Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

change là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ change trong tiếng Anh

change /tʃeɪndʒ/
- (v) (n) : thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

change: Thay đổi

Change dùng để chỉ sự biến đổi hoặc thay đổi một tình huống, vật thể hoặc thói quen.

  • He decided to change his career after many years in finance. (Anh ấy quyết định thay đổi sự nghiệp sau nhiều năm làm việc trong ngành tài chính.)
  • The change in weather was noticeable as soon as we arrived. (Sự thay đổi thời tiết dễ nhận thấy ngay khi chúng tôi đến.)
  • She made a change in her daily routine to improve her health. (Cô ấy thay đổi thói quen hàng ngày để cải thiện sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "change"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: change
Phiên âm: /tʃeɪndʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thay đổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thay đổi hoặc làm cho cái gì đó khác đi The company changed its policies last week.
Công ty đã thay đổi chính sách vào tuần trước.
2 Từ: change
Phiên âm: /tʃeɪndʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thay đổi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc kết quả của việc thay đổi The change in the weather was unexpected.
Sự thay đổi của thời tiết là không mong đợi.
3 Từ: changed
Phiên âm: /tʃeɪndʒd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã thay đổi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thay đổi đã hoàn thành He changed his mind about the project.
Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ về dự án.
4 Từ: changing
Phiên âm: /ˈtʃeɪndʒɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang thay đổi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thay đổi đang diễn ra The weather is changing rapidly.
Thời tiết đang thay đổi nhanh chóng.

Từ đồng nghĩa "change"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "change"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A leopard cannot change its spots.

Một con báo không thể thay đổi đốm của nó.

Lưu sổ câu

2

There is nothing permanent except change.

Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi.

Lưu sổ câu

3

The leopard cannot change its spots.

Con báo không thể thay đổi điểm của nó.

Lưu sổ câu

4

Can the leopard change his spots.

Liệu con báo có thể thay đổi điểm của mình.

Lưu sổ câu

5

Wise men change their minds; fools never do.

Đàn ông khôn thay đổi suy nghĩ; kẻ ngu không bao giờ làm.

Lưu sổ câu

6

The leopard can never change its spots.

Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó.

Lưu sổ câu

7

The leopard does not change his spots.

Con báo không thay đổi điểm của mình.

Lưu sổ câu

8

A change is as good as a rest.

Một sự thay đổi cũng tốt như một phần còn lại.

Lưu sổ câu

9

The more things change, the more they stay the same.

Mọi thứ càng thay đổi, chúng càng không thay đổi.

Lưu sổ câu

10

A change of work is as good as a rest.

Thay đổi công việc cũng tốt như nghỉ ngơi.

Lưu sổ câu

11

Times change.

Thời gian thay đổi.

Lưu sổ câu

12

Honours change manners.

Danh dự thay đổi cách cư xử.

Lưu sổ câu

13

To an optimist every change is a change for the better.

Đối với một người lạc quan, mọi thay đổi đều là thay đổi để tốt hơn.

Lưu sổ câu

14

At what station should I change?

Tôi nên đổi ở ga nào?

Lưu sổ câu

15

Mars and Earth have orbits which change with time.

Sao Hỏa và Trái đất có quỹ đạo thay đổi theo thời gian.

Lưu sổ câu

16

You need to change your eating habits.

Bạn cần thay đổi thói quen ăn uống của mình.

Lưu sổ câu

17

We need to assess the impact on climate change.

Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

18

There's going to be a change in the weather.

Sẽ có một sự thay đổi về thời tiết.

Lưu sổ câu

19

If I change shape, and you forget the time.

Nếu tôi thay đổi hình dạng, và bạn quên mất thời gian.

Lưu sổ câu

20

The family acknowledge the need for change.

Gia đình thừa nhận sự cần thiết phải thay đổi.

Lưu sổ câu

21

I thought he would change after we got married.

Tôi đã nghĩ rằng anh ấy sẽ thay đổi sau khi chúng tôi kết hôn.

Lưu sổ câu

22

Please note my change of address.

Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi.

Lưu sổ câu

23

Lack of money necessitated a change of plan.

Thiếu tiền buộc phải thay đổi kế hoạch.

Lưu sổ câu

24

These rules are subject to change without notice.

Các quy tắc này có thể thay đổi mà không cần báo trước.

