chart: Biểu đồ
Chart là một biểu đồ hoặc bảng dùng để hiển thị dữ liệu hoặc thông tin theo cách trực quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chart
|
Phiên âm: /tʃɑːrt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Biểu đồ, bảng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ biểu đồ hoặc bảng biểu dữ liệu, thông tin được trình bày theo dạng đồ họa |
The chart shows the sales growth over the years. |
Biểu đồ cho thấy sự tăng trưởng doanh thu qua các năm. |
| 2 |
Từ:
chart
|
Phiên âm: /tʃɑːrt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vẽ biểu đồ, lập bảng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo hoặc vẽ biểu đồ, bảng |
They charted the progress of the project. |
Họ đã vẽ biểu đồ tiến độ của dự án. |
| 3 |
Từ:
charted
|
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã vẽ biểu đồ, đã lập bảng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc vẽ biểu đồ |
The data was charted on a bar graph. |
Dữ liệu đã được vẽ trên biểu đồ cột. |
| 4 |
Từ:
charting
|
Phiên âm: /ˈtʃɑːrtɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang vẽ biểu đồ, đang lập bảng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động vẽ biểu đồ đang diễn ra |
They are charting the performance of the team. |
Họ đang vẽ biểu đồ hiệu suất của đội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The chart shows our performance over the past year. Biểu đồ cho thấy hiệu suất của chúng tôi trong năm qua. |
Biểu đồ cho thấy hiệu suất của chúng tôi trong năm qua. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Each classroom has a flip chart to write on. Mỗi lớp học có một bảng lật để viết. |
Mỗi lớp học có một bảng lật để viết. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I checked the chart and found I had crossed off the wrong thing. Tôi kiểm tra biểu đồ và thấy mình đã gạch bỏ điều sai. |
Tôi kiểm tra biểu đồ và thấy mình đã gạch bỏ điều sai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They tried to chart the sea area between Norway and Denmark. Họ đã cố gắng vẽ biểu đồ khu vực biển giữa Na Uy và Đan Mạch. |
Họ đã cố gắng vẽ biểu đồ khu vực biển giữa Na Uy và Đan Mạch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
According to the hospital chart he's four kilos underweight. Theo biểu đồ của bệnh viện, anh ấy thiếu cân 4 kg. |
Theo biểu đồ của bệnh viện, anh ấy thiếu cân 4 kg. | Lưu sổ câu |
| 6 |
As the chart shows, it has failed abysmally. Như biểu đồ cho thấy, nó đã thất bại nặng nề. |
Như biểu đồ cho thấy, nó đã thất bại nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The percentage of school-leavers is shown on the chart. Phần trăm học sinh bỏ học được hiển thị trên biểu đồ. |
Phần trăm học sinh bỏ học được hiển thị trên biểu đồ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The chart below shows our top 10 choices. Biểu đồ dưới đây cho thấy 10 lựa chọn hàng đầu của chúng tôi. |
Biểu đồ dưới đây cho thấy 10 lựa chọn hàng đầu của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Each colour on the chart represents a different department. Mỗi màu trên biểu đồ đại diện cho một bộ phận khác nhau. |
Mỗi màu trên biểu đồ đại diện cho một bộ phận khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The islands were not marked on their chart. Các hòn đảo không được đánh dấu trên biểu đồ của họ. |
Các hòn đảo không được đánh dấu trên biểu đồ của họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We decided to chart out that unknown area. Chúng tôi quyết định vạch ra khu vực không xác định đó. |
Chúng tôi quyết định vạch ra khu vực không xác định đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Mark down everything you eat on your daily chart. Đánh dấu mọi thứ bạn ăn trên biểu đồ hàng ngày của bạn. |
Đánh dấu mọi thứ bạn ăn trên biểu đồ hàng ngày của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We'll present the information using a chart. Chúng tôi sẽ trình bày thông tin bằng biểu đồ. |
Chúng tôi sẽ trình bày thông tin bằng biểu đồ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He copied the chart from a book. Anh ấy đã sao chép biểu đồ từ một cuốn sách. |
Anh ấy đã sao chép biểu đồ từ một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They hope to chart out that particular area of the river. Họ hy vọng sẽ vạch ra khu vực cụ thể của con sông. |
