Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

character là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ character trong tiếng Anh

character /ˈkærəktə/
- (n) : tính cách, đặc tính, nhân vật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

character: Nhân vật

Character dùng để chỉ một nhân vật trong một câu chuyện hoặc các đặc điểm, tính cách của một người.

  • The main character in the novel is a young detective. (Nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết là một thám tử trẻ.)
  • He has a strong character and always helps others. (Anh ấy có một tính cách mạnh mẽ và luôn giúp đỡ người khác.)
  • Each character in the movie had a unique role to play. (Mỗi nhân vật trong bộ phim đều có một vai trò độc đáo.)

Bảng biến thể từ "character"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: character
Phiên âm: /ˈkærɪktər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân vật, tính cách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một người trong một câu chuyện hoặc đặc điểm, phẩm chất của một người The main character in the book is very brave.
Nhân vật chính trong cuốn sách rất dũng cảm.
2 Từ: characterization
Phiên âm: /ˌkærɪktəraɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mô tả tính cách Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hành động miêu tả tính cách của một nhân vật The characterization of the villain was complex.
Việc mô tả tính cách của kẻ phản diện rất phức tạp.
3 Từ: characterless
Phiên âm: /ˈkærɪktərləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thiếu tính cách, vô hồn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật thiếu đặc điểm nổi bật, thiếu phẩm chất The movie was criticized for its characterless plot.
Bộ phim bị chỉ trích vì cốt truyện thiếu tính cách.
4 Từ: characteristic
Phiên âm: /ˌkærɪktəˈrɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đặc trưng, đặc điểm Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó là đặc điểm hoặc phẩm chất điển hình của một người, vật hoặc sự kiện Honesty is a characteristic of a good leader.
Lòng trung thực là một đặc điểm của một nhà lãnh đạo tốt.
5 Từ: characteristically
Phiên âm: /ˌkærɪktəˈrɪstɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đặc trưng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động diễn ra theo cách đặc trưng hoặc điển hình của ai đó She smiled characteristically before making her decision.
Cô ấy mỉm cười một cách đặc trưng trước khi đưa ra quyết định.

Từ đồng nghĩa "character"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "character"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wealth is the test of a man’s character.

Sự giàu có là bài kiểm tra tính cách của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

2

Education has for its object the formation of character.

Đối với đối tượng của nó, giáo dục là sự hình thành nhân cách.

Lưu sổ câu

3

A man's actions show his character.

Hành động của một người đàn ông thể hiện tính cách của anh ta.

Lưu sổ câu

4

A man's own manner and character is what most becomes.

Phong thái và tính cách riêng của một người đàn ông là điều trở nên rõ ràng nhất.

Lưu sổ câu

5

If I take care of my character, my reputation will take care of itself.

Nếu tôi chăm sóc nhân vật của mình, danh tiếng của tôi sẽ tự chăm sóc.

Lưu sổ câu

6

Genius is formed in quiet, character in the strenm of life.

Thiên tài được hình thành trong sự yên tĩnh, tính cách trong sự vất vả của cuộc sống.

Lưu sổ câu

7

It is only when the mind and character slumber that the dress can be seen.

Chỉ khi tâm trí và tính cách chùng xuống, chiếc váy mới có thể được nhìn thấy.

Lưu sổ câu

8

Genius is formed in quiet, character in the stream of life.

Thiên tài được hình thành trong yên tĩnh, tính cách trong dòng đời.

Lưu sổ câu

9

Greeley says he's a genuinely reformed character .

Greeley nói rằng anh ấy là một nhân vật được cải cách thực sự.

Lưu sổ câu

10

He is internationally famous as a character actor.

Anh ấy nổi tiếng quốc tế với tư cách là một diễn viên nhân vật.

Lưu sổ câu

11

Generosity is part of the American character.

Sự hào phóng là một phần trong tính cách của người Mỹ.

Lưu sổ câu

12

The character of the neighbourhood hasn't changed at all.

Tính cách của khu phố không hề thay đổi.

Lưu sổ câu

13

He's an odd character and no mistake!

Anh ấy là một nhân vật kỳ quặc và không có sai lầm!

Lưu sổ câu

14

He is a very difficult character. He manipulates people.

Anh ấy là một nhân vật rất khó. Anh ta thao túng mọi người.

Lưu sổ câu

15

It well assorts with her character.

Nó rất phù hợp với tính cách của cô ấy.

Lưu sổ câu

16

She is a shrewd judge of character.

Cô ấy là một thẩm phán sắc sảo về tính cách.

Lưu sổ câu

17

There is a streak of cruelty in his character.

Tính cách của anh ta có một chút tàn nhẫn.

Lưu sổ câu

18

The hotel is full of charm and character.

Khách sạn đầy quyến rũ và đặc sắc.

