Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

chain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ chain trong tiếng Anh

chain /tʃeɪn/
- (n) (v) : dây, xích; xính lại, trói lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

chain: Dây chuyền, chuỗi

Chain là một loạt các mắt nối lại với nhau, hoặc một chuỗi các sự kiện liên tiếp.

  • He wore a gold chain around his neck. (Anh ấy đeo một dây chuyền vàng quanh cổ.)
  • They used a chain to secure the gate. (Họ dùng một sợi dây chuyền để khóa cổng.)
  • The chain of events led to a great discovery. (Chuỗi sự kiện đã dẫn đến một phát hiện lớn.)

Bảng biến thể từ "chain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chain
Phiên âm: /tʃeɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dây chuyền, chuỗi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một chuỗi vật liên kết với nhau hoặc hệ thống các sự kiện, vật thể He wore a gold chain around his neck.
Anh ấy đeo một chuỗi vàng quanh cổ.
2 Từ: chain
Phiên âm: /tʃeɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xâu chuỗi, nối lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kết nối hoặc liên kết các vật lại với nhau They chained the bikes together to prevent theft.
Họ đã xâu các chiếc xe đạp lại với nhau để ngăn chặn trộm cắp.
3 Từ: chained
Phiên âm: /tʃeɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã xâu chuỗi, đã nối Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc xâu chuỗi hoặc liên kết các vật The prisoners were chained to the wall.
Các tù nhân đã bị xích vào tường.
4 Từ: chaining
Phiên âm: /ˈtʃeɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang xâu chuỗi, đang nối Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang thực hiện việc nối các vật lại với nhau The workers are chaining the parts together.
Những công nhân đang xâu các bộ phận lại với nhau.

Từ đồng nghĩa "chain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "chain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One lining broken, the whole chain is broken.

Một tấm lót bị hỏng, toàn bộ dây chuyền bị hỏng.

Lưu sổ câu

2

A chain is no stronger than its weakest lining.

Một sợi xích không mạnh hơn lớp lót yếu nhất của nó.

Lưu sổ câu

3

A chain is no stronger than its weakest link.

Một chuỗi không mạnh hơn liên kết yếu nhất của nó.

Lưu sổ câu

4

A chain is only as strong as its weakest link.

Một chuỗi chỉ mạnh bằng mắt xích yếu nhất của nó.

Lưu sổ câu

5

Kindness is the golden chain by which society is bound together.Johann Wolfgang Von Goethe

Lòng tốt là sợi dây vàng để xã hội gắn kết với nhau .Johann Wolfgang Von Goethe

Lưu sổ câu

6

I have detached the watch from the chain.

Tôi đã tháo đồng hồ ra khỏi dây chuyền.

Lưu sổ câu

7

She wore a gold chain around her neck.

Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.

Lưu sổ câu

8

He now owns a chain of 970 food stores.

Hiện anh sở hữu chuỗi 970 cửa hàng ăn uống.

Lưu sổ câu

9

The pendant was hanging by a thin gold chain.

Mặt dây chuyền được treo bằng một sợi dây chuyền vàng mỏng.

Lưu sổ câu

10

She wore a heavy gold chain around her neck.

Cô đeo một sợi dây chuyền vàng nặng trĩu quanh cổ.

Lưu sổ câu

11

The mayor wore his chain of office.

Thị trưởng đeo chuỗi văn phòng của mình.

Lưu sổ câu

12

She had a gold chain around her neck.

Cô ấy có một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.

Lưu sổ câu

13

He owns a supermarket chain.

Anh ấy sở hữu một chuỗi siêu thị.

Lưu sổ câu

14

She wore a long gold chain round her neck.

Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng dài quanh cổ.

Lưu sổ câu

15

Can you do chain stitch?

Bạn có thể làm chuỗi khâu?

Lưu sổ câu

16

I'd chain your bike up just in case.

Tôi sẽ xích chiếc xe đạp của bạn để đề phòng.

Lưu sổ câu

17

Yes, he's a chain smoker.

Vâng, anh ấy là một người nghiện thuốc lá.

Lưu sổ câu

18

A lot of links fitted together form a chain.

Rất nhiều mắt xích được lắp với nhau tạo thành một chuỗi.

Lưu sổ câu

19

The whole food chain is affected by the over-use of chemicals in agriculture.

Toàn bộ chuỗi thức ăn bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng quá nhiều hóa chất trong nông nghiệp.

Lưu sổ câu

20

Life is a chain of moments of enjoyment; not only about survival.

Cuộc sống là một chuỗi những giây phút tận hưởng; không chỉ về sự sống còn.

Lưu sổ câu

21

I didn't want to chain you down, feel free to use your own ideas.

Tôi không muốn làm bạn thất vọng, hãy thoải mái sử dụng ý tưởng của riêng bạn.

Lưu sổ câu

22

My bike chain was clanking in an alarming way as I pedalled along.

Xích xe đạp của tôi kêu lên một cách đáng báo động khi tôi đạp theo.

Lưu sổ câu

23

The fashion chain is still in hock to the banks.

