cause: Nguyên nhân
Cause là lý do hoặc nguyên nhân của một sự việc hoặc tình huống nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
cause
|
Phiên âm: /kɔːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nguyên nhân, lý do | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý do hoặc sự kiện dẫn đến một kết quả |
The cause of the fire is still under investigation. |
Nguyên nhân của vụ cháy vẫn đang được điều tra. |
| 2 |
Từ:
cause
|
Phiên âm: /kɔːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gây ra, làm cho | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra hoặc gây ra điều gì đó |
The accident was caused by a mechanical failure. |
Tai nạn đã được gây ra bởi sự cố cơ khí. |
| 3 |
Từ:
caused
|
Phiên âm: /kɔːzd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã gây ra, đã làm cho | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động gây ra điều gì đó đã hoàn thành |
The storm caused severe damage to the town. |
Cơn bão đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho thị trấn. |
| 4 |
Từ:
causing
|
Phiên âm: /ˈkɔːzɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang gây ra | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang gây ra điều gì đó |
The noise is causing a lot of disturbance. |
Tiếng ồn đang gây ra rất nhiều sự phiền toái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Self-distrust is the cause of most of our failure. Sự thiếu tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết sự thất bại của chúng ta. |
Sự thiếu tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết sự thất bại của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Self-distrust is the cause of most of our failures. Không tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết các thất bại của chúng ta. |
Không tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết các thất bại của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
One wrong thought may cause a lifelong regret. Một suy nghĩ sai lầm có thể gây ra hối tiếc cả đời. |
Một suy nghĩ sai lầm có thể gây ra hối tiếc cả đời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A swine over fat is the cause of his own bane. Một con lợn béo quá là nguyên nhân gây ra bệnh tật của chính anh ta. |
Một con lợn béo quá là nguyên nhân gây ra bệnh tật của chính anh ta. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The move would cause irreparable harm to the organization. Động thái này sẽ gây ra tổn hại không thể khắc phục được cho tổ chức. |
Động thái này sẽ gây ra tổn hại không thể khắc phục được cho tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Unacknowledged anger can often cause problems in later life. Những cơn tức giận không được thừa nhận thường có thể gây ra nhiều rắc rối trong cuộc sống sau này. |
Những cơn tức giận không được thừa nhận thường có thể gây ra nhiều rắc rối trong cuộc sống sau này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Unemployment can cause feelings of inadequacy and low self-esteem. Thất nghiệp có thể gây ra cảm giác hụt hẫng và lòng tự trọng thấp. |
Thất nghiệp có thể gây ra cảm giác hụt hẫng và lòng tự trọng thấp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Reports of this kind are guaranteed to cause anxiety. Những báo cáo kiểu này được đảm bảo sẽ gây lo lắng. |
Những báo cáo kiểu này được đảm bảo sẽ gây lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I don't want to cause you trouble. Tôi không muốn gây rắc rối cho bạn. |
Tôi không muốn gây rắc rối cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Heavy drinking can cause permanent damage to the brain. Uống rượu nhiều có thể gây tổn thương não vĩnh viễn. |
Uống rượu nhiều có thể gây tổn thương não vĩnh viễn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Recent results must give some cause for optimism. Các kết quả gần đây phải đưa ra một số nguyên nhân cho sự lạc quan. |
Các kết quả gần đây phải đưa ra một số nguyên nhân cho sự lạc quan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her visit did not cause me much surprise. Chuyến thăm của cô ấy không gây cho tôi nhiều bất ngờ. |
Chuyến thăm của cô ấy không gây cho tôi nhiều bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The spider's bite can cause pain and swelling. Vết cắn của nhện có thể gây đau và sưng tấy. |
Vết cắn của nhện có thể gây đau và sưng tấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was the unknowing cause of all the misunderstanding. Anh ấy là nguyên nhân không thể biết của tất cả sự hiểu lầm. |
Anh ấy là nguyên nhân không thể biết của tất cả sự hiểu lầm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We are investigating the cause of the accident. Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn. |
Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Tree roots can cause damage to buildings. Rễ cây có thể gây hư hại cho các công trình. |
Rễ cây có thể gây hư hại cho các công trình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What was the cause of the fire? Nguyên nhân của vụ cháy là gì? |
Nguyên nhân của vụ cháy là gì? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Prolonged exposure to the sun can cause skin cancer. Tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời có thể gây ung thư da. |
Tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời có thể gây ung thư da. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The cause of autism is unknown. Nguyên nhân của chứng tự kỷ là không rõ. |
Nguyên nhân của chứng tự kỷ là không rõ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The probable cause of the fire was faulty wiring. Nguyên nhân có thể xảy ra hỏa hoạn là do hệ thống dây điện bị lỗi. |
Nguyên nhân có thể xảy ra hỏa hoạn là do hệ thống dây điện bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He died for a noble cause. Anh ấy đã chết vì một mục đích cao cả. |
Anh ấy đã chết vì một mục đích cao cả. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The probable cause of death was heart failure. Nguyên nhân có thể gây ra cái chết là suy tim. |
Nguyên nhân có thể gây ra cái chết là suy tim. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The heavy rain was the cause of the flood. Trận mưa lớn là nguyên nhân gây ra lũ lụt. |
Trận mưa lớn là nguyên nhân gây ra lũ lụt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He associated himself with a great cause. Anh ấy đã liên kết bản thân với một sự nghiệp vĩ đại. |
Anh ấy đã liên kết bản thân với một sự nghiệp vĩ đại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A strike will cause havoc for commuters. Một cuộc đình công sẽ gây ra sự tàn phá cho những người đi làm. |
Một cuộc đình công sẽ gây ra sự tàn phá cho những người đi làm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Both deny conspiring to cause actual bodily harm. Cả hai đều phủ nhận âm mưu gây tổn hại cho cơ thể. |
Cả hai đều phủ nhận âm mưu gây tổn hại cho cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Unemployment is a major cause of poverty. Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo. |
Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The report ignores the root cause of the problem. Báo cáo bỏ qua nguyên nhân gốc rễ của vấn đề. |
Báo cáo bỏ qua nguyên nhân gốc rễ của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Smoking is the leading cause of lung cancer. Hút thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư phổi. |
Hút thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Drinking and driving is one of the most common causes of traffic accidents. Uống rượu và lái xe là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tai nạn giao thông. |
Uống rượu và lái xe là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tai nạn giao thông. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was impossible to determine the cause of death. Không thể xác định được nguyên nhân cái chết. |
Không thể xác định được nguyên nhân cái chết. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There was discussion about the fire and its likely cause. Đã có cuộc thảo luận về đám cháy và nguyên nhân có thể xảy ra. |
Đã có cuộc thảo luận về đám cháy và nguyên nhân có thể xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He died of natural causes. Ông chết vì nguyên nhân tự nhiên. |
Ông chết vì nguyên nhân tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It is not easy to separate cause and effect in this situation. Không dễ tách nhân quả trong hoàn cảnh này. |
Không dễ tách nhân quả trong hoàn cảnh này. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There is no cause for concern. Không có lý do gì để lo lắng. |
Không có lý do gì để lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The food was excellent—I had no cause for complaint. Thức ăn tuyệt vời — tôi không có lý do gì để phàn nàn. |
Thức ăn tuyệt vời — tôi không có lý do gì để phàn nàn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Animal welfare campaigners raised £70 000 for their cause last year. Các nhà vận động bảo vệ quyền lợi động vật đã quyên góp được £ 70 000 cho mục đích của họ vào năm ngoái. |
Các nhà vận động bảo vệ quyền lợi động vật đã quyên góp được £ 70 000 cho mục đích của họ vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 38 |
