Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chamber là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chamber trong tiếng Anh

chamber /ˈtʃeɪmbə/
- (n) : buồng, phòng, buồng ngủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chamber: Phòng, buồng

Chamber dùng để chỉ một căn phòng hoặc một không gian, đặc biệt là trong các tòa nhà lớn như lâu đài hoặc tòa nhà chính phủ.

  • The king held a meeting in the royal chamber. (Nhà vua tổ chức một cuộc họp trong phòng hoàng gia.)
  • The chamber was decorated with beautiful paintings. (Phòng được trang trí bằng những bức tranh đẹp.)
  • The chamber of the council is open to the public. (Phòng của hội đồng mở cửa cho công chúng.)

Bảng biến thể từ "chamber"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chamber
Phiên âm: /ˈtʃeɪmbər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phòng, buồng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một căn phòng, đặc biệt là phòng lớn hoặc có chức năng đặc biệt The king sat in his private chamber.
Nhà vua ngồi trong phòng riêng của mình.
2 Từ: chambered
Phiên âm: /ˈtʃeɪmbərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có phòng, có buồng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó có nhiều phòng hoặc buồng The chambered tomb was discovered in the valley.
Ngôi mộ có nhiều buồng đã được phát hiện trong thung lũng.
3 Từ: chambering
Phiên âm: /ˈtʃeɪmbərɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang vào phòng, đang đi vào buồng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động vào một phòng hoặc buồng The guests are chambering into the hall for the ceremony.
Các vị khách đang vào phòng hội trường cho buổi lễ.

Từ đồng nghĩa "chamber"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chamber"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The motion was steamrollered through in the lower chamber.

Chuyển động được truyền bằng hơi nước trong khoang dưới.

Lưu sổ câu

2

The members left the council chamber.

Các thành viên rời khỏi phòng hội đồng.

Lưu sổ câu

3

The courtroom was a large dark chamber, an austere place.

Phòng xử án là một căn phòng lớn tối tăm, một nơi khắc khổ.

Lưu sổ câu

4

He thought he saw someone lurking above the chamber during the address.

Anh ta nghĩ rằng anh ta đã nhìn thấy ai đó ẩn nấp bên trên căn phòng trong suốt địa chỉ.

Lưu sổ câu

5

The chamber of commerce boosts local business.

Phòng thương mại thúc đẩy kinh doanh địa phương.

Lưu sổ câu

6

The cavers discovered a vast underground chamber.

Các hang động đã phát hiện ra một căn phòng rộng lớn dưới lòng đất.

Lưu sổ câu

7

I was taken to a chamber for sweating.

Tôi bị đưa vào một căn phòng vì mồ hôi.

Lưu sổ câu

8

Her instructor plugged live bullets into the gun's chamber.

Người hướng dẫn của cô đã cắm đạn thật vào buồng súng.

Lưu sổ câu

9

The murderer was executed in a gas chamber.

Kẻ sát nhân bị hành quyết trong phòng hơi ngạt.

Lưu sổ câu

10

They found themselves in a vast underground chamber.

Họ thấy mình đang ở trong một căn phòng rộng lớn dưới lòng đất.

Lưu sổ câu

11

Both of them are nuts about chamber music.

Cả hai đều là những người mê nhạc thính phòng.

Lưu sổ câu

12

The chamber was ablaze with light.

Căn phòng rực sáng bởi ánh sáng.

Lưu sổ câu

13

This rifle can chamber short or long cartridges.

Súng trường này có thể chứa hộp đạn ngắn hoặc dài.

Lưu sổ câu

14

For many, the dentist's surgery remains a torture chamber.

Đối với nhiều người, phẫu thuật của nha sĩ vẫn là một phòng tra tấn.

Lưu sổ câu

15

Lady Eleanor was found dead in her chamber.

Quý bà Eleanor được tìm thấy đã chết trong buồng của mình.

