ceremony: Lễ, nghi thức
Ceremony là một sự kiện trang trọng được tổ chức để kỷ niệm một dịp đặc biệt hoặc một sự kiện quan trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ceremony
|
Phiên âm: /ˈsɛrəˌmoʊni/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lễ kỷ niệm, nghi thức | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một sự kiện hoặc nghi thức trang trọng |
The wedding ceremony was held at a grand venue. |
Lễ cưới đã được tổ chức tại một địa điểm hoành tráng. |
| 2 |
Từ:
ceremonial
|
Phiên âm: /ˌsɛrəˈmoʊniəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về nghi thức, lễ nghi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến nghi thức hoặc lễ kỷ niệm |
The queen wore a ceremonial robe for the event. |
Nữ hoàng đã mặc bộ áo nghi thức cho sự kiện. |
| 3 |
Từ:
ceremoniously
|
Phiên âm: /ˌsɛrəˈmoʊniəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trang trọng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách trang trọng, đúng nghi thức |
They ceremoniously opened the new bridge. |
Họ đã khai trương cây cầu mới một cách trang trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's no need for ceremony between friends. Không cần lễ nghĩa giữa bạn bè. |
Không cần lễ nghĩa giữa bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We were obligated to attend the opening ceremony. Chúng tôi bắt buộc phải tham dự lễ khai mạc. |
Chúng tôi bắt buộc phải tham dự lễ khai mạc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The Christian ceremony of baptism is a symbolic act. Nghi lễ rửa tội của người Cơ đốc giáo là một hành động mang tính biểu tượng. |
Nghi lễ rửa tội của người Cơ đốc giáo là một hành động mang tính biểu tượng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The ceremony opened with a fanfare of trumpets. Buổi lễ mở đầu bằng tiếng kèn rộn ràng. |
Buổi lễ mở đầu bằng tiếng kèn rộn ràng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They were married in a civil ceremony in May. Họ đã kết hôn trong một buổi lễ dân sự vào tháng Năm. |
Họ đã kết hôn trong một buổi lễ dân sự vào tháng Năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The priest sanctified the church with a special ceremony. Linh mục đã thánh hóa nhà thờ bằng một nghi lễ đặc biệt. |
Linh mục đã thánh hóa nhà thờ bằng một nghi lễ đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
When was the opening ceremony? Lễ khai giảng khi nào? |
Lễ khai giảng khi nào? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The ceremony was abbreviated by rain. Buổi lễ được viết tắt bởi mưa. |
Buổi lễ được viết tắt bởi mưa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All the local clergy attended the ceremony. Tất cả các giáo sĩ địa phương đã tham dự buổi lễ. |
Tất cả các giáo sĩ địa phương đã tham dự buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A crowd had collected to watch the ceremony. Một đám đông đã tụ tập để xem buổi lễ. |
Một đám đông đã tụ tập để xem buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The bridegroom was late for the ceremony. Chàng rể đến muộn trong buổi lễ. |
Chàng rể đến muộn trong buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The wedding ceremony will be held in May. Lễ cưới sẽ được tổ chức vào tháng 5. |
Lễ cưới sẽ được tổ chức vào tháng 5. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The marriage ceremony was performed by the bishop. Hôn lễ do giám mục cử hành. |
Hôn lễ do giám mục cử hành. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The queen was crowned with due ceremony. Nữ hoàng được trao vương miện đúng nghi thức. |
Nữ hoàng được trao vương miện đúng nghi thức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Mark's whole family attended his graduation ceremony. Cả gia đình Mark tham dự lễ tốt nghiệp của anh. |
Cả gia đình Mark tham dự lễ tốt nghiệp của anh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We watched the stars arriving for the awards ceremony dressed up in all their finery. Chúng tôi đã xem các ngôi sao đến dự lễ trao giải ăn mặc đẹp đẽ của họ. |
