Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ceremony là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ceremony trong tiếng Anh

ceremony /ˈserəməni/
- (n) : nghi thức, nghi lễ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ceremony: Lễ, nghi thức

Ceremony là một sự kiện trang trọng được tổ chức để kỷ niệm một dịp đặc biệt hoặc một sự kiện quan trọng.

  • The wedding ceremony was held in a beautiful chapel. (Lễ cưới được tổ chức trong một nhà nguyện xinh đẹp.)
  • They had a graduation ceremony at the university. (Họ tổ chức lễ tốt nghiệp tại trường đại học.)
  • The opening ceremony of the Olympic Games was broadcast live. (Lễ khai mạc Thế vận hội được phát sóng trực tiếp.)

Bảng biến thể từ "ceremony"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ceremony
Phiên âm: /ˈsɛrəˌmoʊni/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lễ kỷ niệm, nghi thức Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một sự kiện hoặc nghi thức trang trọng The wedding ceremony was held at a grand venue.
Lễ cưới đã được tổ chức tại một địa điểm hoành tráng.
2 Từ: ceremonial
Phiên âm: /ˌsɛrəˈmoʊniəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về nghi thức, lễ nghi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến nghi thức hoặc lễ kỷ niệm The queen wore a ceremonial robe for the event.
Nữ hoàng đã mặc bộ áo nghi thức cho sự kiện.
3 Từ: ceremoniously
Phiên âm: /ˌsɛrəˈmoʊniəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trang trọng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách trang trọng, đúng nghi thức They ceremoniously opened the new bridge.
Họ đã khai trương cây cầu mới một cách trang trọng.

Từ đồng nghĩa "ceremony"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ceremony"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's no need for ceremony between friends.

Không cần lễ nghĩa giữa bạn bè.

Lưu sổ câu

2

We were obligated to attend the opening ceremony.

Chúng tôi bắt buộc phải tham dự lễ khai mạc.

Lưu sổ câu

3

The Christian ceremony of baptism is a symbolic act.

Nghi lễ rửa tội của người Cơ đốc giáo là một hành động mang tính biểu tượng.

Lưu sổ câu

4

The ceremony opened with a fanfare of trumpets.

Buổi lễ mở đầu bằng tiếng kèn rộn ràng.

Lưu sổ câu

5

They were married in a civil ceremony in May.

Họ đã kết hôn trong một buổi lễ dân sự vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

6

The priest sanctified the church with a special ceremony.

Linh mục đã thánh hóa nhà thờ bằng một nghi lễ đặc biệt.

Lưu sổ câu

7

When was the opening ceremony?

Lễ khai giảng khi nào?

Lưu sổ câu

8

The ceremony was abbreviated by rain.

Buổi lễ được viết tắt bởi mưa.

Lưu sổ câu

9

All the local clergy attended the ceremony.

Tất cả các giáo sĩ địa phương đã tham dự buổi lễ.

Lưu sổ câu

10

A crowd had collected to watch the ceremony.

Một đám đông đã tụ tập để xem buổi lễ.

Lưu sổ câu

11

The bridegroom was late for the ceremony.

Chàng rể đến muộn trong buổi lễ.

Lưu sổ câu

12

The wedding ceremony will be held in May.

Lễ cưới sẽ được tổ chức vào tháng 5.

Lưu sổ câu

13

The marriage ceremony was performed by the bishop.

Hôn lễ do giám mục cử hành.

Lưu sổ câu

14

The queen was crowned with due ceremony.

Nữ hoàng được trao vương miện đúng nghi thức.

Lưu sổ câu

15

Mark's whole family attended his graduation ceremony.

Cả gia đình Mark tham dự lễ tốt nghiệp của anh.

Lưu sổ câu

16

We watched the stars arriving for the awards ceremony dressed up in all their finery.

Chúng tôi đã xem các ngôi sao đến dự lễ trao giải ăn mặc đẹp đẽ của họ.

Lưu sổ câu

17

The ceremony was attended by many of the surviving veterans of World War II.

Buổi lễ có sự tham gia của nhiều cựu chiến binh sống sót sau Thế chiến thứ hai.

Lưu sổ câu

18

Today's award ceremony took place at the British Embassy in Tokyo.

Lễ trao giải hôm nay diễn ra tại Đại sứ quán Anh ở Tokyo.

Lưu sổ câu

19

After the ceremony, the bride lifted up her veil to kiss her husband.

Sau lễ ăn hỏi, cô dâu vén mạng che mặt để hôn chồng.

Lưu sổ câu

20

What the old headmaster said at the graduation ceremony dwells in my mind.

Những gì ông hiệu trưởng già nói trong buổi lễ tốt nghiệp đã in sâu vào tâm trí tôi.

Lưu sổ câu

21

The ceremony was transmitted live by satellite to over fifty countries.

Buổi lễ được truyền trực tiếp qua vệ tinh tới hơn 50 quốc gia.