Lưu sổ câu

25

I need to change into some dry clothes .

Tôi cần thay quần áo khô.

Lưu sổ câu

26

Times of great change are also times of uncertainty.

Thời điểm có nhiều thay đổi cũng là lúc không chắc chắn.

Lưu sổ câu

27

Life gets better not by chance, but by change.

Cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn không phải do ngẫu nhiên, mà là do sự thay đổi.

Lưu sổ câu

28

A book is the same today as it always was and it will never change.

Một cuốn sách ngày nay vẫn vậy và nó sẽ không bao giờ thay đổi.

Lưu sổ câu

29

Rick hasn't changed. He looks exactly the same as he did at school.

Rick không thay đổi. Anh ấy trông giống hệt như lúc còn đi học.

Lưu sổ câu

30

Things have changed dramatically since then.

Mọi thứ đã thay đổi đáng kể kể từ đó.

Lưu sổ câu

31

Her life changed completely when she won the lottery.

Cuộc đời cô thay đổi hoàn toàn khi cô trúng số.

Lưu sổ câu

32

My attitude to life has changed with age.

Thái độ sống của tôi thay đổi theo tuổi tác.

Lưu sổ câu

33

Fame hasn't really changed him.

Sự nổi tiếng không thực sự thay đổi anh ta.

Lưu sổ câu

34

That experience changed my life.

Trải nghiệm đó đã thay đổi cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

35

The internet has changed the way people work.

Internet đã thay đổi cách mọi người làm việc.

Lưu sổ câu

36

Wait for the traffic lights to change.

Chờ đèn giao thông thay đổi.

Lưu sổ câu

37

The lights changed from red to green.

Đèn chuyển từ đỏ sang xanh lục.

Lưu sổ câu

38

The lights changed to green.

Đèn chuyển sang màu xanh lục.

Lưu sổ câu

39

Caterpillars change into butterflies.

Sâu bướm biến thành bướm.

Lưu sổ câu

40

With a wave of her magic wand, she changed the frog into a handsome prince.

Với một cú vẫy chiếc đũa thần của mình, cô ấy đã biến chú ếch thành một hoàng tử đẹp trai.

Lưu sổ câu

41

He managed to change the mood from tense to relaxed in minutes.

Anh ấy đã thay đổi được tâm trạng từ căng thẳng sang thoải mái trong vài phút.

Lưu sổ câu

42

Leaves change colour in autumn.

Lá đổi màu vào mùa thu.

Lưu sổ câu

43

The wind has changed direction.

Gió đã đổi hướng.

Lưu sổ câu

44

Our ship changed course.

Tàu của chúng tôi đổi hướng.

Lưu sổ câu

45

The fruit changes colour as it ripens.

Trái cây đổi màu khi chín.

Lưu sổ câu

46

I want to change my doctor.

Tôi muốn thay đổi bác sĩ của mình.

Lưu sổ câu

47

I didn't change my name when I got married.

Tôi đã không đổi tên khi kết hôn.

Lưu sổ câu

48

We change our car every two years.

Chúng tôi thay xe hai năm một lần.

Lưu sổ câu

49

The law was changed in 2001.

Luật đã được thay đổi vào năm 2001.

Lưu sổ câu

50

Don't change the subject!

Đừng thay đổi chủ đề!

Lưu sổ câu

51

We changed the car for a bigger one.

Chúng tôi đã đổi chiếc xe lớn hơn.

Lưu sổ câu

52

She changed her name to his.

Cô ấy đã đổi tên của mình thành tên của anh ấy.

Lưu sổ câu

53

At half-time the teams change ends.

Khi một hiệp đấu, sự thay đổi của các đội kết thúc.

Lưu sổ câu

54

We asked the waiter if we could change tables.

Chúng tôi đã hỏi người phục vụ xem chúng tôi có thể đổi bàn không.

Lưu sổ câu

55

Can I change seats with you?

Tôi có thể đổi chỗ với bạn không?

Lưu sổ câu

56

I need to change some euros.

Tôi cần đổi một số euro.

Lưu sổ câu

57

to change dollars into yen

đổi đô la sang yên

Lưu sổ câu

58

Can you change a £20 note?

Bạn có thể đổi tờ 20 bảng không?