Chúng tôi đã xem các ngôi sao đến dự lễ trao giải ăn mặc đẹp đẽ của họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The ceremony was attended by many of the surviving veterans of World War II. Buổi lễ có sự tham gia của nhiều cựu chiến binh sống sót sau Thế chiến thứ hai. |
Buổi lễ có sự tham gia của nhiều cựu chiến binh sống sót sau Thế chiến thứ hai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Today's award ceremony took place at the British Embassy in Tokyo. Lễ trao giải hôm nay diễn ra tại Đại sứ quán Anh ở Tokyo. |
Lễ trao giải hôm nay diễn ra tại Đại sứ quán Anh ở Tokyo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After the ceremony, the bride lifted up her veil to kiss her husband. Sau lễ ăn hỏi, cô dâu vén mạng che mặt để hôn chồng. |
Sau lễ ăn hỏi, cô dâu vén mạng che mặt để hôn chồng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What the old headmaster said at the graduation ceremony dwells in my mind. Những gì ông hiệu trưởng già nói trong buổi lễ tốt nghiệp đã in sâu vào tâm trí tôi. |
Những gì ông hiệu trưởng già nói trong buổi lễ tốt nghiệp đã in sâu vào tâm trí tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The ceremony was transmitted live by satellite to over fifty countries. Buổi lễ được truyền trực tiếp qua vệ tinh tới hơn 50 quốc gia. |
Buổi lễ được truyền trực tiếp qua vệ tinh tới hơn 50 quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The first ceremony which we went into college is an impressive ceremony. Buổi lễ đầu tiên mà chúng tôi vào đại học là một buổi lễ ấn tượng. |
Buổi lễ đầu tiên mà chúng tôi vào đại học là một buổi lễ ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The President was represented at the ceremony by the Vice-President. Phó Chủ tịch nước có mặt tại buổi lễ. |
Phó Chủ tịch nước có mặt tại buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You had to admire the slick presentation of last night's awards ceremony. Bạn đã phải trầm trồ trước phần trình bày khéo léo của lễ trao giải tối qua. |
Bạn đã phải trầm trồ trước phần trình bày khéo léo của lễ trao giải tối qua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Lots of people don't bother to go through a marriage ceremony these days. Những ngày này, rất nhiều người không bận tâm đến việc tổ chức hôn lễ. |
Những ngày này, rất nhiều người không bận tâm đến việc tổ chức hôn lễ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Our headmaster rattled on for at least two hours at the opening ceremony. Hiệu trưởng của chúng tôi đã náo nhiệt trong ít nhất hai giờ tại lễ khai mạc. |
Hiệu trưởng của chúng tôi đã náo nhiệt trong ít nhất hai giờ tại lễ khai mạc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She arrived at the airport without the pomp and ceremony that usually accompanies important politicians. Cô đến sân bay mà không có sự hào nhoáng và buổi lễ thường có sự tháp tùng của các chính khách quan trọng. |
Cô đến sân bay mà không có sự hào nhoáng và buổi lễ thường có sự tháp tùng của các chính khách quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
More than 1 000 people attended the ceremony. Hơn 1 000 người đã tham dự buổi lễ. |
Hơn 1 000 người đã tham dự buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an awards/opening ceremony lễ trao giải / lễ khai mạc |
lễ trao giải / lễ khai mạc | Lưu sổ câu |
| 30 |
a wedding/marriage/graduation ceremony một đám cưới / hôn lễ / lễ tốt nghiệp |
một đám cưới / hôn lễ / lễ tốt nghiệp | Lưu sổ câu |
| 31 |
a religious/civil ceremony một nghi lễ tôn giáo / dân sự |
một nghi lễ tôn giáo / dân sự | Lưu sổ câu |
| 32 |
The priest had travelled from Australia to perform the ceremony. Vị linh mục đã đi từ Úc để thực hiện nghi lễ. |
Vị linh mục đã đi từ Úc để thực hiện nghi lễ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was last seen in public at the closing ceremony of the Commonwealth Games Cô được nhìn thấy lần cuối trước công chúng tại lễ bế mạc Đại hội thể thao Khối thịnh vượng chung |
