Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

celebration là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ celebration trong tiếng Anh

celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/
- (n) : sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm; sự tán dương, sự ca tụng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

celebration: Lễ kỷ niệm

Celebration là hoạt động hoặc sự kiện được tổ chức để ăn mừng một dịp đặc biệt.

  • They held a celebration for their 10th wedding anniversary. (Họ tổ chức một lễ kỷ niệm cho kỷ niệm 10 năm ngày cưới.)
  • The city held a grand celebration for the national holiday. (Thành phố tổ chức một lễ kỷ niệm hoành tráng cho ngày lễ quốc gia.)
  • She planned a small celebration with her friends after the graduation. (Cô ấy lên kế hoạch tổ chức một buổi lễ kỷ niệm nhỏ với bạn bè sau lễ tốt nghiệp.)

Bảng biến thể từ "celebration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: celebration
Phiên âm: /ˌselɪˈbreɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lễ kỷ niệm; sự ăn mừng Ngữ cảnh: Dùng trong sự kiện, lễ hội The celebration lasted all night.
Buổi lễ kéo dài cả đêm.
2 Từ: celebrate
Phiên âm: /ˈselɪbreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ăn mừng; tổ chức Ngữ cảnh: Dùng trong ngày lễ, sự kiện They celebrated their anniversary.
Họ kỷ niệm ngày cưới.
3 Từ: celebrates
Phiên âm: /ˈselɪbreɪts/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ăn mừng (chia theo ngôi) Ngữ cảnh: Ngôi thứ 3 số ít She celebrates her birthday today.
Hôm nay là sinh nhật cô ấy.
4 Từ: celebrated
Phiên âm: /ˈselɪbreɪtɪd/ Loại từ: V-ed/Tính từ Nghĩa: Nổi tiếng; được tôn vinh Ngữ cảnh: Mô tả người/vật nổi tiếng He is a celebrated writer.
Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.
5 Từ: celebrating
Phiên âm: /ˈselɪbreɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang ăn mừng Ngữ cảnh: Dùng trong hiện tại They are celebrating the victory.
Họ đang ăn mừng chiến thắng.
6 Từ: celebratory
Phiên âm: /ˈseləbrətɔːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính ăn mừng; kỷ niệm Ngữ cảnh: Dùng mô tả bầu không khí, sự kiện They had a celebratory dinner.
Họ tổ chức một bữa tối ăn mừng.

Từ đồng nghĩa "celebration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "celebration"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The show is a celebration of new young talent.

Chương trình là sự tôn vinh những tài năng trẻ mới.

Lưu sổ câu

2

The celebration of Christmas is a custom.

Lễ Giáng sinh là một phong tục.

Lưu sổ câu

3

A wedding is a joyful celebration of love.

Đám cưới là một kỷ niệm vui của tình yêu.

Lưu sổ câu

4

The climax of the celebration was a firework display.

Đỉnh cao của lễ kỷ niệm là màn bắn pháo hoa.

Lưu sổ câu

5

The streets were illuminated for the celebration.

Các đường phố được chiếu sáng để tổ chức lễ kỷ niệm.

Lưu sổ câu

6

The heavy expenses involved in his marriage celebration cancelled out the possible pleasure he'd have.

Các chi phí nặng nề liên quan đến lễ kỷ niệm hôn nhân của anh ấy đã hủy bỏ niềm vui có thể có mà anh ấy có được.

Lưu sổ câu

7

I can tell you, there was a celebration in our house that night.

Tôi có thể nói với bạn, đã có một lễ kỷ niệm trong nhà của chúng tôi vào đêm hôm đó.

Lưu sổ câu

8

The service was a celebration of his life .

Dịch vụ là một kỷ niệm của cuộc đời ông.

Lưu sổ câu

9

They have painted the city up for the celebration.

Họ đã vẽ lên thành phố cho lễ kỷ niệm.

Lưu sổ câu

10

Another celebration had drawn to its close.

Một lễ kỷ niệm khác đã kết thúc.

Lưu sổ câu

11

Does she accept to hostess my birthday celebration?

Cô ấy có chấp nhận tổ chức lễ kỷ niệm sinh nhật của tôi không?

Lưu sổ câu

12

This good news calls for a celebration.

Tin tốt này kêu gọi một lễ kỷ niệm.

Lưu sổ câu

13

The victory was a cause for great celebration.

Chiến thắng là một nguyên nhân cho lễ kỷ niệm lớn.

Lưu sổ câu

14

They held a special celebration in his honour.

Họ đã tổ chức một lễ kỷ niệm đặc biệt để vinh danh ông.

Lưu sổ câu

15

The celebration passed off successfully.

Lễ kỷ niệm đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Lưu sổ câu

16

Her triumph was a cause for celebration.

Chiến thắng của cô ấy là một lý do để ăn mừng.

Lưu sổ câu

17

They planned a special celebration for her homecoming.

Họ đã lên kế hoạch cho một lễ kỷ niệm đặc biệt cho lần về quê của cô ấy.

Lưu sổ câu

18

They held a celebration rally.

Họ đã tổ chức một cuộc mít tinh kỷ niệm.

Lưu sổ câu

19

A wedding is an occasion for celebration.

