đồ ăn vẫn rất ngon.)

Bảng biến thể từ "cheap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cheap
Phiên âm: /tʃiːp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rẻ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó có giá thấp, không đắt This store sells cheap clothes.
Cửa hàng này bán quần áo rẻ.
2 Từ: cheaply
Phiên âm: /ˈtʃiːpli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách rẻ, giá rẻ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động mua hoặc làm gì đó với chi phí thấp He bought the item cheaply at the market.
Anh ấy đã mua món đồ với giá rẻ ở chợ.
3 Từ: cheaper
Phiên âm: /ˈtʃiːpər/ Loại từ: Tính từ (so sánh hơn) Nghĩa: Rẻ hơn Ngữ cảnh: Dùng để so sánh sự rẻ giữa hai vật hoặc dịch vụ This shirt is cheaper than the other one.
Áo sơ mi này rẻ hơn cái kia.
4 Từ: cheapest
Phiên âm: /ˈtʃiːpɪst/ Loại từ: Tính từ (so sánh nhất) Nghĩa: Rẻ nhất Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật có giá thấp nhất trong một nhóm This is the cheapest restaurant in town.
Đây là nhà hàng rẻ nhất trong thành phố.

Từ đồng nghĩa "cheap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cheap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The lion’s skin is never cheap.

Da của sư tử không bao giờ rẻ.

Lưu sổ câu

2

All good things are cheap, all bad things are very dear.

Đồ tốt đều rẻ, đồ dởm đều rất quý.

Lưu sổ câu

3

The word "cheap" has negative overtones.

Từ "rẻ" có âm bội.

Lưu sổ câu

4

I got a cheap flight at the last minute.

Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối.

Lưu sổ câu

5

The watch was cheap, but it goes quite well.

Đồng hồ rẻ, nhưng nó chạy khá tốt.

Lưu sổ câu

6

Smoke detectors are cheap and easy to put up.

Máy dò khói có giá thành rẻ và dễ lắp đặt.

Lưu sổ câu

7

There is an abundant supply of cheap labour.

Có nguồn cung nhân công giá rẻ dồi dào.

Lưu sổ câu

8

Accept no cheap imitations of our product!

Chấp nhận không có hàng nhái giá rẻ của sản phẩm của chúng tôi!

Lưu sổ câu

9

Banks often offer their employees cheap mortgages.

Các ngân hàng thường cho nhân viên của họ thế chấp rẻ.

Lưu sổ câu

10

It is rather cheap at this price.

Nó là khá rẻ ở mức giá này.

Lưu sổ câu

11

A good education is not cheap.

Một nền giáo dục tốt không hề rẻ.

Lưu sổ câu

12

He's expert at/in cooking good cheap meals.

Anh ấy là chuyên gia nấu / nấu những bữa ăn ngon và rẻ.

Lưu sổ câu

13

Personal computers are cheap and getting cheaper.

Máy tính cá nhân ngày càng rẻ.

Lưu sổ câu

14

It is both cheap and abundantly available.

Nó vừa rẻ vừa có sẵn rất nhiều.

Lưu sổ câu

15

Cauliflowers are very cheap at the moment.

Giá hoa súp lơ lúc này rất rẻ.

Lưu sổ câu

16

The firm excels at producing cheap transistor radios.

Công ty xuất sắc trong việc sản xuất đài bán dẫn giá rẻ.

Lưu sổ câu

17

The peddler sold his wares cheap.

Người bán rong đã bán rẻ đồ đạc của mình.

Lưu sổ câu

18

She was tired of his cheap jibes.

Cô mệt mỏi với những thứ rẻ tiền của anh ta.

Lưu sổ câu

19

They were just in search of cheap thrills .

Họ chỉ tìm kiếm cảm giác mạnh giá rẻ.

Lưu sổ câu

20

Such cheap goods obviously rely on dirt cheap labor.

Hàng hóa rẻ như vậy rõ ràng là dựa vào nguồn nhân công rẻ mạt.

Lưu sổ câu

21

Don't buy that coat-it looks cheap and nasty.

Đừng mua chiếc áo khoác đó - nó trông rẻ và khó chịu.

Lưu sổ câu

22

The food was excellent, and cheap at that.

Thức ăn rất tuyệt, và giá rẻ.

Lưu sổ câu

23

I snapped up the coat at that cheap price.

Tôi chộp được chiếc áo khoác với giá rẻ như vậy.

Lưu sổ câu

24

They're selling fabrics cheap this week.

Tuần này họ bán vải rẻ.

Lưu sổ câu

25

Cycling is a cheap way to get around.

Đi xe đạp là một cách rẻ để đi lại.

Lưu sổ câu

26

Calls cost 36p a minute cheap rate.

Các cuộc gọi có giá cước rẻ 36p một phút.

Lưu sổ câu

27

The bag is a cheap knockoff.

Cái túi là hàng nhái rẻ tiền.

Lưu sổ câu

28

Trains are reliable, cheap and best for long-distance journeys.

Xe lửa đáng tin cậy, rẻ và tốt nhất cho những chuyến đi đường dài.

Lưu sổ câu

29

cheap imports/flights

hàng nhập khẩu / chuyến bay giá rẻ

Lưu sổ câu

30

Their cheap prices have helped them pick up new customers.

Giá rẻ đã giúp họ có thêm khách hàng mới.

Lưu sổ câu

31

They're offering incredibly cheap fares to Eastern Europe.

Họ đang cung cấp giá vé cực rẻ đến Đông Âu.

Lưu sổ câu

32

Electricity is relatively cheap in Ireland.

Điện tương đối rẻ ở Ireland.

Lưu sổ câu

33

The device isn't exactly cheap at £500.