Lưu sổ câu

22

The first ceremony which we went into college is an impressive ceremony.

Buổi lễ đầu tiên mà chúng tôi vào đại học là một buổi lễ ấn tượng.

Lưu sổ câu

23

The President was represented at the ceremony by the Vice-President.

Phó Chủ tịch nước có mặt tại buổi lễ.

Lưu sổ câu

24

You had to admire the slick presentation of last night's awards ceremony.

Bạn đã phải trầm trồ trước phần trình bày khéo léo của lễ trao giải tối qua.

Lưu sổ câu

25

Lots of people don't bother to go through a marriage ceremony these days.

Những ngày này, rất nhiều người không bận tâm đến việc tổ chức hôn lễ.

Lưu sổ câu

26

Our headmaster rattled on for at least two hours at the opening ceremony.

Hiệu trưởng của chúng tôi đã náo nhiệt trong ít nhất hai giờ tại lễ khai mạc.

Lưu sổ câu

27

She arrived at the airport without the pomp and ceremony that usually accompanies important politicians.

Cô đến sân bay mà không có sự hào nhoáng và buổi lễ thường có sự tháp tùng của các chính khách quan trọng.

Lưu sổ câu

28

More than 1 000 people attended the ceremony.

Hơn 1 000 người đã tham dự buổi lễ.

Lưu sổ câu

29

an awards/opening ceremony

lễ trao giải / lễ khai mạc

Lưu sổ câu

30

a wedding/marriage/graduation ceremony

một đám cưới / hôn lễ / lễ tốt nghiệp

Lưu sổ câu

31

a religious/civil ceremony

một nghi lễ tôn giáo / dân sự

Lưu sổ câu

32

The priest had travelled from Australia to perform the ceremony.

Vị linh mục đã đi từ Úc để thực hiện nghi lễ.

Lưu sổ câu

33

She was last seen in public at the closing ceremony of the Commonwealth Games

Cô được nhìn thấy lần cuối trước công chúng tại lễ bế mạc Đại hội thể thao Khối thịnh vượng chung

Lưu sổ câu

34

Who officiated at the ceremony?

Ai là người chủ trì buổi lễ?

Lưu sổ câu

35

They were married in a simple ceremony.

Họ kết hôn trong một buổi lễ đơn giản.

Lưu sổ câu

36

The villagers held a memorial ceremony for those who lost their lives in the war.

Dân làng tổ chức lễ tưởng niệm những người đã hy sinh trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

37

There will be a special ceremony to mark the 60th anniversary of the battle.

Sẽ có một buổi lễ đặc biệt để kỷ niệm 60 năm trận chiến.

Lưu sổ câu

38

The royal guests were welcomed with pomp and ceremony.

Các vị khách hoàng gia được chào đón với sự chu đáo và lễ nghi.

Lưu sổ câu

39

Please don't stand on ceremony (= Please be natural and relaxed) with me.

Xin đừng đứng trên lễ đường (= Hãy tự nhiên và thoải mái) với tôi.

Lưu sổ câu

40

I won't stand on ceremony.

Tôi sẽ không đứng trong buổi lễ.

Lưu sổ câu

41

Many dignitaries were present at the ceremony.

Nhiều chức sắc có mặt tại buổi lễ.

Lưu sổ câu

42

The marriage ceremony was performed by the bishop.

Lễ thành hôn do giám mục cử hành.

Lưu sổ câu

43

a same-sex commitment ceremony

một buổi lễ cam kết đồng giới

Lưu sổ câu

44

a special ceremony to mark the end of the war

một buổi lễ đặc biệt để đánh dấu sự kết thúc của chiến tranh

Lưu sổ câu

45

an official ceremony to welcome the new director

một buổi lễ chính thức chào đón giám đốc mới

Lưu sổ câu

46

the Japanese tea ceremony

trà đạo Nhật Bản

Lưu sổ câu

47

the guest of honour at the ceremony

khách mời danh dự tại buổi lễ

Lưu sổ câu

48

the opening ceremony of the Olympic games

lễ khai mạc Thế vận hội

Lưu sổ câu

49

She was buried with great ceremony in the Abbey.

Cô được chôn cất với nghi lễ trọng thể trong Tu viện.

Lưu sổ câu

50

With due ceremony, he took the oath to become president.

Với nghi thức đúng đắn, ông tuyên thệ trở thành tổng thống.

Lưu sổ câu

51

the pomp and ceremony of a royal wedding

sự hào hoa và nghi lễ của một đám cưới hoàng gia

Lưu sổ câu

52

It was done quickly and without ceremony.

Nó được thực hiện nhanh chóng và không cần nghi lễ.

Lưu sổ câu

53

Without ceremony, the woman slammed the door shut in my face.

Không cần nghi lễ, người phụ nữ đóng sầm cửa vào mặt tôi.

Lưu sổ câu

54

I won't stand on ceremony.

Tôi sẽ không đứng trong buổi lễ.

Lưu sổ câu