Cô được nhìn thấy lần cuối trước công chúng tại lễ bế mạc Đại hội thể thao Khối thịnh vượng chung | Lưu sổ câu |
| 34 |
Who officiated at the ceremony? Ai là người chủ trì buổi lễ? |
Ai là người chủ trì buổi lễ? | Lưu sổ câu |
| 35 |
They were married in a simple ceremony. Họ kết hôn trong một buổi lễ đơn giản. |
Họ kết hôn trong một buổi lễ đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The villagers held a memorial ceremony for those who lost their lives in the war. Dân làng tổ chức lễ tưởng niệm những người đã hy sinh trong chiến tranh. |
Dân làng tổ chức lễ tưởng niệm những người đã hy sinh trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
There will be a special ceremony to mark the 60th anniversary of the battle. Sẽ có một buổi lễ đặc biệt để kỷ niệm 60 năm trận chiến. |
Sẽ có một buổi lễ đặc biệt để kỷ niệm 60 năm trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The royal guests were welcomed with pomp and ceremony. Các vị khách hoàng gia được chào đón với sự chu đáo và lễ nghi. |
Các vị khách hoàng gia được chào đón với sự chu đáo và lễ nghi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Please don't stand on ceremony (= Please be natural and relaxed) with me. Xin đừng đứng trên lễ đường (= Hãy tự nhiên và thoải mái) với tôi. |
Xin đừng đứng trên lễ đường (= Hãy tự nhiên và thoải mái) với tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I won't stand on ceremony. Tôi sẽ không đứng trong buổi lễ. |
Tôi sẽ không đứng trong buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Many dignitaries were present at the ceremony. Nhiều chức sắc có mặt tại buổi lễ. |
Nhiều chức sắc có mặt tại buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The marriage ceremony was performed by the bishop. Lễ thành hôn do giám mục cử hành. |
Lễ thành hôn do giám mục cử hành. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a same-sex commitment ceremony một buổi lễ cam kết đồng giới |
một buổi lễ cam kết đồng giới | Lưu sổ câu |
| 44 |
a special ceremony to mark the end of the war một buổi lễ đặc biệt để đánh dấu sự kết thúc của chiến tranh |
một buổi lễ đặc biệt để đánh dấu sự kết thúc của chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 45 |
an official ceremony to welcome the new director một buổi lễ chính thức chào đón giám đốc mới |
một buổi lễ chính thức chào đón giám đốc mới | Lưu sổ câu |
| 46 |
the Japanese tea ceremony trà đạo Nhật Bản |
trà đạo Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 47 |
the guest of honour at the ceremony khách mời danh dự tại buổi lễ |
khách mời danh dự tại buổi lễ | Lưu sổ câu |
| 48 |
the opening ceremony of the Olympic games lễ khai mạc Thế vận hội |
lễ khai mạc Thế vận hội | Lưu sổ câu |
| 49 |
She was buried with great ceremony in the Abbey. Cô được chôn cất với nghi lễ trọng thể trong Tu viện. |
Cô được chôn cất với nghi lễ trọng thể trong Tu viện. | Lưu sổ câu |
| 50 |
With due ceremony, he took the oath to become president. Với nghi thức đúng đắn, ông tuyên thệ trở thành tổng thống. |
Với nghi thức đúng đắn, ông tuyên thệ trở thành tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 51 |
the pomp and ceremony of a royal wedding sự hào hoa và nghi lễ của một đám cưới hoàng gia |
sự hào hoa và nghi lễ của một đám cưới hoàng gia | Lưu sổ câu |
| 52 |
It was done quickly and without ceremony. Nó được thực hiện nhanh chóng và không cần nghi lễ. |
Nó được thực hiện nhanh chóng và không cần nghi lễ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Without ceremony, the woman slammed the door shut in my face. Không cần nghi lễ, người phụ nữ đóng sầm cửa vào mặt tôi. |
Không cần nghi lễ, người phụ nữ đóng sầm cửa vào mặt tôi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I won't stand on ceremony. Tôi sẽ không đứng trong buổi lễ. |
Tôi sẽ không đứng trong buổi lễ. | Lưu sổ câu |