Lưu sổ câu

19

I'm a poor judge of character.

Tôi là một người đánh giá kém về tính cách.

Lưu sổ câu

20

This village still retains its old world character.

Ngôi làng này vẫn giữ được nét đặc trưng của thế giới cũ.

Lưu sổ câu

21

Politeness is traditionally part of the British character.

Lịch sự theo truyền thống là một phần tính cách của người Anh.

Lưu sổ câu

22

His character is a combination of wit and kindness.

Nhân vật của anh ấy là sự kết hợp giữa sự hóm hỉnh và lòng tốt.

Lưu sổ câu

23

There's a nasty streak in her character.

Có một tính cách khó chịu trong tính cách của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

The situation assumed a threatening character.

Tình huống giả định là một nhân vật đe dọa.

Lưu sổ câu

25

the main character in the film

nhân vật chính trong phim

Lưu sổ câu

26

a major/minor character in the book

một nhân vật chính / phụ trong cuốn sách

Lưu sổ câu

27

Who plays the main character?

Ai đóng vai nhân vật chính?

Lưu sổ câu

28

He loves to draw and create his own cartoon characters.

Anh ấy thích vẽ và tạo ra các nhân vật hoạt hình của riêng mình.

Lưu sổ câu

29

Clint Eastwood's character is the most sympathetic in the movie.

Nhân vật của Clint Eastwood được đồng cảm nhất trong phim.

Lưu sổ câu

30

He has developed a skill set from his character work in film,TV and stage.

Anh ấy đã phát triển một bộ kỹ năng từ công việc nhân vật của mình trong điện ảnh, truyền hình và sân khấu.

Lưu sổ câu

31

to have a strong/weak character

để có một nhân vật mạnh / yếu

Lưu sổ câu

32

character traits

đặc điểm tính cách

Lưu sổ câu

33

character defects

lỗi ký tự

Lưu sổ câu

34

The book gives a fascinating insight into Mrs Obama's character.

Cuốn sách cung cấp một cái nhìn sâu sắc hấp dẫn về tính cách của bà Obama.

Lưu sổ câu

35

Everyone admires her strength of character and determination.

Mọi người đều ngưỡng mộ sức mạnh của tính cách và sự quyết tâm của cô ấy.

Lưu sổ câu

36

He showed great character returning to the sport after his accident.

Anh ấy đã cho thấy một nhân vật tuyệt vời khi trở lại thể thao sau tai nạn của mình.

Lưu sổ câu

37

Adventure camps are considered to be character-building (= meant to improve somebody's strong qualities).

Trại phiêu lưu được coi là hoạt động xây dựng nhân vật (= nhằm nâng cao phẩm chất mạnh mẽ của ai đó).

Lưu sổ câu

38

The character of the neighbourhood hasn't changed at all.

Tính cách của khu phố không hề thay đổi.

Lưu sổ câu

39

I love the delicate character of the light in the evening.

Tôi yêu đặc điểm mong manh của ánh sáng vào buổi tối.

Lưu sổ câu

40

The police pointed out the illegal character of the protest action.

Cảnh sát đã chỉ ra đặc điểm bất hợp pháp của hành động biểu tình.

Lưu sổ câu

41

buildings that are very simple in character

các tòa nhà có đặc điểm rất đơn giản

Lưu sổ câu

42

The modern hotels here have no real character.

Các khách sạn hiện đại ở đây không có nhân vật thật.

Lưu sổ câu

43

a face with a lot of character

một khuôn mặt có rất nhiều tính cách

Lưu sổ câu

44

There were some really strange characters hanging around the bar.

Có một số nhân vật thực sự kỳ lạ quanh quán bar.

Lưu sổ câu

45

She's a character!

Cô ấy là một nhân vật!

Lưu sổ câu

46

a slur/attack on his character

một cuộc tấn công vào nhân vật của anh ta

Lưu sổ câu

47

My teacher agreed to be a character witness for me in court.

Giáo viên của tôi đồng ý làm nhân chứng cho tôi trước tòa.

Lưu sổ câu

48

These are the Chinese characters meaning ‘wind’ and ‘water’.

Đây là những ký tự Trung Quốc có nghĩa là "gió" và "nước".

Lưu sổ câu

49

This size of type produces a line 30 characters long.

Loại kích thước này tạo ra một dòng dài 30 ký tự.

Lưu sổ câu

50

optical character recognition

nhận dạng ký tự quang học

Lưu sổ câu

51

The URL contained non-standard characters like question marks.

URL chứa các ký tự không chuẩn như dấu chấm hỏi.

Lưu sổ câu

52

Her behaviour last night was completely out of character.

Hành vi của cô ấy đêm qua hoàn toàn không có tính cách.

Lưu sổ câu

53

The lawyer argued that his client's violent behaviour was out of character.

