central: Trung tâm
Central dùng để chỉ vị trí ở trung tâm hoặc phần quan trọng của một khu vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
central
|
Phiên âm: /ˈsɛntrəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trung tâm, cốt lõi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó nằm ở giữa hoặc quan trọng nhất |
The central idea of the meeting was discussed first. |
Ý tưởng trung tâm của cuộc họp được thảo luận đầu tiên. |
| 2 |
Từ:
centrally
|
Phiên âm: /ˈsɛntrəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách trung tâm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động diễn ra ở vị trí trung tâm hoặc cốt lõi |
The office is centrally located in the city. |
Văn phòng nằm ở vị trí trung tâm của thành phố. |
| 3 |
Từ:
center
|
Phiên âm: /ˈsɛntər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trung tâm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điểm hoặc khu vực nằm ở giữa hoặc quan trọng nhất |
The shopping center is open every day. |
Trung tâm mua sắm mở cửa mỗi ngày. |
| 4 |
Từ:
centralize
|
Phiên âm: /ˈsɛntrəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tập trung, làm cho trung tâm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm cho một việc gì đó trở thành trung tâm hoặc tập trung vào một nơi |
The company decided to centralize its operations. |
Công ty quyết định tập trung hóa các hoạt động của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There were two doors leading off the central room. Có hai cánh cửa dẫn ra khỏi phòng trung tâm. |
Có hai cánh cửa dẫn ra khỏi phòng trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He lives in central London. Anh ấy sống ở trung tâm London. |
Anh ấy sống ở trung tâm London. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A huge bomb blast rocked central London last night. Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua. |
Một vụ nổ bom lớn đã làm rung chuyển trung tâm London vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The flat has gas-fired central heating. Căn hộ có hệ thống sưởi trung tâm bằng khí đốt. |
Căn hộ có hệ thống sưởi trung tâm bằng khí đốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We live in central London. Chúng tôi sống ở trung tâm London. |
Chúng tôi sống ở trung tâm London. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These ideas have always been central to Western culture. Những ý tưởng này luôn là trọng tâm của văn hóa phương Tây. |
Những ý tưởng này luôn là trọng tâm của văn hóa phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We've converted from coal to gas central heating. Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi trung tâm than sang khí đốt. |
Chúng tôi đã chuyển đổi từ hệ thống sưởi trung tâm than sang khí đốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Alienation is a central motif in her novels. Ngoại hóa là mô típ trung tâm trong tiểu thuyết của cô. |
Ngoại hóa là mô típ trung tâm trong tiểu thuyết của cô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The information is transmitted electronically to the central computer. Thông tin được truyền dưới dạng điện tử đến máy tính trung tâm. |
Thông tin được truyền dưới dạng điện tử đến máy tính trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The central issue is that of widespread racism. Vấn đề trung tâm là nạn phân biệt chủng tộc phổ biến. |
Vấn đề trung tâm là nạn phân biệt chủng tộc phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This theme is central to our research. Chủ đề này là trọng tâm trong nghiên cứu của chúng tôi. |
Chủ đề này là trọng tâm trong nghiên cứu của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The central portion of the bridge collapsed. Phần trung tâm của cây cầu bị sập. |
Phần trung tâm của cây cầu bị sập. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Education is central to a country's economic development. Giáo dục là trọng tâm của sự phát triển kinh tế của một quốc gia. |
Giáo dục là trọng tâm của sự phát triển kinh tế của một quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Austria is a landlocked country of central Europe. Áo là một quốc gia không giáp biển ở Trung Âu. |
Áo là một quốc gia không giáp biển ở Trung Âu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The central bank has put up interest rates. Ngân hàng trung ương đã tăng lãi suất. |
Ngân hàng trung ương đã tăng lãi suất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Reducing inflation is central to the government's economic policy. Giảm lạm phát là trọng tâm trong chính sách kinh tế của chính phủ. |
Giảm lạm phát là trọng tâm trong chính sách kinh tế của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She has been a central figure in the campaign. Cô ấy đã là một nhân vật trung tâm trong chiến dịch. |
Cô ấy đã là một nhân vật trung tâm trong chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Prevention also plays a central role in traditional medicine. Phòng bệnh cũng đóng vai trò trung tâm trong y học cổ truyền. |
