change: Thay đổi
Change dùng để chỉ sự biến đổi hoặc thay đổi một tình huống, vật thể hoặc thói quen.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
change
|
Phiên âm: /tʃeɪndʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thay đổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thay đổi hoặc làm cho cái gì đó khác đi |
The company changed its policies last week. |
Công ty đã thay đổi chính sách vào tuần trước. |
| 2 |
Từ:
change
|
Phiên âm: /tʃeɪndʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thay đổi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc thay đổi |
The change in the weather was unexpected. |
Sự thay đổi của thời tiết là không mong đợi. |
| 3 |
Từ:
changed
|
Phiên âm: /tʃeɪndʒd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã thay đổi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thay đổi đã hoàn thành |
He changed his mind about the project. |
Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ về dự án. |
| 4 |
Từ:
changing
|
Phiên âm: /ˈtʃeɪndʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang thay đổi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thay đổi đang diễn ra |
The weather is changing rapidly. |
Thời tiết đang thay đổi nhanh chóng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A leopard cannot change its spots. Một con báo không thể thay đổi đốm của nó. |
Một con báo không thể thay đổi đốm của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There is nothing permanent except change. Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi. |
Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The leopard cannot change its spots. Con báo không thể thay đổi điểm của nó. |
Con báo không thể thay đổi điểm của nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can the leopard change his spots. Liệu con báo có thể thay đổi điểm của mình. |
Liệu con báo có thể thay đổi điểm của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Wise men change their minds; fools never do. Đàn ông khôn thay đổi suy nghĩ; kẻ ngu không bao giờ làm. |
Đàn ông khôn thay đổi suy nghĩ; kẻ ngu không bao giờ làm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The leopard can never change its spots. Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó. |
Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The leopard does not change his spots. Con báo không thay đổi điểm của mình. |
Con báo không thay đổi điểm của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A change is as good as a rest. Một sự thay đổi cũng tốt như một phần còn lại. |
Một sự thay đổi cũng tốt như một phần còn lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The more things change, the more they stay the same. Mọi thứ càng thay đổi, chúng càng không thay đổi. |
Mọi thứ càng thay đổi, chúng càng không thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A change of work is as good as a rest. Thay đổi công việc cũng tốt như nghỉ ngơi. |
Thay đổi công việc cũng tốt như nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Times change. Thời gian thay đổi. |
Thời gian thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Honours change manners. Danh dự thay đổi cách cư xử. |
Danh dự thay đổi cách cư xử. | Lưu sổ câu |
| 13 |
To an optimist every change is a change for the better. Đối với một người lạc quan, mọi thay đổi đều là thay đổi để tốt hơn. |
Đối với một người lạc quan, mọi thay đổi đều là thay đổi để tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
At what station should I change? Tôi nên đổi ở ga nào? |
Tôi nên đổi ở ga nào? | Lưu sổ câu |
| 15 |
Mars and Earth have orbits which change with time. Sao Hỏa và Trái đất có quỹ đạo thay đổi theo thời gian. |
Sao Hỏa và Trái đất có quỹ đạo thay đổi theo thời gian. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You need to change your eating habits. Bạn cần thay đổi thói quen ăn uống của mình. |
Bạn cần thay đổi thói quen ăn uống của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We need to assess the impact on climate change. Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu. |
Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There's going to be a change in the weather. Sẽ có một sự thay đổi về thời tiết. |