Họ hy vọng sẽ vạch ra khu vực cụ thể của con sông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Consult the chart on page 44 for the correct cooking times. Tham khảo biểu đồ ở trang 44 để biết thời gian nấu chính xác. |
Tham khảo biểu đồ ở trang 44 để biết thời gian nấu chính xác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A global study has just been started to chart the effects of climate change. Một nghiên cứu toàn cầu vừa được bắt đầu để lập biểu đồ về tác động của biến đổi khí hậu. |
Một nghiên cứu toàn cầu vừa được bắt đầu để lập biểu đồ về tác động của biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They're a popular band but chart success has eluded them so far. Họ là một ban nhạc nổi tiếng nhưng thành công trên bảng xếp hạng đã khuất phục họ cho đến nay. |
Họ là một ban nhạc nổi tiếng nhưng thành công trên bảng xếp hạng đã khuất phục họ cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The band are here to promote their latest chart hit. Ban nhạc ở đây để quảng bá bản hit mới nhất trên bảng xếp hạng của họ. |
Ban nhạc ở đây để quảng bá bản hit mới nhất trên bảng xếp hạng của họ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The chart shows government spending expressed as a proportion of national income. Biểu đồ cho thấy chi tiêu của chính phủ được biểu thị bằng tỷ trọng thu nhập quốc dân. |
Biểu đồ cho thấy chi tiêu của chính phủ được biểu thị bằng tỷ trọng thu nhập quốc dân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The nurse hung a chart at the foot of the bed . Cô y tá treo biểu đồ dưới chân giường. |
Cô y tá treo biểu đồ dưới chân giường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He noted the latitude and longitude, then made a mark on the admiralty chart. Ông ghi lại vĩ độ và kinh độ, sau đó đánh dấu trên biểu đồ đô đốc. |
Ông ghi lại vĩ độ và kinh độ, sau đó đánh dấu trên biểu đồ đô đốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The course of a ship is marked on a chart. Lộ trình của một con tàu được đánh dấu trên một hải đồ. |
Lộ trình của một con tàu được đánh dấu trên một hải đồ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'd like everyone to mark their progress on the chart every week. Tôi muốn mọi người đánh dấu sự tiến bộ của họ trên bảng xếp hạng hàng tuần. |
Tôi muốn mọi người đánh dấu sự tiến bộ của họ trên bảng xếp hạng hàng tuần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The local branch of the party is meeting to chart their election campaign. Chi bộ địa phương của đảng đang họp để vạch ra chiến dịch bầu cử của họ. |
Chi bộ địa phương của đảng đang họp để vạch ra chiến dịch bầu cử của họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Every day a different name was placed at the head of the chart. Mỗi ngày, một cái tên khác nhau được đặt ở đầu biểu đồ. |
Mỗi ngày, một cái tên khác nhau được đặt ở đầu biểu đồ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Some shares have lost two-thirds of their value since being issued (see chart). Một số cổ phiếu đã mất 2/3 giá trị kể từ khi được phát hành (xem biểu đồ). |
Một số cổ phiếu đã mất 2/3 giá trị kể từ khi được phát hành (xem biểu đồ). | Lưu sổ câu |
| 28 |
The charts of 138 patients with chronic heart failure were reviewed. Biểu đồ của 138 bệnh nhân suy tim mãn tính đã được xem xét. |
Biểu đồ của 138 bệnh nhân suy tim mãn tính đã được xem xét. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The accompanying chart shows data for eight countries. Biểu đồ đi kèm hiển thị dữ liệu của tám quốc gia. |
Biểu đồ đi kèm hiển thị dữ liệu của tám quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a sales chart (= showing the level of a company’s sales) biểu đồ bán hàng (= hiển thị mức doanh số bán hàng của công ty) |
biểu đồ bán hàng (= hiển thị mức doanh số bán hàng của công ty) | Lưu sổ câu |
| 31 |
an astrological chart một biểu đồ chiêm tinh |
một biểu đồ chiêm tinh | Lưu sổ câu |
| 32 |
a weather chart biểu đồ thời tiết |
biểu đồ thời tiết | Lưu sổ câu |
| 33 |
comparative charts of prices of food items now and in 2012 biểu đồ so sánh giá các mặt hàng lương thực hiện nay và năm 2012 |
biểu đồ so sánh giá các mặt hàng lương thực hiện nay và năm 2012 | Lưu sổ câu |
| 34 |
Gas prices have risen over the past decade, as shown in the chart below. Giá xăng đã tăng trong thập kỷ qua, như thể hiện trong biểu đồ bên dưới. |