Đám cưới là một dịp để kỷ niệm.

Lưu sổ câu

20

'I've been promoted.' 'This calls for a celebration!'

'Tôi đã được thăng chức.' 'Điều này đòi hỏi một lễ kỷ niệm!'

Lưu sổ câu

21

This calls for a celebration!

Điều này đòi hỏi một lễ kỷ niệm!

Lưu sổ câu

22

Some higher officials attended the celebration rally.

Một số quan chức cấp cao hơn đã tham dự cuộc mít tinh kỷ niệm.

Lưu sổ câu

23

I think this is a cause for celebration .

Tôi nghĩ đây là một lý do để ăn mừng.

Lưu sổ câu

24

Our music is a joyous celebration of life.

Âm nhạc của chúng tôi là một kỷ niệm vui vẻ của cuộc sống.

Lưu sổ câu

25

If ever there was a cause for celebration, this peace treaty was it.

Nếu có một lý do nào đó để ăn mừng, thì hiệp ước hòa bình này chính là nó.

Lưu sổ câu

26

She wanted the celebration to be a simple family affair.

Cô muốn lễ kỷ niệm trở thành một chuyện đơn giản của gia đình.

Lưu sổ câu

27

He has a bee in his bonnet about the anniversary celebration.

Anh ta có một con ong trong nắp ca-pô của mình về lễ kỷ niệm.

Lưu sổ câu

28

The occasion was the 40th anniversary celebrations of the orchestra.

Đây là dịp kỷ niệm 40 năm thành lập dàn nhạc.

Lưu sổ câu

29

birthday celebrations

lễ kỷ niệm sinh nhật

Lưu sổ câu

30

wedding/victory celebrations

lễ cưới / mừng chiến thắng

Lưu sổ câu

31

I hope you'll join in the Christmas celebrations.

Tôi hy vọng bạn sẽ tham gia vào lễ kỷ niệm Giáng sinh.

Lưu sổ câu

32

They held a celebration to mark forty years of the lifeboat service.

Họ tổ chức lễ kỷ niệm đánh dấu bốn mươi năm hoạt động của xuồng cứu sinh.

Lưu sổ câu

33

As part of the celebrations, the school is planning an open day for the public.

Là một phần của lễ kỷ niệm, trường đang lên kế hoạch cho một ngày mở cửa cho công chúng.

Lưu sổ câu

34

They were among the crowd that attended the celebration.

Họ nằm trong đám đông tham dự lễ kỷ niệm.

Lưu sổ câu

35

The winners will be honoured at a celebration in Boston next week.

Những người chiến thắng sẽ được vinh danh tại một lễ kỷ niệm ở Boston vào tuần tới.

Lưu sổ câu

36

Her triumph was a cause for celebration.

Chiến thắng của cô ấy là một lý do để ăn mừng.

Lưu sổ câu

37

The city's annual celebration of Caribbean culture kicks off on June 4.

Lễ kỷ niệm văn hóa Caribe hàng năm của thành phố bắt đầu vào ngày 4 tháng 6.

Lưu sổ câu

38

a party in celebration of their fiftieth wedding anniversary

một bữa tiệc kỷ niệm 50 năm ngày cưới của họ

Lưu sổ câu

39

a day of celebration and national unity

ngày kỷ niệm và đoàn kết dân tộc

Lưu sổ câu

40

anniversary celebrations

lễ kỷ niệm

Lưu sổ câu

41

Poor weather prevented the official celebrations from taking place.

Thời tiết xấu đã ngăn không cho lễ kỷ niệm chính thức diễn ra.

Lưu sổ câu

42

There were wild street celebrations when England won the Cup.

Có những màn ăn mừng rầm rộ trên đường phố khi đội tuyển Anh giành Cúp.

Lưu sổ câu

43

They held a special celebration in his honour.

Họ tổ chức một lễ kỷ niệm đặc biệt để vinh danh ông.

Lưu sổ câu

44

a double birthday celebration

một lễ kỷ niệm sinh nhật kép

Lưu sổ câu

45

The celebrations continued with a cabaret dinner.

Lễ kỷ niệm tiếp tục với một bữa tối tạp kỹ.

Lưu sổ câu

46

They are already preparing for his 80th birthday celebrations in October.

Họ đã chuẩn bị cho lễ kỷ niệm sinh nhật lần thứ 80 của ông vào tháng 10.

Lưu sổ câu

47

The country is gearing up for Republic Day celebrations on 26 January.

Đất nước đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm Ngày Cộng hòa vào ngày 26 tháng 1.

Lưu sổ câu

48

The victory was a cause for great celebration.

Chiến thắng là một nguyên nhân cho lễ kỷ niệm lớn.

Lưu sổ câu

49

They organized a dinner in celebration of the year's successes.

Họ tổ chức một bữa tối để kỷ niệm những thành công của năm.

Lưu sổ câu

50

a joyous celebration of life

một kỷ niệm vui vẻ của cuộc sống

Lưu sổ câu

51

50th anniversary celebrations

Lễ kỷ niệm 50 năm

Lưu sổ câu

52

They organized a dinner in celebration of the year's successes.

Họ tổ chức một bữa tối để kỷ niệm những thành công của năm.

Lưu sổ câu