Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chase là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chase trong tiếng Anh

chase /tʃeɪs/
- (v) (n) : săn bắt; sự săn bắt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chase: Đuổi theo

Chase dùng để chỉ hành động đuổi theo hoặc săn lùng ai đó hoặc vật gì đó.

  • The police chased the thief through the streets. (Cảnh sát đuổi theo tên trộm qua các con phố.)
  • She loves to chase after the ball during soccer games. (Cô ấy thích đuổi theo quả bóng trong các trận bóng đá.)
  • He decided to chase his dreams of becoming an artist. (Anh ấy quyết định theo đuổi giấc mơ trở thành nghệ sĩ.)

Bảng biến thể từ "chase"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chase
Phiên âm: /tʃeɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đuổi theo, săn đuổi Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động đuổi theo ai đó hoặc vật gì đó The dog chased the ball across the yard.
Con chó đã đuổi theo quả bóng qua sân.
2 Từ: chase
Phiên âm: /tʃeɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc đuổi bắt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc cuộc đuổi bắt ai đó hoặc vật gì đó The police were in a high-speed chase with the criminals.
Cảnh sát đang tham gia cuộc rượt đuổi tốc độ cao với những tên tội phạm.
3 Từ: chaser
Phiên âm: /ˈtʃeɪsər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đuổi theo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào hành động đuổi theo The chaser caught up with the suspect.
Người đuổi theo đã bắt kịp nghi phạm.
4 Từ: chased
Phiên âm: /tʃeɪst/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đuổi theo, đã săn đuổi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đuổi theo đã hoàn thành He chased the thief for miles before catching him.
Anh ấy đã đuổi theo tên trộm suốt vài dặm trước khi bắt được hắn.
5 Từ: chasing
Phiên âm: /ˈtʃeɪsɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang đuổi theo, đang săn đuổi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đuổi theo đang diễn ra The cat is chasing the mouse around the house.
Con mèo đang đuổi theo con chuột quanh nhà.

Từ đồng nghĩa "chase"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chase"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The chase was mad, mad now retire.

Cuộc rượt đuổi điên cuồng, điên cuồng bây giờ giải nghệ.

Lưu sổ câu

2

Don't chase about any more and sit down quickly.

Đừng đuổi theo nữa và nhanh chóng ngồi xuống.

Lưu sổ câu

3

She ran in chase of the pram.

Cô ấy chạy đuổi theo chiếc xe đẩy.

Lưu sổ câu

4

No, he led me on a wild-goose chase.

Không, anh ấy đã dẫn tôi vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang.

Lưu sổ câu

5

The film ends with a long car chase.

Phim kết thúc bằng một cuộc rượt đuổi bằng ô tô kéo dài.

Lưu sổ câu

6

The police were trying to chase down all possible clues to the murder.

Cảnh sát đang cố gắng truy lùng mọi manh mối có thể có của vụ giết người.

Lưu sổ câu

7

The bigger girls used to chase me and tickle me.

Những cô gái lớn hơn thường đuổi theo tôi và cù tôi.

Lưu sổ câu

8

The police gave chase, but the thieves made away with the jewels.

Cảnh sát đã đuổi theo, nhưng những tên trộm đã bỏ đi với số trang sức.

Lưu sổ câu

9

I've been trying to chase Sam down all day!

Tôi đã cố gắng đuổi theo Sam cả ngày nay!

Lưu sổ câu

10

The officers pulled him over after a high-speed chase.

Các cảnh sát đã kéo anh ta qua sau một cuộc rượt đuổi tốc độ cao.

Lưu sổ câu

11

She enjoyed the thrill of the chase.

Cô tận hưởng cảm giác hồi hộp của cuộc rượt đuổi.

Lưu sổ câu

12

Other officers gave chase but the killers escaped.

Các sĩ quan khác đã đuổi theo nhưng những kẻ giết người đã trốn thoát.

Lưu sổ câu

13

In drag hunting, hounds chase an artificial scent.

Khi săn mồi, chó săn đuổi theo một mùi hương nhân tạo.

Lưu sổ câu

14

Police spotted the car and gave chase .

Cảnh sát phát hiện chiếc xe và đuổi theo.

Lưu sổ câu

15

Several children joined in the chase.

Một số trẻ em tham gia vào cuộc rượt đuổi.

Lưu sổ câu

16

He caught it after a long chase.

Anh ta bắt được nó sau một hồi rượt đuổi.

Lưu sổ câu

17

The criminal was caught after a car chase.

Tên tội phạm đã bị tóm gọn sau một cuộc rượt đuổi bằng ô tô.

Lưu sổ câu

18

There is a great car chase in the film.

Có một cuộc rượt đuổi xe hơi tuyệt vời trong phim.

Lưu sổ câu

19

Do you like riding in the chase?

Bạn có thích cưỡi ngựa trong cuộc rượt đuổi?

Lưu sổ câu

20

Can you chase up those photos for me tomorrow?

Bạn có thể theo dõi những bức ảnh đó cho tôi vào ngày mai được không?

Lưu sổ câu

21

He made to chase Davey, who ran back laughing.

Anh ta đuổi theo Davey, người đã chạy lại và cười lớn.

Lưu sổ câu

22

The police grabbed the robbers after a long chase.

Cảnh sát tóm gọn tên cướp sau một hồi rượt đuổi.

Lưu sổ câu

23

He sent us on a wild goose chase .

Anh ấy đã gửi chúng tôi vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã.

Lưu sổ câu

24

So why do people still go hunting - is it the thrill of the chase?

Vậy tại sao mọi người vẫn đi săn - đó là cảm giác hồi hộp của cuộc rượt đuổi?

Lưu sổ câu

25

He has been very busy and hasn't time to chase around.

Anh ấy đã rất bận rộn và không có thời gian để theo đuổi xung quanh.

Lưu sổ câu

26

The carousel is the most brutal game, but have eternal chase each other distance.

Vòng quay là trò chơi tàn bạo nhất, nhưng có khoảng cách đuổi nhau vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

27

If you don't hear from the builders this week, make sure you chase them up.

Nếu bạn không nhận được phản hồi từ những người xây dựng trong tuần này, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đuổi theo họ.

Lưu sổ câu

28

Harry wondered if Potts had deliberately sent him on a wild goose chase.

Harry tự hỏi liệu Potts có cố tình đưa anh ta vào một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang không.

Lưu sổ câu

29

The kids chased each other around the kitchen table.

Những đứa trẻ đuổi nhau xung quanh bàn bếp.

Lưu sổ câu

30

We were chased by a bull while crossing the field.

Chúng tôi bị đuổi bởi một con bò đực khi băng qua cánh đồng.

Lưu sổ câu

31

He chased after the burglar but couldn't catch him.

Anh đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được.

Lưu sổ câu

32

This particular fish chases off any other fish that enters its territory.

Loài cá đặc biệt này đuổi theo bất kỳ loài cá nào khác xâm nhập vào lãnh thổ của nó.

Lưu sổ câu

33

I need to chase him about organizing the meeting.

Tôi cần đuổi theo anh ta về việc tổ chức cuộc họp.

Lưu sổ câu

34

chased silver

bạc bị đuổi

Lưu sổ câu

35

They chased after the burglar but didn't catch him.

Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn.

Lưu sổ câu

36

The boys were chasing each other around the yard.

Các cậu bé đang rượt đuổi nhau quanh sân.

Lưu sổ câu

37

They chased after the burglar but didn't catch him.

Họ đuổi theo tên trộm nhưng không bắt được hắn.

Lưu sổ câu