Luật sư lập luận rằng hành vi bạo lực của thân chủ của mình là không có tính cách.

Lưu sổ câu

54

The minor characters in the novel provide a lot of the humour.

Các nhân vật phụ trong cuốn tiểu thuyết mang lại rất nhiều sự hài hước.

Lưu sổ câu

55

One of the main characters in the film is Leo Bloom, an accountant.

Một trong những nhân vật chính trong phim là Leo Bloom, một nhân viên kế toán.

Lưu sổ câu

56

the artist who developed the Superman character

nghệ sĩ đã phát triển nhân vật Siêu nhân

Lưu sổ câu

57

The writers killed off her character when she wanted to leave the soap.

Các nhà văn đã giết chết nhân vật của cô ấy khi cô ấy muốn rời bỏ xà phòng.

Lưu sổ câu

58

The two lead actors inhabit their characters fully.

Hai diễn viên chính nhập vào nhân vật của họ một cách trọn vẹn.

Lưu sổ câu

59

The main character is played by Nicole Kidman.

Nhân vật chính do Nicole Kidman thủ vai.

Lưu sổ câu

60

The film also features the new character Mary Anna Morrison.

Phim còn có sự góp mặt của nhân vật mới Mary Anna Morrison.

Lưu sổ câu

61

The actors remained in character to answer questions from the audience.

Các diễn viên vẫn giữ nguyên tư cách để trả lời các câu hỏi của khán giả.

Lưu sổ câu

62

colourful/​interesting characters

ký tự đầy màu sắc / thú vị

Lưu sổ câu

63

The book mixes fictional characters with real people.

Cuốn sách trộn các nhân vật hư cấu với người thật.

Lưu sổ câu

64

the central/​lead character in the story

nhân vật trung tâm / chính trong câu chuyện

Lưu sổ câu

65

He played the title character in the film Dr. No.

Anh ấy đóng vai nhân vật chính trong bộ phim Dr. No.

Lưu sổ câu

66

The play has strong female characters.

Vở kịch có các nhân vật nữ mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

67

Who was your favorite character in the play?

Ai là nhân vật yêu thích của bạn trong vở kịch?

Lưu sổ câu

68

The film portrays all the characters as complex human beings.

Bộ phim miêu tả tất cả các nhân vật là những con người phức tạp.

Lưu sổ câu

69

She creates characters the audience can sympathize with.

Cô ấy tạo ra những nhân vật mà khán giả có thể đồng cảm.

Lưu sổ câu

70

The show has a familiar cast of characters.

Chương trình có dàn nhân vật quen thuộc.

Lưu sổ câu

71

Among the exhibition's highlights are character studies of the artist's friends and colleagues.

Trong số các điểm nổi bật của triển lãm là các nghiên cứu nhân vật của bạn bè và đồng nghiệp của nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

72

The story line and character development are both strong.

Mạch truyện và sự phát triển nhân vật đều mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

73

His scruffy appearance does not reflect his character.

Vẻ ngoài cau có của anh ấy không phản ánh tính cách của anh ấy.

Lưu sổ câu

74

She revealed her true character when anyone disagreed with her.

Cô ấy bộc lộ tính cách thật của mình khi có bất kỳ ai không đồng ý với cô ấy.

Lưu sổ câu

75

She's undergone a complete character change since her promotion.

Cô ấy đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn về tính cách kể từ khi được thăng chức.

Lưu sổ câu

76

It's not in his character to be so secretive.

Tính cách của anh ấy không phải là bí mật.

Lưu sổ câu

77

She, too, was a determined character and was not going to give up that easily.

Cô ấy cũng là một nhân vật kiên quyết và sẽ không dễ dàng từ bỏ điều đó.

Lưu sổ câu

78

a tough/​determined/​shrewd character

một nhân vật cứng rắn / cương quyết / khôn ngoan

Lưu sổ câu

79

The team showed great character in coming back to win.

Đội đã thể hiện bản lĩnh tuyệt vời khi quay trở lại để giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

80

He is a man of good character and integrity.

Anh ấy là một người có đức tính tốt và chính trực.

Lưu sổ câu

81

a woman of impeccable moral character

một người phụ nữ có tư cách đạo đức hoàn hảo

Lưu sổ câu

82

As you move north, the landscape takes on a different character.

Khi bạn di chuyển về phía bắc, cảnh quan mang một đặc điểm khác.

Lưu sổ câu

83

Each house in the street has its own distinctive character.

Mỗi ngôi nhà trong phố có một nét đặc trưng riêng.

Lưu sổ câu

84

Food in Italy has a distinct regional character.

Đồ ăn ở Ý mang đặc trưng vùng miền riêng biệt.

Lưu sổ câu

85

It's the basil that gives the sauce its essential character.

Chính húng quế mang lại đặc tính cơ bản cho nước sốt.

