celebrity: Người nổi tiếng
Celebrity là danh từ chỉ người được nhiều người biết đến, thường là nghệ sĩ, vận động viên hoặc nhân vật công chúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
celebrity
|
Phiên âm: /səˈlebrəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nổi tiếng; ngôi sao | Ngữ cảnh: Dùng trong truyền thông, giải trí |
The celebrity arrived with security. |
Người nổi tiếng đến cùng bảo vệ. |
| 2 |
Từ:
celebrities
|
Phiên âm: /səˈlebrətiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ngôi sao; người nổi tiếng | Ngữ cảnh: Số nhiều của celebrity |
Celebrities attended the event. |
Nhiều ngôi sao tham dự sự kiện. |
| 3 |
Từ:
celeb
|
Phiên âm: /səˈleb/ | Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Ngôi sao; người nổi tiếng | Ngữ cảnh: Dạng rút gọn phổ biến |
A lot of celebs live in L.A. |
Nhiều người nổi tiếng sống ở Los Angeles. |
| 4 |
Từ:
celebrity status
|
Phiên âm: /səˈlebrəti ˈsteɪtəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Địa vị người nổi tiếng | Ngữ cảnh: Mô tả sự nổi tiếng |
She gained celebrity status after the show. |
Cô ấy trở nên nổi tiếng sau chương trình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a celebrity chef một đầu bếp nổi tiếng |
một đầu bếp nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 2 |
He became a celebrity in China after winning a gold medal at the Olympics. Anh ấy trở thành một người nổi tiếng ở Trung Quốc sau khi giành được huy chương vàng tại Thế vận hội. |
Anh ấy trở thành một người nổi tiếng ở Trung Quốc sau khi giành được huy chương vàng tại Thế vận hội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He achieved instant celebrity status. Anh ấy đạt được danh hiệu người nổi tiếng ngay lập tức. |
Anh ấy đạt được danh hiệu người nổi tiếng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Does he find his new celebrity intruding on his private life? Anh ta có phát hiện ra người nổi tiếng mới của mình đang xâm nhập vào cuộc sống riêng tư của anh ta không? |
Anh ta có phát hiện ra người nổi tiếng mới của mình đang xâm nhập vào cuộc sống riêng tư của anh ta không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
He achieved overnight celebrity as a war correspondent. Ông trở thành phóng viên chiến trường nổi tiếng trong một đêm. |
Ông trở thành phóng viên chiến trường nổi tiếng trong một đêm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He became a minor celebrity among Manhattan's cultural élite. Ông trở thành một người nổi tiếng nhỏ trong số các élite văn hóa của Manhattan. |
Ông trở thành một người nổi tiếng nhỏ trong số các élite văn hóa của Manhattan. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He became something of a celebrity in his home town. Anh ấy đã trở thành một cái gì đó của một người nổi tiếng ở thành phố quê hương của mình. |
Anh ấy đã trở thành một cái gì đó của một người nổi tiếng ở thành phố quê hương của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The show's success made her an overnight celebrity. Thành công của chương trình khiến cô trở thành người nổi tiếng chỉ qua một đêm. |
Thành công của chương trình khiến cô trở thành người nổi tiếng chỉ qua một đêm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's his dream to become a celebrity chef. Đó là ước mơ của anh ấy trở thành một đầu bếp nổi tiếng. |
Đó là ước mơ của anh ấy trở thành một đầu bếp nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was the first TV celebrity he had met in the flesh. Cô là người nổi tiếng truyền hình đầu tiên anh gặp bằng xương bằng thịt. |
Cô là người nổi tiếng truyền hình đầu tiên anh gặp bằng xương bằng thịt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The diary charts her path from obscurity to international celebrity. Nhật ký biểu thị con đường của cô từ mờ mịt trở thành người nổi tiếng quốc tế. |
Nhật ký biểu thị con đường của cô từ mờ mịt trở thành người nổi tiếng quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He briefly achieved celebrity as a radical politician. Ông nổi tiếng trong một thời gian ngắn với tư cách là một chính trị gia cấp tiến. |
Ông nổi tiếng trong một thời gian ngắn với tư cách là một chính trị gia cấp tiến. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He became a minor celebrity among Manhattan's cultural élite. Ông trở thành một người nổi tiếng nhỏ trong số các élite văn hóa của Manhattan. |
Ông trở thành một người nổi tiếng nhỏ trong số các élite văn hóa của Manhattan. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The show's success made her an overnight celebrity. Thành công của chương trình khiến cô trở thành người nổi tiếng chỉ qua một đêm. |
Thành công của chương trình khiến cô trở thành người nổi tiếng chỉ qua một đêm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Tonight's show features a host of celebrities. Chương trình tối nay có sự góp mặt của một loạt người nổi tiếng. |
Chương trình tối nay có sự góp mặt của một loạt người nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It's his dream to become a celebrity chef. Đó là ước mơ của ông để trở thành một đầu bếp nổi tiếng. |
Đó là ước mơ của ông để trở thành một đầu bếp nổi tiếng. | Lưu sổ câu |