Sẽ có một sự thay đổi về thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 19 |
If I change shape, and you forget the time. Nếu tôi thay đổi hình dạng, và bạn quên mất thời gian. |
Nếu tôi thay đổi hình dạng, và bạn quên mất thời gian. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The family acknowledge the need for change. Gia đình thừa nhận sự cần thiết phải thay đổi. |
Gia đình thừa nhận sự cần thiết phải thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I thought he would change after we got married. Tôi đã nghĩ rằng anh ấy sẽ thay đổi sau khi chúng tôi kết hôn. |
Tôi đã nghĩ rằng anh ấy sẽ thay đổi sau khi chúng tôi kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Please note my change of address. Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi. |
Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Lack of money necessitated a change of plan. Thiếu tiền buộc phải thay đổi kế hoạch. |
Thiếu tiền buộc phải thay đổi kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 24 |
These rules are subject to change without notice. Các quy tắc này có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
Các quy tắc này có thể thay đổi mà không cần báo trước. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I need to change into some dry clothes . Tôi cần thay quần áo khô. |
Tôi cần thay quần áo khô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Times of great change are also times of uncertainty. Thời điểm có nhiều thay đổi cũng là lúc không chắc chắn. |
Thời điểm có nhiều thay đổi cũng là lúc không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Life gets better not by chance, but by change. Cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn không phải do ngẫu nhiên, mà là do sự thay đổi. |
Cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn không phải do ngẫu nhiên, mà là do sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A book is the same today as it always was and it will never change. Một cuốn sách ngày nay vẫn vậy và nó sẽ không bao giờ thay đổi. |
Một cuốn sách ngày nay vẫn vậy và nó sẽ không bao giờ thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Rick hasn't changed. He looks exactly the same as he did at school. Rick không thay đổi. Anh ấy trông giống hệt như lúc còn đi học. |
Rick không thay đổi. Anh ấy trông giống hệt như lúc còn đi học. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Things have changed dramatically since then. Mọi thứ đã thay đổi đáng kể kể từ đó. |
Mọi thứ đã thay đổi đáng kể kể từ đó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her life changed completely when she won the lottery. Cuộc đời cô thay đổi hoàn toàn khi cô trúng số. |
Cuộc đời cô thay đổi hoàn toàn khi cô trúng số. | Lưu sổ câu |
| 32 |
My attitude to life has changed with age. Thái độ sống của tôi thay đổi theo tuổi tác. |
Thái độ sống của tôi thay đổi theo tuổi tác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Fame hasn't really changed him. Sự nổi tiếng không thực sự thay đổi anh ta. |
Sự nổi tiếng không thực sự thay đổi anh ta. | Lưu sổ câu |
| 34 |
That experience changed my life. Trải nghiệm đó đã thay đổi cuộc đời tôi. |
Trải nghiệm đó đã thay đổi cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The internet has changed the way people work. Internet đã thay đổi cách mọi người làm việc. |
Internet đã thay đổi cách mọi người làm việc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Wait for the traffic lights to change. Chờ đèn giao thông thay đổi. |
Chờ đèn giao thông thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The lights changed from red to green. Đèn chuyển từ đỏ sang xanh lục. |
Đèn chuyển từ đỏ sang xanh lục. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The lights changed to green. Đèn chuyển sang màu xanh lục. |
Đèn chuyển sang màu xanh lục. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Caterpillars change into butterflies. Sâu bướm biến thành bướm. |
Sâu bướm biến thành bướm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
With a wave of her magic wand, she changed the frog into a handsome prince. Với một cú vẫy chiếc đũa thần của mình, cô ấy đã biến chú ếch thành một hoàng tử đẹp trai. |