Thiết bị này không hề rẻ ở mức 500 bảng Anh.

Lưu sổ câu

34

A falling dollar will boost the economy by making exports cheaper.

Đồng đô la giảm sẽ thúc đẩy nền kinh tế bằng cách làm cho hàng xuất khẩu rẻ hơn.

Lưu sổ câu

35

a cheaper alternative/option

một lựa chọn / thay thế rẻ hơn

Lưu sổ câu

36

Renewable energy is getting cheaper all the time.

Năng lượng tái tạo ngày càng rẻ hơn.

Lưu sổ câu

37

The cheapest rates are usually available online.

Giá rẻ nhất thường có sẵn trực tuyến.

Lưu sổ câu

38

Game shows are cheap to produce.

Sản xuất game show rẻ.

Lưu sổ câu

39

Why go by train when it's so cheap to hop on a plane?

Tại sao lại đi tàu hỏa khi lên máy bay quá rẻ?

Lưu sổ câu

40

a cheap restaurant/hotel

nhà hàng / khách sạn giá rẻ

Lưu sổ câu

41

a cheap taxi firm

một hãng taxi giá rẻ

Lưu sổ câu

42

cheap perfume/jewellery/shoes

nước hoa / đồ trang sức / giày giá rẻ

Lưu sổ câu

43

cheap plastic toys that break within seconds

đồ chơi bằng nhựa rẻ tiền có thể vỡ trong vòng vài giây

Lưu sổ câu

44

a cheap and nasty bottle of wine

một chai rượu rẻ tiền và khó chịu

Lưu sổ câu

45

I was tired of his cheap jokes at my expense.

Tôi cảm thấy mệt mỏi với những trò đùa rẻ tiền của anh ta với chi phí của tôi.

Lưu sổ câu

46

a comedian who is always looking for cheap laughs

một diễn viên hài luôn tìm kiếm những trò cười rẻ tiền

Lưu sổ câu

47

to score a cheap political advantage

để đạt được một lợi thế chính trị rẻ tiền

Lưu sổ câu

48

He couldn't resist taking a cheap shot at his political opponent.

Anh ta không thể cưỡng lại việc bắn rẻ đối thủ chính trị của mình.

Lưu sổ câu

49

He's just a cheap crook.

Anh ta chỉ là một kẻ lừa đảo rẻ tiền.

Lưu sổ câu

50

Don't be so cheap!

Đừng ham rẻ!

Lưu sổ câu

51

a guide to decorating your house on the cheap

hướng dẫn trang trí nhà giá rẻ

Lưu sổ câu

52

to acquire valuable works of art on the cheap

để có được các tác phẩm nghệ thuật có giá trị với giá rẻ

Lưu sổ câu

53

The school managed to get a couple of computers on the cheap.

Trường học đã có được một vài chiếc máy tính với giá rẻ.

Lưu sổ câu

54

The market has been flooded with cheap imports.

Thị trường tràn ngập hàng nhập khẩu giá rẻ.

Lưu sổ câu

55

The printer isn't exactly cheap at £200.

Máy in không hề rẻ ở mức 200 bảng Anh.

Lưu sổ câu

56

The town is full of immigrant workers, used as a source of cheap labour.

Thị trấn có nhiều lao động nhập cư, được sử dụng như một nguồn lao động giá rẻ.

Lưu sổ câu

57

The watch was suspiciously cheap; it was probably a fake.

Đồng hồ rẻ một cách đáng ngờ; nó có lẽ là giả.

Lưu sổ câu

58

It's a good restaurant, and incredibly cheap.

Đó là một nhà hàng tốt và cực kỳ rẻ.

Lưu sổ câu

59

Italy was a very cheap country to visit in those days.

Ý là một quốc gia rất rẻ để tham quan trong những ngày đó.

Lưu sổ câu

60

cheap and nasty products with brand names you've never heard of

những sản phẩm rẻ tiền và khó chịu với những cái tên thương hiệu mà bạn chưa từng nghe đến

Lưu sổ câu

61

The room was filled with the smell of cheap perfume.

Căn phòng tràn ngập mùi nước hoa rẻ tiền.

Lưu sổ câu

62

It was just a bottle of cheap perfume.

Đó chỉ là một lọ nước hoa rẻ tiền.

Lưu sổ câu

63

The bag looks cheap and nasty.

Chiếc túi trông rẻ tiền và khó chịu.

Lưu sổ câu

64

The glasses are plain without looking cheap.

Kính trơn mà không có vẻ rẻ tiền.

Lưu sổ câu

65

He's so cheap, he'd never fly to London in a million years.

Anh ta quá rẻ, anh ta sẽ không bao giờ bay đến London trong một triệu năm.

Lưu sổ câu

66

She was just too cheap to buy a real present.

Cô ấy chỉ quá rẻ để mua một món quà thực sự.

Lưu sổ câu

67

He was so generous he made the other guests look cheap.

Anh ấy hào phóng đến mức khiến những vị khách khác trông rẻ.

Lưu sổ câu

68

The printer isn't exactly cheap at £200.

Máy in không hề rẻ ở mức 200 bảng Anh.

Lưu sổ câu

69

It's a good restaurant, and incredibly cheap.

Đó là một nhà hàng tốt và cực kỳ rẻ.

Lưu sổ câu

70

cheap and nasty products with brand names you've never heard of

những sản phẩm rẻ tiền và khó chịu với những cái tên thương hiệu mà bạn chưa từng nghe đến

Lưu sổ câu

71

He's so cheap, he'd never fly to London in a million years.

Anh ta quá rẻ, anh ta sẽ không bao giờ bay đến London trong một triệu năm.

Lưu sổ câu