Lưu sổ câu

16

Divers transfer from the water to a decompression chamber.

Các thợ lặn chuyển từ dưới nước sang buồng giải nén.

Lưu sổ câu

17

She believes there should be an elected second chamber to replace the House of Lords.

Cô ấy tin rằng nên có một phòng thứ hai được bầu để thay thế Nhà của các Lãnh chúa.

Lưu sổ câu

18

Hie to thy chamber.

Hie vào phòng của bạn.

Lưu sổ câu

19

Under Senate rules, the chamber must vote on the bill by this Friday.

Theo quy định của Thượng viện, (http://senturedict.com/chamber.html) viện phải bỏ phiếu về dự luật trước thứ Sáu tuần này.

Lưu sổ câu

20

I don't like opera ; chamber music is more my style.

Tôi không thích opera; âm nhạc thính phòng là phong cách của tôi.

Lưu sổ câu

21

The constitution provides for an elected two - chamber legislature.

Hiến pháp quy định cơ quan lập pháp hai viện được bầu cử.

Lưu sổ câu

22

I went to the room which he had called the nuptial chamber.

Tôi đi đến căn phòng mà anh ta gọi là buồng kín.

Lưu sổ câu

23

Meetings of the council are held in the council chamber.

Các cuộc họp của hội đồng được tổ chức trong phòng hội đồng.

Lưu sổ câu

24

The archeologists found fragments of bone in the burial chamber.

Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy những mảnh xương trong hầm chôn cất.

Lưu sổ câu

25

The real legislative power still rests with the lower chamber.

Quyền lập pháp thực sự vẫn thuộc về hạ viện.

Lưu sổ câu

26

The members left the council chamber.

Các thành viên rời phòng hội đồng.

Lưu sổ câu

27

the Senate/House chamber

Thượng viện / phòng Hạ viện

Lưu sổ câu

28

Under Senate rules, the chamber must vote on the bill by this Friday.

Theo quy định của Thượng viện, viện phải bỏ phiếu về dự luật trước thứ Sáu tuần này.

Lưu sổ câu

29

a Bronze Age burial chamber

một phòng chôn cất thời kỳ đồ đồng

Lưu sổ câu

30

the chambers of the heart

buồng tim

Lưu sổ câu

31

the rocket’s combustion chamber

buồng đốt của tên lửa

Lưu sổ câu

32

the chamber of a gun (= the part that holds the bullets)

buồng súng (= bộ phận chứa đạn)

Lưu sổ câu

33

They found themselves in a vast underground chamber.

Họ thấy mình trong một căn phòng rộng lớn dưới lòng đất.

Lưu sổ câu

34

Lady Eleanor was found dead in her chamber.

Lady Eleanor được tìm thấy đã chết trong buồng của mình.

Lưu sổ câu

35

He had to answer some tricky questions from the floor of the debating chamber.

Anh ta phải trả lời một số câu hỏi hóc búa từ sàn của phòng tranh luận.

Lưu sổ câu

36

She is due to deliver a speech in the senate chamber.

Cô ấy sẽ có một bài phát biểu trong viện nguyên lão.

Lưu sổ câu

37

She believes there should be an elected second chamber to replace the House of Lords.

Cô ấy tin rằng cần có một phòng thứ hai được bầu để thay thế Hạ viện.

Lưu sổ câu

38

There are plans to abolish the non-elected upper chamber of the federal legislature.

Có kế hoạch bãi bỏ thượng viện không được bầu của cơ quan lập pháp liên bang.

Lưu sổ câu

39

They are seeking to overturn the Liberal majority in the second chamber.

Họ đang tìm cách lật đổ phe Tự do trong buồng thứ hai.

Lưu sổ câu

40

The party has gained more seats in the Chamber of Deputies in the Italian parliament.

Đảng đã giành được nhiều ghế hơn trong Hạ viện trong quốc hội Ý.

Lưu sổ câu