Phòng bệnh cũng đóng vai trò trung tâm trong y học cổ truyền. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You will need to drain the central heating system before you replace the radiator. Bạn sẽ cần phải xả hệ thống sưởi trung tâm trước khi thay thế bộ tản nhiệt. |
Bạn sẽ cần phải xả hệ thống sưởi trung tâm trước khi thay thế bộ tản nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Our house is very central, so we can easily get to theatres and cinemas. Nhà của chúng tôi rất trung tâm, vì vậy chúng tôi có thể dễ dàng đến rạp hát và rạp chiếu phim. |
Nhà của chúng tôi rất trung tâm, vì vậy chúng tôi có thể dễ dàng đến rạp hát và rạp chiếu phim. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The central character is a malevolent witch out for revenge. Nhân vật trung tâm là một phù thủy ác độc ra tay trả thù. |
Nhân vật trung tâm là một phù thủy ác độc ra tay trả thù. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The shops are in a central position in the city. Các cửa hàng ở vị trí trung tâm của thành phố. |
Các cửa hàng ở vị trí trung tâm của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Data is transmitted via a modem link to the central office. Dữ liệu được truyền qua một liên kết modem đến văn phòng trung tâm. |
Dữ liệu được truyền qua một liên kết modem đến văn phòng trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
central London trung tâm London |
trung tâm London | Lưu sổ câu |
| 25 |
There will be rain later in central and eastern parts of the country. Ở miền Trung và miền Đông có mưa, sau đó sẽ có mưa. |
Ở miền Trung và miền Đông có mưa, sau đó sẽ có mưa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the central area of the brain khu vực trung tâm của não |
khu vực trung tâm của não | Lưu sổ câu |
| 27 |
The flat is very central—just five minutes from Princes Street. Căn hộ nằm rất trung tâm — chỉ cách Phố Princes năm phút. |
Căn hộ nằm rất trung tâm — chỉ cách Phố Princes năm phút. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The offices are in a central location. Các văn phòng ở vị trí trung tâm. |
Các văn phòng ở vị trí trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Our house is very central, so we can easily get to theatres and restaurants. Nhà của chúng tôi ở rất trung tâm, vì vậy chúng tôi có thể dễ dàng đến rạp hát và nhà hàng. |
Nhà của chúng tôi ở rất trung tâm, vì vậy chúng tôi có thể dễ dàng đến rạp hát và nhà hàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The central issue is that of widespread racism. Vấn đề trung tâm là nạn phân biệt chủng tộc phổ biến. |
Vấn đề trung tâm là nạn phân biệt chủng tộc phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She has been a central figure in the campaign. Cô ấy là nhân vật trung tâm trong chiến dịch. |
Cô ấy là nhân vật trung tâm trong chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Prevention also plays a central role in traditional medicine. Phòng bệnh cũng đóng vai trò trung tâm trong y học cổ truyền. |
Phòng bệnh cũng đóng vai trò trung tâm trong y học cổ truyền. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The gap between rich and poor is becoming a central theme of the election. Khoảng cách giàu nghèo đang trở thành chủ đề trọng tâm của cuộc bầu cử. |
Khoảng cách giàu nghèo đang trở thành chủ đề trọng tâm của cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She plays the central character Alexandra. Cô đóng vai nhân vật trung tâm Alexandra. |
Cô đóng vai nhân vật trung tâm Alexandra. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Reducing inflation is central to (= is an important part of) the government's economic policy. Giảm lạm phát là trọng tâm của (= là một phần quan trọng của) chính sách kinh tế của chính phủ. |
Giảm lạm phát là trọng tâm của (= là một phần quan trọng của) chính sách kinh tế của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the central committee (= of a political party) ủy ban trung ương (= của một đảng chính trị) |
ủy ban trung ương (= của một đảng chính trị) | Lưu sổ câu |
| 37 |
The organization has a central office in York. Tổ chức có văn phòng trung tâm tại York. |
Tổ chức có văn phòng trung tâm tại York. | Lưu sổ câu |
| 38 |
These facts are central to the case. Những sự kiện này là trọng tâm của vụ án. |
Những sự kiện này là trọng tâm của vụ án. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This distinction is of absolutely central importance. Sự khác biệt này có tầm quan trọng tuyệt đối. |
Sự khác biệt này có tầm quan trọng tuyệt đối. | Lưu sổ câu |
| 40 |
What is the central truth of all his religious teaching? Chân lý trọng tâm của mọi giáo huấn tôn giáo của ông là gì? |
Chân lý trọng tâm của mọi giáo huấn tôn giáo của ông là gì? | Lưu sổ câu |
| 41 |
He was a key figure in the campaign. Ông là nhân vật chủ chốt trong chiến dịch. |
Ông là nhân vật chủ chốt trong chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The principal reason for this omission is lack of time. Lý do chính cho sự thiếu sót này là thiếu thời gian. |
Lý do chính cho sự thiếu sót này là thiếu thời gian. | Lưu sổ câu |