Với một cú vẫy chiếc đũa thần của mình, cô ấy đã biến chú ếch thành một hoàng tử đẹp trai. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He managed to change the mood from tense to relaxed in minutes. Anh ấy đã thay đổi được tâm trạng từ căng thẳng sang thoải mái trong vài phút. |
Anh ấy đã thay đổi được tâm trạng từ căng thẳng sang thoải mái trong vài phút. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Leaves change colour in autumn. Lá đổi màu vào mùa thu. |
Lá đổi màu vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The wind has changed direction. Gió đã đổi hướng. |
Gió đã đổi hướng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Our ship changed course. Tàu của chúng tôi đổi hướng. |
Tàu của chúng tôi đổi hướng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The fruit changes colour as it ripens. Trái cây đổi màu khi chín. |
Trái cây đổi màu khi chín. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I want to change my doctor. Tôi muốn thay đổi bác sĩ của mình. |
Tôi muốn thay đổi bác sĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I didn't change my name when I got married. Tôi đã không đổi tên khi kết hôn. |
Tôi đã không đổi tên khi kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We change our car every two years. Chúng tôi thay xe hai năm một lần. |
Chúng tôi thay xe hai năm một lần. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The law was changed in 2001. Luật đã được thay đổi vào năm 2001. |
Luật đã được thay đổi vào năm 2001. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Don't change the subject! Đừng thay đổi chủ đề! |
Đừng thay đổi chủ đề! | Lưu sổ câu |
| 51 |
We changed the car for a bigger one. Chúng tôi đã đổi chiếc xe lớn hơn. |
Chúng tôi đã đổi chiếc xe lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She changed her name to his. Cô ấy đã đổi tên của mình thành tên của anh ấy. |
Cô ấy đã đổi tên của mình thành tên của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 53 |
At half-time the teams change ends. Khi một hiệp đấu, sự thay đổi của các đội kết thúc. |
Khi một hiệp đấu, sự thay đổi của các đội kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
We asked the waiter if we could change tables. Chúng tôi đã hỏi người phục vụ xem chúng tôi có thể đổi bàn không. |
Chúng tôi đã hỏi người phục vụ xem chúng tôi có thể đổi bàn không. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Can I change seats with you? Tôi có thể đổi chỗ với bạn không? |
Tôi có thể đổi chỗ với bạn không? | Lưu sổ câu |
| 56 |
I need to change some euros. Tôi cần đổi một số euro. |
Tôi cần đổi một số euro. | Lưu sổ câu |
| 57 |
to change dollars into yen đổi đô la sang yên |
đổi đô la sang yên | Lưu sổ câu |
| 58 |
Can you change a £20 note? Bạn có thể đổi tờ 20 bảng không? |
Bạn có thể đổi tờ 20 bảng không? | Lưu sổ câu |
| 59 |
The storekeeper changed my dollar bill for four quarters. Thủ kho đã đổi tờ đô la của tôi trong bốn quý. |
Thủ kho đã đổi tờ đô la của tôi trong bốn quý. | Lưu sổ câu |
| 60 |
This shirt I bought's too small—I'll have to change it for a bigger one. Chiếc áo này tôi mua quá nhỏ |
Chiếc áo này tôi mua quá nhỏ | Lưu sổ câu |
| 61 |
Of course we'll change it for a larger size, Madam. Tất nhiên chúng tôi sẽ thay đổi nó với kích thước lớn hơn, thưa bà. |
Tất nhiên chúng tôi sẽ thay đổi nó với kích thước lớn hơn, thưa bà. | Lưu sổ câu |
| 62 |
If you bring the dress back with the receipt, you can change it. Nếu bạn mang chiếc váy về với biên lai, bạn có thể đổi nó. |
Nếu bạn mang chiếc váy về với biên lai, bạn có thể đổi nó. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Where do I have to change? Tôi phải thay đổi ở đâu? |
Tôi phải thay đổi ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 64 |
I stopped in Moscow only to change planes. Tôi dừng lại ở Moscow chỉ để đổi máy bay. |
Tôi dừng lại ở Moscow chỉ để đổi máy bay. | Lưu sổ câu |
| 65 |
I went into the bedroom to change. Tôi vào phòng ngủ để thay đồ. |
Tôi vào phòng ngủ để thay đồ. | Lưu sổ câu |
| 66 |
She changed into her swimsuit. Cô ấy thay đồ bơi. |