Lưu sổ câu

59

The storekeeper changed my dollar bill for four quarters.

Thủ kho đã đổi tờ đô la của tôi trong bốn quý.

Lưu sổ câu

60

This shirt I bought's too small—I'll have to change it for a bigger one.

Chiếc áo này tôi mua quá nhỏ

Lưu sổ câu

61

Of course we'll change it for a larger size, Madam.

Tất nhiên chúng tôi sẽ thay đổi nó với kích thước lớn hơn, thưa bà.

Lưu sổ câu

62

If you bring the dress back with the receipt, you can change it.

Nếu bạn mang chiếc váy về với biên lai, bạn có thể đổi nó.

Lưu sổ câu

63

Where do I have to change?

Tôi phải thay đổi ở đâu?

Lưu sổ câu

64

I stopped in Moscow only to change planes.

Tôi dừng lại ở Moscow chỉ để đổi máy bay.

Lưu sổ câu

65

I went into the bedroom to change.

Tôi vào phòng ngủ để thay đồ.

Lưu sổ câu

66

She changed into her swimsuit.

Cô ấy thay đồ bơi.

Lưu sổ câu

67

You need to change out of those wet things.

Bạn cần thay đổi những thứ ẩm ướt đó.

Lưu sổ câu

68

I didn't have time to change clothes before the party.

Tôi không có thời gian để thay quần áo trước bữa tiệc.

Lưu sổ câu

69

She can't even change a nappy.

Cô ấy thậm chí không thể thay tã.

Lưu sổ câu

70

to change the sheets

để thay đổi trang tính

Lưu sổ câu

71

Could you help me change the bed?

Bạn có thể giúp tôi thay giường được không?

Lưu sổ câu

72

The house has changed hands several times.

Ngôi nhà đã qua nhiều lần đổi chủ.

Lưu sổ câu

73

Nothing will make me change my mind.

Không điều gì có thể khiến tôi thay đổi quyết định.

Lưu sổ câu

74

What made you change your mind?

Điều gì đã khiến bạn thay đổi quyết định?

Lưu sổ câu

75

I'm perfectly happy—I wouldn't change places with anyone.

Tôi hoàn toàn hạnh phúc

Lưu sổ câu

76

Wait until it happens to him—he'll soon change his tune.

Chờ cho đến khi điều đó xảy ra với anh ấy

Lưu sổ câu

77

Your father is unlikely to change his ways now.

Cha của bạn không có khả năng thay đổi cách của mình bây giờ.

Lưu sổ câu

78

Her voice changed subtly.

Giọng cô ấy thay đổi một cách tinh vi.

Lưu sổ câu

79

Jane has changed a lot since she went to college.

Jane đã thay đổi rất nhiều kể từ khi cô ấy vào đại học.

Lưu sổ câu

80

Our way of life has changed dramatically over the last ten years.

Cách sống của chúng tôi đã thay đổi đáng kể trong mười năm qua.

Lưu sổ câu

81

The place had changed out of all recognition.

Địa điểm đã thay đổi so với tất cả các công nhận.

Lưu sổ câu

82

The town has actually changed very little in the last hundred years.

Thị trấn thực sự đã thay đổi rất ít trong một trăm năm qua.

Lưu sổ câu

83

Information technology has changed the way people work.

Công nghệ thông tin đã thay đổi cách con người làm việc.

Lưu sổ câu

84

It can be hard to get people to change their habits.

Rất khó để khiến mọi người thay đổi thói quen của họ.

Lưu sổ câu

85

Technology has forever changed the way businesses operate.

Công nghệ đã thay đổi vĩnh viễn cách thức hoạt động của các doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

86

This incident changed the whole course of events.

Sự cố này đã thay đổi toàn bộ diễn biến của sự kiện.

Lưu sổ câu

87

Caracas changed from a small town into a busy city.

Caracas thay đổi từ một thị trấn nhỏ thành một thành phố sầm uất.

Lưu sổ câu

88

His anger changed to sadness.

Sự tức giận của anh ấy chuyển thành nỗi buồn.

Lưu sổ câu

89

Attitudes to marriage are changing fast.

Thái độ đối với hôn nhân đang thay đổi nhanh chóng.

Lưu sổ câu

90

The language is changing all the time.

Ngôn ngữ luôn thay đổi.

Lưu sổ câu