celebration: Lễ kỷ niệm
Celebration là hoạt động hoặc sự kiện được tổ chức để ăn mừng một dịp đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
celebration
|
Phiên âm: /ˌselɪˈbreɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lễ kỷ niệm; sự ăn mừng | Ngữ cảnh: Dùng trong sự kiện, lễ hội |
The celebration lasted all night. |
Buổi lễ kéo dài cả đêm. |
| 2 |
Từ:
celebrate
|
Phiên âm: /ˈselɪbreɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ăn mừng; tổ chức | Ngữ cảnh: Dùng trong ngày lễ, sự kiện |
They celebrated their anniversary. |
Họ kỷ niệm ngày cưới. |
| 3 |
Từ:
celebrates
|
Phiên âm: /ˈselɪbreɪts/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ăn mừng (chia theo ngôi) | Ngữ cảnh: Ngôi thứ 3 số ít |
She celebrates her birthday today. |
Hôm nay là sinh nhật cô ấy. |
| 4 |
Từ:
celebrated
|
Phiên âm: /ˈselɪbreɪtɪd/ | Loại từ: V-ed/Tính từ | Nghĩa: Nổi tiếng; được tôn vinh | Ngữ cảnh: Mô tả người/vật nổi tiếng |
He is a celebrated writer. |
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng. |
| 5 |
Từ:
celebrating
|
Phiên âm: /ˈselɪbreɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang ăn mừng | Ngữ cảnh: Dùng trong hiện tại |
They are celebrating the victory. |
Họ đang ăn mừng chiến thắng. |
| 6 |
Từ:
celebratory
|
Phiên âm: /ˈseləbrətɔːri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính ăn mừng; kỷ niệm | Ngữ cảnh: Dùng mô tả bầu không khí, sự kiện |
They had a celebratory dinner. |
Họ tổ chức một bữa tối ăn mừng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The show is a celebration of new young talent. Chương trình là sự tôn vinh những tài năng trẻ mới. |
Chương trình là sự tôn vinh những tài năng trẻ mới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The celebration of Christmas is a custom. Lễ Giáng sinh là một phong tục. |
Lễ Giáng sinh là một phong tục. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A wedding is a joyful celebration of love. Đám cưới là một kỷ niệm vui của tình yêu. |
Đám cưới là một kỷ niệm vui của tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The climax of the celebration was a firework display. Đỉnh cao của lễ kỷ niệm là màn bắn pháo hoa. |
Đỉnh cao của lễ kỷ niệm là màn bắn pháo hoa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The streets were illuminated for the celebration. Các đường phố được chiếu sáng để tổ chức lễ kỷ niệm. |
Các đường phố được chiếu sáng để tổ chức lễ kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The heavy expenses involved in his marriage celebration cancelled out the possible pleasure he'd have. Các chi phí nặng nề liên quan đến lễ kỷ niệm hôn nhân của anh ấy đã hủy bỏ niềm vui có thể có mà anh ấy có được. |
Các chi phí nặng nề liên quan đến lễ kỷ niệm hôn nhân của anh ấy đã hủy bỏ niềm vui có thể có mà anh ấy có được. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I can tell you, there was a celebration in our house that night. Tôi có thể nói với bạn, đã có một lễ kỷ niệm trong nhà của chúng tôi vào đêm hôm đó. |
Tôi có thể nói với bạn, đã có một lễ kỷ niệm trong nhà của chúng tôi vào đêm hôm đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The service was a celebration of his life . Dịch vụ là một kỷ niệm của cuộc đời ông. |
Dịch vụ là một kỷ niệm của cuộc đời ông. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They have painted the city up for the celebration. Họ đã vẽ lên thành phố cho lễ kỷ niệm. |
Họ đã vẽ lên thành phố cho lễ kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Another celebration had drawn to its close. Một lễ kỷ niệm khác đã kết thúc. |
Một lễ kỷ niệm khác đã kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Does she accept to hostess my birthday celebration? Cô ấy có chấp nhận tổ chức lễ kỷ niệm sinh nhật của tôi không? |
Cô ấy có chấp nhận tổ chức lễ kỷ niệm sinh nhật của tôi không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
This good news calls for a celebration. Tin tốt này kêu gọi một lễ kỷ niệm. |
