chase: Đuổi theo
Chase dùng để chỉ hành động đuổi theo hoặc săn lùng ai đó hoặc vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chase
|
Phiên âm: /tʃeɪs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đuổi theo, săn đuổi | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đuổi theo ai đó hoặc vật gì đó |
The dog chased the ball across the yard. |
Con chó đã đuổi theo quả bóng qua sân. |
| 2 |
Từ:
chase
|
Phiên âm: /tʃeɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc đuổi bắt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc cuộc đuổi bắt ai đó hoặc vật gì đó |
The police were in a high-speed chase with the criminals. |
Cảnh sát đang tham gia cuộc rượt đuổi tốc độ cao với những tên tội phạm. |
| 3 |
Từ:
chaser
|
Phiên âm: /ˈtʃeɪsər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người đuổi theo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào hành động đuổi theo |
The chaser caught up with the suspect. |
Người đuổi theo đã bắt kịp nghi phạm. |
| 4 |
Từ:
chased
|
Phiên âm: /tʃeɪst/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đuổi theo, đã săn đuổi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đuổi theo đã hoàn thành |
He chased the thief for miles before catching him. |
Anh ấy đã đuổi theo tên trộm suốt vài dặm trước khi bắt được hắn. |
| 5 |
Từ:
chasing
|
Phiên âm: /ˈtʃeɪsɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang đuổi theo, đang săn đuổi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đuổi theo đang diễn ra |
The cat is chasing the mouse around the house. |
Con mèo đang đuổi theo con chuột quanh nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The chase was mad, mad now retire. Cuộc rượt đuổi điên cuồng, điên cuồng bây giờ giải nghệ. |
Cuộc rượt đuổi điên cuồng, điên cuồng bây giờ giải nghệ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't chase about any more and sit down quickly. Đừng đuổi theo nữa và nhanh chóng ngồi xuống. |
Đừng đuổi theo nữa và nhanh chóng ngồi xuống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She ran in chase of the pram. Cô ấy chạy đuổi theo chiếc xe đẩy. |
Cô ấy chạy đuổi theo chiếc xe đẩy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
No, he led me on a wild-goose chase. Không, anh ấy đã dẫn tôi vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang. |
Không, anh ấy đã dẫn tôi vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The film ends with a long car chase. Phim kết thúc bằng một cuộc rượt đuổi bằng ô tô kéo dài. |
Phim kết thúc bằng một cuộc rượt đuổi bằng ô tô kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The police were trying to chase down all possible clues to the murder. Cảnh sát đang cố gắng truy lùng mọi manh mối có thể có của vụ giết người. |
Cảnh sát đang cố gắng truy lùng mọi manh mối có thể có của vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The bigger girls used to chase me and tickle me. Những cô gái lớn hơn thường đuổi theo tôi và cù tôi. |
Những cô gái lớn hơn thường đuổi theo tôi và cù tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The police gave chase, but the thieves made away with the jewels. Cảnh sát đã đuổi theo, nhưng những tên trộm đã bỏ đi với số trang sức. |
Cảnh sát đã đuổi theo, nhưng những tên trộm đã bỏ đi với số trang sức. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've been trying to chase Sam down all day! Tôi đã cố gắng đuổi theo Sam cả ngày nay! |
Tôi đã cố gắng đuổi theo Sam cả ngày nay! | Lưu sổ câu |
| 10 |
The officers pulled him over after a high-speed chase. Các cảnh sát đã kéo anh ta qua sau một cuộc rượt đuổi tốc độ cao. |
Các cảnh sát đã kéo anh ta qua sau một cuộc rượt đuổi tốc độ cao. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She enjoyed the thrill of the chase. Cô tận hưởng cảm giác hồi hộp của cuộc rượt đuổi. |
Cô tận hưởng cảm giác hồi hộp của cuộc rượt đuổi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Other officers gave chase but the killers escaped. Các sĩ quan khác đã đuổi theo nhưng những kẻ giết người đã trốn thoát. |
Các sĩ quan khác đã đuổi theo nhưng những kẻ giết người đã trốn thoát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
In drag hunting, hounds chase an artificial scent. Khi săn mồi, chó săn đuổi theo một mùi hương nhân tạo. |
Khi săn mồi, chó săn đuổi theo một mùi hương nhân tạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Police spotted the car and gave chase . Cảnh sát phát hiện chiếc xe và đuổi theo. |
Cảnh sát phát hiện chiếc xe và đuổi theo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Several children joined in the chase. Một số trẻ em tham gia vào cuộc rượt đuổi. |
Một số trẻ em tham gia vào cuộc rượt đuổi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He caught it after a long chase. Anh ta bắt được nó sau một hồi rượt đuổi. |