Chuỗi cửa hàng thời trang vẫn đang tiếp tục hoạt động tại các ngân hàng.

Lưu sổ câu

24

The police have reconstructed the chain of events leading to the murder.

Cảnh sát đã dựng lại chuỗi sự kiện dẫn đến án mạng.

Lưu sổ câu

25

The young girl had a gold chain about her neck.

Cô gái trẻ có một sợi dây chuyền vàng trên cổ.

Lưu sổ câu

26

The powder immediately ignited and set off a chain reaction of explosions.

Bột ngay lập tức bốc cháy và tạo ra một chuỗi phản ứng nổ.

Lưu sổ câu

27

Firefighters formed a human chain to carry the children to safety.

Những người lính cứu hỏa đã kết thành một chuỗi người để đưa các em đến nơi an toàn.

Lưu sổ câu

28

Remember to put the chain on the door when you lock it.

Nhớ cài dây xích vào cửa khi khóa.

Lưu sổ câu

29

The gates were locked with a padlock and a heavy steel chain.

Các cánh cổng được khóa bằng ổ khóa và một sợi xích thép nặng.

Lưu sổ câu

30

She wore a heavy gold chain around her neck.

Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng nặng quanh cổ.

Lưu sổ câu

31

The mayor wore his chain of office.

Thị trưởng đeo chuỗi văn phòng của mình.

Lưu sổ câu

32

a bicycle chain

xích xe đạp

Lưu sổ câu

33

They kept the dog on a chain all day long.

Họ giữ con chó trên dây xích suốt ngày.

Lưu sổ câu

34

a short length of chain

độ dài ngắn của chuỗi

Lưu sổ câu

35

mountain/island chains

chuỗi núi / đảo

Lưu sổ câu

36

to set in motion a chain of events

để bắt đầu một chuỗi sự kiện

Lưu sổ câu

37

Our suppliers are the weakest link in the chain.

Các nhà cung cấp của chúng tôi là mắt xích yếu nhất trong chuỗi.

Lưu sổ câu

38

a supermarket/hotel/retail chain

siêu thị / khách sạn / chuỗi bán lẻ

Lưu sổ câu

39

a chain of stores/shops/restaurants

chuỗi cửa hàng / cửa hiệu / nhà hàng

Lưu sổ câu

40

the chains of fear/misery

chuỗi sợ hãi / đau khổ

Lưu sổ câu

41

The responsibility was a ball and chain around my ankle.

Trọng trách là một quả bóng và dây xích quanh mắt cá chân của tôi.

Lưu sổ câu

42

Food production, processing and marketing are different links in the chain from farmer to consumer.

Sản xuất, chế biến và tiếp thị thực phẩm là các mắt xích khác nhau trong chuỗi từ người nông dân đến người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

43

She went straight for the one weak link in the chain of his argument.

Cô ấy đi thẳng vào một mắt xích yếu trong chuỗi lập luận của anh ta.

Lưu sổ câu

44

Let the dog off its chain.

Thả con chó ra khỏi dây xích.

Lưu sổ câu

45

The prisoner was led away in chains.

Tù nhân bị xiềng xích dẫn đi.

Lưu sổ câu

46

Volunteers formed a human chain to pass buckets of water to each other.

Các tình nguyện viên đã thành lập một chuỗi người để chuyền các xô nước cho nhau.

Lưu sổ câu

47

She was personally involved in this chain of events.

Cá nhân cô ấy đã tham gia vào chuỗi sự kiện này.

Lưu sổ câu

48

It's important to make sure the chain of communication is not broken.

Điều quan trọng là đảm bảo chuỗi liên lạc không bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

49

I was next in the chain of command.

Tôi là người tiếp theo trong chuỗi lệnh.

Lưu sổ câu

50

the complex chain of events that led to the war

chuỗi sự kiện phức tạp dẫn đến chiến tranh

Lưu sổ câu

51

Middlemen are important links in the chain.

Người trung gian là những mắt xích quan trọng trong chuỗi.

Lưu sổ câu

52

There has been an unbroken chain of great violinists in the family.

Đã có một chuỗi các nghệ sĩ vĩ cầm vĩ đại trong gia đình không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

53

The people formed a human chain to pass the supplies up the beach.

Con người hình thành một chuỗi con người để chuyển nguồn cung cấp lên bãi biển.

Lưu sổ câu

54

a chain of volcanic islands

một chuỗi các đảo núi lửa

Lưu sổ câu

55

a chain of department stores

một chuỗi cửa hàng bách hóa

Lưu sổ câu

56

a chain of clothes shops

chuỗi cửa hàng quần áo

Lưu sổ câu

57

This hotel is part of a large chain.

Khách sạn này là một phần của một chuỗi lớn.

Lưu sổ câu

58

It's important to make sure the chain of communication is not broken.

Điều quan trọng là đảm bảo chuỗi liên lạc không bị phá vỡ.

Lưu sổ câu

59

If you pull that chain, the train will stop.

Nếu bạn kéo dây đó, xe lửa sẽ dừng.

Lưu sổ câu