Tin tốt này kêu gọi một lễ kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The victory was a cause for great celebration. Chiến thắng là một nguyên nhân cho lễ kỷ niệm lớn. |
Chiến thắng là một nguyên nhân cho lễ kỷ niệm lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They held a special celebration in his honour. Họ đã tổ chức một lễ kỷ niệm đặc biệt để vinh danh ông. |
Họ đã tổ chức một lễ kỷ niệm đặc biệt để vinh danh ông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The celebration passed off successfully. Lễ kỷ niệm đã diễn ra thành công tốt đẹp. |
Lễ kỷ niệm đã diễn ra thành công tốt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her triumph was a cause for celebration. Chiến thắng của cô ấy là một lý do để ăn mừng. |
Chiến thắng của cô ấy là một lý do để ăn mừng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They planned a special celebration for her homecoming. Họ đã lên kế hoạch cho một lễ kỷ niệm đặc biệt cho lần về quê của cô ấy. |
Họ đã lên kế hoạch cho một lễ kỷ niệm đặc biệt cho lần về quê của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They held a celebration rally. Họ đã tổ chức một cuộc mít tinh kỷ niệm. |
Họ đã tổ chức một cuộc mít tinh kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A wedding is an occasion for celebration. Đám cưới là một dịp để kỷ niệm. |
Đám cưới là một dịp để kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
'I've been promoted.' 'This calls for a celebration!' 'Tôi đã được thăng chức.' 'Điều này đòi hỏi một lễ kỷ niệm!' |
'Tôi đã được thăng chức.' 'Điều này đòi hỏi một lễ kỷ niệm!' | Lưu sổ câu |
| 21 |
This calls for a celebration! Điều này đòi hỏi một lễ kỷ niệm! |
Điều này đòi hỏi một lễ kỷ niệm! | Lưu sổ câu |
| 22 |
Some higher officials attended the celebration rally. Một số quan chức cấp cao hơn đã tham dự cuộc mít tinh kỷ niệm. |
Một số quan chức cấp cao hơn đã tham dự cuộc mít tinh kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I think this is a cause for celebration . Tôi nghĩ đây là một lý do để ăn mừng. |
Tôi nghĩ đây là một lý do để ăn mừng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our music is a joyous celebration of life. Âm nhạc của chúng tôi là một kỷ niệm vui vẻ của cuộc sống. |
Âm nhạc của chúng tôi là một kỷ niệm vui vẻ của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
If ever there was a cause for celebration, this peace treaty was it. Nếu có một lý do nào đó để ăn mừng, thì hiệp ước hòa bình này chính là nó. |
Nếu có một lý do nào đó để ăn mừng, thì hiệp ước hòa bình này chính là nó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She wanted the celebration to be a simple family affair. Cô muốn lễ kỷ niệm trở thành một chuyện đơn giản của gia đình. |
Cô muốn lễ kỷ niệm trở thành một chuyện đơn giản của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He has a bee in his bonnet about the anniversary celebration. Anh ta có một con ong trong nắp ca-pô của mình về lễ kỷ niệm. |
Anh ta có một con ong trong nắp ca-pô của mình về lễ kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The occasion was the 40th anniversary celebrations of the orchestra. Đây là dịp kỷ niệm 40 năm thành lập dàn nhạc. |
Đây là dịp kỷ niệm 40 năm thành lập dàn nhạc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
birthday celebrations lễ kỷ niệm sinh nhật |
lễ kỷ niệm sinh nhật | Lưu sổ câu |
| 30 |
wedding/victory celebrations lễ cưới / mừng chiến thắng |
lễ cưới / mừng chiến thắng | Lưu sổ câu |
| 31 |
I hope you'll join in the Christmas celebrations. Tôi hy vọng bạn sẽ tham gia vào lễ kỷ niệm Giáng sinh. |
Tôi hy vọng bạn sẽ tham gia vào lễ kỷ niệm Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They held a celebration to mark forty years of the lifeboat service. Họ tổ chức lễ kỷ niệm đánh dấu bốn mươi năm hoạt động của xuồng cứu sinh. |
Họ tổ chức lễ kỷ niệm đánh dấu bốn mươi năm hoạt động của xuồng cứu sinh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
As part of the celebrations, the school is planning an open day for the public. Là một phần của lễ kỷ niệm, trường đang lên kế hoạch cho một ngày mở cửa cho công chúng. |