Anh ta bắt được nó sau một hồi rượt đuổi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The criminal was caught after a car chase. Tên tội phạm đã bị tóm gọn sau một cuộc rượt đuổi bằng ô tô. |
Tên tội phạm đã bị tóm gọn sau một cuộc rượt đuổi bằng ô tô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There is a great car chase in the film. Có một cuộc rượt đuổi xe hơi tuyệt vời trong phim. |
Có một cuộc rượt đuổi xe hơi tuyệt vời trong phim. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Do you like riding in the chase? Bạn có thích cưỡi ngựa trong cuộc rượt đuổi? |
Bạn có thích cưỡi ngựa trong cuộc rượt đuổi? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Can you chase up those photos for me tomorrow? Bạn có thể theo dõi những bức ảnh đó cho tôi vào ngày mai được không? |
Bạn có thể theo dõi những bức ảnh đó cho tôi vào ngày mai được không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
He made to chase Davey, who ran back laughing. Anh ta đuổi theo Davey, người đã chạy lại và cười lớn. |
Anh ta đuổi theo Davey, người đã chạy lại và cười lớn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The police grabbed the robbers after a long chase. Cảnh sát tóm gọn tên cướp sau một hồi rượt đuổi. |
Cảnh sát tóm gọn tên cướp sau một hồi rượt đuổi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He sent us on a wild goose chase . Anh ấy đã gửi chúng tôi vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã. |
Anh ấy đã gửi chúng tôi vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 24 |
So why do people still go hunting - is it the thrill of the chase? Vậy tại sao mọi người vẫn đi săn - đó là cảm giác hồi hộp của cuộc rượt đuổi? |
Vậy tại sao mọi người vẫn đi săn - đó là cảm giác hồi hộp của cuộc rượt đuổi? | Lưu sổ câu |
| 25 |
He has been very busy and hasn't time to chase around. Anh ấy đã rất bận rộn và không có thời gian để theo đuổi xung quanh. |
Anh ấy đã rất bận rộn và không có thời gian để theo đuổi xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The carousel is the most brutal game, but have eternal chase each other distance. Vòng quay là trò chơi tàn bạo nhất, nhưng có khoảng cách đuổi nhau vĩnh viễn. |
Vòng quay là trò chơi tàn bạo nhất, nhưng có khoảng cách đuổi nhau vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
If you don't hear from the builders this week, make sure you chase them up. Nếu bạn không nhận được phản hồi từ những người xây dựng trong tuần này, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đuổi theo họ. |
Nếu bạn không nhận được phản hồi từ những người xây dựng trong tuần này, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đuổi theo họ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Harry wondered if Potts had deliberately sent him on a wild goose chase. Harry tự hỏi liệu Potts có cố tình đưa anh ta vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang không. |
Harry tự hỏi liệu Potts có cố tình đưa anh ta vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang không. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The kids chased each other around the kitchen table. Những đứa trẻ đuổi nhau xung quanh bàn bếp. |
Những đứa trẻ đuổi nhau xung quanh bàn bếp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We were chased by a bull while crossing the field. Chúng tôi bị đuổi bởi một con bò đực khi băng qua cánh đồng. |
Chúng tôi bị đuổi bởi một con bò đực khi băng qua cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He chased after the burglar but couldn't catch him. Anh đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được. |
Anh đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This particular fish chases off any other fish that enters its territory. Loài cá đặc biệt này đuổi theo bất kỳ loài cá nào khác xâm nhập vào lãnh thổ của nó. |
Loài cá đặc biệt này đuổi theo bất kỳ loài cá nào khác xâm nhập vào lãnh thổ của nó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I need to chase him about organizing the meeting. Tôi cần đuổi theo anh ta về việc tổ chức cuộc họp. |
Tôi cần đuổi theo anh ta về việc tổ chức cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
chased silver bạc bị đuổi |
bạc bị đuổi | Lưu sổ câu |
| 35 |
They chased after the burglar but didn't catch him. Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn. |
Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The boys were chasing each other around the yard. Các cậu bé đang rượt đuổi nhau quanh sân. |
Các cậu bé đang rượt đuổi nhau quanh sân. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They chased after the burglar but didn't catch him. Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn. |
Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn. | Lưu sổ câu |