Cô ấy thay đồ bơi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
You need to change out of those wet things. Bạn cần thay đổi những thứ ẩm ướt đó. |
Bạn cần thay đổi những thứ ẩm ướt đó. | Lưu sổ câu |
| 68 |
I didn't have time to change clothes before the party. Tôi không có thời gian để thay quần áo trước bữa tiệc. |
Tôi không có thời gian để thay quần áo trước bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 69 |
She can't even change a nappy. Cô ấy thậm chí không thể thay tã. |
Cô ấy thậm chí không thể thay tã. | Lưu sổ câu |
| 70 |
to change the sheets để thay đổi trang tính |
để thay đổi trang tính | Lưu sổ câu |
| 71 |
Could you help me change the bed? Bạn có thể giúp tôi thay giường được không? |
Bạn có thể giúp tôi thay giường được không? | Lưu sổ câu |
| 72 |
The house has changed hands several times. Ngôi nhà đã qua nhiều lần đổi chủ. |
Ngôi nhà đã qua nhiều lần đổi chủ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Nothing will make me change my mind. Không điều gì có thể khiến tôi thay đổi quyết định. |
Không điều gì có thể khiến tôi thay đổi quyết định. | Lưu sổ câu |
| 74 |
What made you change your mind? Điều gì đã khiến bạn thay đổi quyết định? |
Điều gì đã khiến bạn thay đổi quyết định? | Lưu sổ câu |
| 75 |
I'm perfectly happy—I wouldn't change places with anyone. Tôi hoàn toàn hạnh phúc |
Tôi hoàn toàn hạnh phúc | Lưu sổ câu |
| 76 |
Wait until it happens to him—he'll soon change his tune. Chờ cho đến khi điều đó xảy ra với anh ấy |
Chờ cho đến khi điều đó xảy ra với anh ấy | Lưu sổ câu |
| 77 |
Your father is unlikely to change his ways now. Cha của bạn không có khả năng thay đổi cách của mình bây giờ. |
Cha của bạn không có khả năng thay đổi cách của mình bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 78 |
Her voice changed subtly. Giọng cô ấy thay đổi một cách tinh vi. |
Giọng cô ấy thay đổi một cách tinh vi. | Lưu sổ câu |
| 79 |
Jane has changed a lot since she went to college. Jane đã thay đổi rất nhiều kể từ khi cô ấy vào đại học. |
Jane đã thay đổi rất nhiều kể từ khi cô ấy vào đại học. | Lưu sổ câu |
| 80 |
Our way of life has changed dramatically over the last ten years. Cách sống của chúng tôi đã thay đổi đáng kể trong mười năm qua. |
Cách sống của chúng tôi đã thay đổi đáng kể trong mười năm qua. | Lưu sổ câu |
| 81 |
The place had changed out of all recognition. Địa điểm đã thay đổi so với tất cả các công nhận. |
Địa điểm đã thay đổi so với tất cả các công nhận. | Lưu sổ câu |
| 82 |
The town has actually changed very little in the last hundred years. Thị trấn thực sự đã thay đổi rất ít trong một trăm năm qua. |
Thị trấn thực sự đã thay đổi rất ít trong một trăm năm qua. | Lưu sổ câu |
| 83 |
Information technology has changed the way people work. Công nghệ thông tin đã thay đổi cách con người làm việc. |
Công nghệ thông tin đã thay đổi cách con người làm việc. | Lưu sổ câu |
| 84 |
It can be hard to get people to change their habits. Rất khó để khiến mọi người thay đổi thói quen của họ. |
Rất khó để khiến mọi người thay đổi thói quen của họ. | Lưu sổ câu |
| 85 |
Technology has forever changed the way businesses operate. Công nghệ đã thay đổi vĩnh viễn cách thức hoạt động của các doanh nghiệp. |
Công nghệ đã thay đổi vĩnh viễn cách thức hoạt động của các doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 86 |
This incident changed the whole course of events. Sự cố này đã thay đổi toàn bộ diễn biến của sự kiện. |
Sự cố này đã thay đổi toàn bộ diễn biến của sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 87 |
Caracas changed from a small town into a busy city. Caracas thay đổi từ một thị trấn nhỏ thành một thành phố sầm uất. |
Caracas thay đổi từ một thị trấn nhỏ thành một thành phố sầm uất. | Lưu sổ câu |
| 88 |
His anger changed to sadness. Sự tức giận của anh ấy chuyển thành nỗi buồn. |
Sự tức giận của anh ấy chuyển thành nỗi buồn. | Lưu sổ câu |
| 89 |
Attitudes to marriage are changing fast. Thái độ đối với hôn nhân đang thay đổi nhanh chóng. |
Thái độ đối với hôn nhân đang thay đổi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 90 |
The language is changing all the time. Ngôn ngữ luôn thay đổi. |
Ngôn ngữ luôn thay đổi. | Lưu sổ câu |