Là một phần của lễ kỷ niệm, trường đang lên kế hoạch cho một ngày mở cửa cho công chúng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They were among the crowd that attended the celebration. Họ nằm trong đám đông tham dự lễ kỷ niệm. |
Họ nằm trong đám đông tham dự lễ kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The winners will be honoured at a celebration in Boston next week. Những người chiến thắng sẽ được vinh danh tại một lễ kỷ niệm ở Boston vào tuần tới. |
Những người chiến thắng sẽ được vinh danh tại một lễ kỷ niệm ở Boston vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her triumph was a cause for celebration. Chiến thắng của cô ấy là một lý do để ăn mừng. |
Chiến thắng của cô ấy là một lý do để ăn mừng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The city's annual celebration of Caribbean culture kicks off on June 4. Lễ kỷ niệm văn hóa Caribe hàng năm của thành phố bắt đầu vào ngày 4 tháng 6. |
Lễ kỷ niệm văn hóa Caribe hàng năm của thành phố bắt đầu vào ngày 4 tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a party in celebration of their fiftieth wedding anniversary một bữa tiệc kỷ niệm 50 năm ngày cưới của họ |
một bữa tiệc kỷ niệm 50 năm ngày cưới của họ | Lưu sổ câu |
| 39 |
a day of celebration and national unity ngày kỷ niệm và đoàn kết dân tộc |
ngày kỷ niệm và đoàn kết dân tộc | Lưu sổ câu |
| 40 |
anniversary celebrations lễ kỷ niệm |
lễ kỷ niệm | Lưu sổ câu |
| 41 |
Poor weather prevented the official celebrations from taking place. Thời tiết xấu đã ngăn không cho lễ kỷ niệm chính thức diễn ra. |
Thời tiết xấu đã ngăn không cho lễ kỷ niệm chính thức diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There were wild street celebrations when England won the Cup. Có những màn ăn mừng rầm rộ trên đường phố khi đội tuyển Anh giành Cúp. |
Có những màn ăn mừng rầm rộ trên đường phố khi đội tuyển Anh giành Cúp. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They held a special celebration in his honour. Họ tổ chức một lễ kỷ niệm đặc biệt để vinh danh ông. |
Họ tổ chức một lễ kỷ niệm đặc biệt để vinh danh ông. | Lưu sổ câu |
| 44 |
a double birthday celebration một lễ kỷ niệm sinh nhật kép |
một lễ kỷ niệm sinh nhật kép | Lưu sổ câu |
| 45 |
The celebrations continued with a cabaret dinner. Lễ kỷ niệm tiếp tục với một bữa tối tạp kỹ. |
Lễ kỷ niệm tiếp tục với một bữa tối tạp kỹ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
They are already preparing for his 80th birthday celebrations in October. Họ đã chuẩn bị cho lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 80 của ông vào tháng 10. |
Họ đã chuẩn bị cho lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 80 của ông vào tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The country is gearing up for Republic Day celebrations on 26 January. Đất nước đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm Ngày Cộng hòa vào ngày 26 tháng 1. |
Đất nước đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm Ngày Cộng hòa vào ngày 26 tháng 1. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The victory was a cause for great celebration. Chiến thắng là một nguyên nhân cho lễ kỷ niệm lớn. |
Chiến thắng là một nguyên nhân cho lễ kỷ niệm lớn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They organized a dinner in celebration of the year's successes. Họ tổ chức một bữa tối để kỷ niệm những thành công của năm. |
Họ tổ chức một bữa tối để kỷ niệm những thành công của năm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a joyous celebration of life một kỷ niệm vui vẻ của cuộc sống |
một kỷ niệm vui vẻ của cuộc sống | Lưu sổ câu |
| 51 |
50th anniversary celebrations Lễ kỷ niệm 50 năm |
Lễ kỷ niệm 50 năm | Lưu sổ câu |
| 52 |
They organized a dinner in celebration of the year's successes. Họ tổ chức một bữa tối để kỷ niệm những thành công của năm. |
Họ tổ chức một bữa tối để kỷ niệm những thành công của năm. | Lưu sổ câu |