Lưu sổ câu

86

The development detracts from the rural character of the area.

Sự phát triển làm mất đi tính chất nông thôn của khu vực.

Lưu sổ câu

87

The houses are Mediterranean in character.

Những ngôi nhà mang đậm chất Địa Trung Hải.

Lưu sổ câu

88

The renovated buildings retain their traditional character.

Các tòa nhà được tân trang lại vẫn giữ được nét truyền thống của chúng.

Lưu sổ câu

89

The town centre has lost much of its original character.

Trung tâm thị trấn đã mất đi nhiều nét đặc trưng ban đầu.

Lưu sổ câu

90

factors that form the character of a nation

những yếu tố hình thành nên tính cách của một quốc gia

Lưu sổ câu

91

the features that make up the national character

những nét tạo nên bản lĩnh dân tộc

Lưu sổ câu

92

the public character of material published on the internet

nhân vật công khai của tài liệu được công bố trên internet

Lưu sổ câu

93

Most of the buildings are very simple in character.

Hầu hết các tòa nhà đều có đặc điểm rất đơn giản.

Lưu sổ câu

94

Your handwriting has a character of its own.

Chữ viết tay của bạn có một đặc điểm riêng.

Lưu sổ câu

95

offences of a serious character

các hành vi phạm tội có tính chất nghiêm trọng

Lưu sổ câu

96

Prague's unique character is reflected in its abundant architectural heritage.

Nét độc đáo của Prague được phản ánh trong di sản kiến ​​trúc phong phú của nó.

Lưu sổ câu

97

the individual touches that give character to a house

những nét chấm phá riêng tạo nên nét đặc trưng cho một ngôi nhà

Lưu sổ câu

98

His face has character—I'll say that for it.

Khuôn mặt của anh ấy có đặc điểm

Lưu sổ câu

99

buildings of considerable character

tòa nhà có tính cách đáng kể

Lưu sổ câu

100

The restaurant is cheap and full of character.

Nhà hàng rẻ và đầy đủ tính cách.

Lưu sổ câu

101

I was looking for an old house with character.

Tôi đang tìm kiếm một ngôi nhà cổ kính.

Lưu sổ câu

102

Who's that suspicious character hanging around outside?

Nhân vật đáng ngờ đó quanh quẩn bên ngoài là ai?

Lưu sổ câu

103

He reported several undesirable characters lurking around the estate.

Anh ta báo cáo một số nhân vật không mong muốn ẩn nấp xung quanh khu đất.

Lưu sổ câu

104

a/​an unsavoury/​undesirable/​shady character

a / một nhân vật khó ưa / không mong muốn / mờ ám

Lưu sổ câu

105

The bar was full of interesting local characters.

Quầy bar chứa đầy các nhân vật địa phương thú vị.

Lưu sổ câu

106

You must have come across some real characters, working in the circus.

Bạn hẳn đã bắt gặp một số nhân vật có thật, làm việc trong rạp xiếc.

Lưu sổ câu

107

Applicants had to obtain character references before being considered for the work.

Các ứng viên phải có được tài liệu tham khảo về nhân vật trước khi được xem xét cho công việc.

Lưu sổ câu

108

He had been discharged without a stain on his character.

Anh ấy đã được xuất ngũ mà không có một vết nhơ nào về tính cách của anh ấy.

Lưu sổ câu

109

He was prepared to sue for defamation of character.

Anh ta chuẩn bị kiện vì tội phỉ báng nhân vật.

Lưu sổ câu

110

The defence lawyer attempted a character assassination of the witness.

Luật sư bào chữa đã cố gắng ám sát nhân chứng.

Lưu sổ câu

111

Among the exhibition's highlights are character studies of the artist's friends and colleagues.

Trong số các điểm nổi bật của triển lãm là các nghiên cứu nhân vật của bạn bè và đồng nghiệp của nghệ sĩ.

Lưu sổ câu

112

She's undergone a complete character change since her promotion.

Cô ấy đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn về tính cách kể từ khi được thăng chức.

Lưu sổ câu

113

It's not in his character to be so secretive.

Tính cách của ông ấy không phải là bí mật.

Lưu sổ câu

114

It's the basil that gives the sauce its essential character.

Chính húng quế mang lại đặc tính cơ bản cho nước sốt.

Lưu sổ câu

115

Prague's unique character is reflected in its abundant architectural heritage.

Nét độc đáo của Praha được phản ánh trong di sản kiến ​​trúc phong phú của nó.

Lưu sổ câu

116

His face has character—I'll say that for it.

Khuôn mặt của anh ấy có đặc điểm

Lưu sổ câu

117

Who's that suspicious character hanging around outside?

Nhân vật khả nghi quanh quẩn bên ngoài là ai?

Lưu sổ câu