Giá xăng đã tăng trong thập kỷ qua, như thể hiện trong biểu đồ bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a naval chart hải đồ |
hải đồ | Lưu sổ câu |
| 36 |
The album went straight into the charts at number 1. Album tiến thẳng vào bảng xếp hạng ở vị trí số 1. |
Album tiến thẳng vào bảng xếp hạng ở vị trí số 1. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a chart hit một bảng xếp hạng thành công |
một bảng xếp hạng thành công | Lưu sổ câu |
| 38 |
World demand for the product is off the charts. Nhu cầu của thế giới đối với sản phẩm không có trong bảng xếp hạng. |
Nhu cầu của thế giới đối với sản phẩm không có trong bảng xếp hạng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Enthusiasm for the project soared off the charts. Sự nhiệt tình dành cho dự án tăng vọt khỏi bảng xếp hạng. |
Sự nhiệt tình dành cho dự án tăng vọt khỏi bảng xếp hạng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The wealth to be found in this town is off the charts. Sự giàu có được tìm thấy ở thị trấn này nằm ngoài bảng xếp hạng. |
Sự giàu có được tìm thấy ở thị trấn này nằm ngoài bảng xếp hạng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The results are shown in the chart below. Kết quả được hiển thị trong biểu đồ bên dưới. |
Kết quả được hiển thị trong biểu đồ bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
In this pie chart, the survey results are broken down by age. Trong biểu đồ tròn này, kết quả khảo sát được chia nhỏ theo độ tuổi. |
Trong biểu đồ tròn này, kết quả khảo sát được chia nhỏ theo độ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
This pie chart breaks down the survey results by age. Biểu đồ hình tròn này chia nhỏ kết quả khảo sát theo độ tuổi. |
Biểu đồ hình tròn này chia nhỏ kết quả khảo sát theo độ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The percentage of graduates is shown on the chart. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được hiển thị trên biểu đồ. |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp được hiển thị trên biểu đồ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the information given in the chart thông tin được đưa ra trong biểu đồ |
thông tin được đưa ra trong biểu đồ | Lưu sổ câu |
| 46 |
A chart on the wall showed sales figures for the previous year. Một biểu đồ trên tường hiển thị số liệu bán hàng của năm trước. |
Một biểu đồ trên tường hiển thị số liệu bán hàng của năm trước. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Profits have fallen below 5% (see chart). Lợi nhuận đã giảm xuống dưới 5% (xem biểu đồ). |
Lợi nhuận đã giảm xuống dưới 5% (xem biểu đồ). | Lưu sổ câu |
| 48 |
The Greek astronomer Hipparcos drew the first accurate star chart. Nhà thiên văn Hy Lạp Hipparcos đã vẽ biểu đồ sao chính xác đầu tiên. |
Nhà thiên văn Hy Lạp Hipparcos đã vẽ biểu đồ sao chính xác đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The results are set out in the chart. Kết quả được trình bày trong biểu đồ. |
Kết quả được trình bày trong biểu đồ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The maritime museum contains charts dating back to the 15th century. Bảo tàng hàng hải chứa các biểu đồ có từ thế kỷ 15. |
Bảo tàng hàng hải chứa các biểu đồ có từ thế kỷ 15. | Lưu sổ câu |
| 51 |
There are no charts available for this part of the ocean. Không có biểu đồ nào cho phần này của đại dương. |
Không có biểu đồ nào cho phần này của đại dương. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The islands were not marked on their chart. Các hòn đảo không được đánh dấu trên biểu đồ của chúng. |
Các hòn đảo không được đánh dấu trên biểu đồ của chúng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
His latest single hit the charts last week. Đĩa đơn mới nhất của anh ấy đã lọt vào bảng xếp hạng tuần trước. |
Đĩa đơn mới nhất của anh ấy đã lọt vào bảng xếp hạng tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Is that song still in the charts? Bài hát đó có còn trong bảng xếp hạng không? |
Bài hát đó có còn trong bảng xếp hạng không? | Lưu sổ câu |
| 55 |
The song topped the charts for three weeks. Bài hát đứng đầu bảng xếp hạng trong ba tuần. |
Bài hát đứng đầu bảng xếp hạng trong ba tuần. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Their single went straight into the charts at number one. Đĩa đơn của họ tiến thẳng vào bảng xếp hạng ở vị trí số một. |
Đĩa đơn của họ tiến thẳng vào bảng xếp hạng ở vị trí số một. | Lưu sổ câu |