a good/worthy cause (= an organization that does good work, such as a charity) một mục đích tốt đẹp / xứng đáng (= một tổ chức làm việc tốt, chẳng hạn như một tổ chức từ thiện) |
một mục đích tốt đẹp / xứng đáng (= một tổ chức làm việc tốt, chẳng hạn như một tổ chức từ thiện) | Lưu sổ câu |
| 39 |
He dedicated his life to fighting for the Republican cause. Ông đã dành cả cuộc đời mình để chiến đấu cho chính nghĩa của Đảng Cộng hòa. |
Ông đã dành cả cuộc đời mình để chiến đấu cho chính nghĩa của Đảng Cộng hòa. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The donation is the biggest private gift to a humanitarian cause. Khoản quyên góp là món quà riêng tư lớn nhất cho một hoạt động nhân đạo. |
Khoản quyên góp là món quà riêng tư lớn nhất cho một hoạt động nhân đạo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She has long championed the cause of civil liberties. Cô ấy từ lâu đã ủng hộ nguyên nhân của các quyền tự do dân sự. |
Cô ấy từ lâu đã ủng hộ nguyên nhân của các quyền tự do dân sự. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Oh well, it's all for a good cause. Ồ, tất cả đều vì một lý do chính đáng. |
Ồ, tất cả đều vì một lý do chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The function took a lot of organizing, but was all for/in a good cause. Chức năng mất rất nhiều công sức tổ chức, nhưng tất cả đều vì mục đích tốt. |
Chức năng mất rất nhiều công sức tổ chức, nhưng tất cả đều vì mục đích tốt. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He gave his life in the cause of freedom. Anh ấy đã cống hiến cuộc đời mình vì sự nghiệp tự do. |
Anh ấy đã cống hiến cuộc đời mình vì sự nghiệp tự do. | Lưu sổ câu |
| 45 |
A greater cause for resentment is the discrepancy in pay. Một nguyên nhân lớn hơn cho sự oán giận là sự chênh lệch trong lương. |
Một nguyên nhân lớn hơn cho sự oán giận là sự chênh lệch trong lương. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Smoking is a common cause of premature death. Hút thuốc là nguyên nhân phổ biến gây tử vong sớm. |
Hút thuốc là nguyên nhân phổ biến gây tử vong sớm. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The precise cause of the accident is not known. Nguyên nhân chính xác của vụ tai nạn không được biết. |
Nguyên nhân chính xác của vụ tai nạn không được biết. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The real cause of the problem lies in the poor construction of the bridge. Nguyên nhân thực sự của vấn đề nằm ở việc xây dựng cây cầu kém chất lượng. |
Nguyên nhân thực sự của vấn đề nằm ở việc xây dựng cây cầu kém chất lượng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
What are the causes of the crisis? Những nguyên nhân của cuộc khủng hoảng là gì? |
Những nguyên nhân của cuộc khủng hoảng là gì? | Lưu sổ câu |
| 50 |
attempts to identify the immediate cause of the breakdown cố gắng xác định nguyên nhân tức thì của sự cố |
cố gắng xác định nguyên nhân tức thì của sự cố | Lưu sổ câu |
| 51 |
the causes of blindness nguyên nhân gây mù |
nguyên nhân gây mù | Lưu sổ câu |
| 52 |
the root cause of the problem nguyên nhân gốc rễ của vấn đề |
nguyên nhân gốc rễ của vấn đề | Lưu sổ câu |
| 53 |
the social causes of ill health nguyên nhân xã hội của sức khỏe kém |
nguyên nhân xã hội của sức khỏe kém | Lưu sổ câu |
| 54 |
She regarded me as the cause of all her problems. Cô ấy coi tôi là nguyên nhân của mọi vấn đề của cô ấy. |
Cô ấy coi tôi là nguyên nhân của mọi vấn đề của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They are still trying to identify the immediate cause of the breakdown. Họ vẫn đang cố gắng xác định nguyên nhân trước mắt của sự cố. |
Họ vẫn đang cố gắng xác định nguyên nhân trước mắt của sự cố. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Her health is giving us great cause for concern. Sức khỏe của cô ấy đang khiến chúng tôi vô cùng lo lắng. |
Sức khỏe của cô ấy đang khiến chúng tôi vô cùng lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The experts may find cause to disagree with the school's decision. Các chuyên gia có thể tìm ra nguyên nhân để không đồng ý với quyết định của trường. |
Các chuyên gia có thể tìm ra nguyên nhân để không đồng ý với quyết định của trường. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The onus is on government departments to show cause why information cannot be disclosed. Các cơ quan chính phủ buộc phải chỉ ra nguyên nhân tại sao thông tin không thể được tiết lộ. |
Các cơ quan chính phủ buộc phải chỉ ra nguyên nhân tại sao thông tin không thể được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
There is no cause for alarm. Không có nguyên nhân nào để báo động. |
Không có nguyên nhân nào để báo động. | Lưu sổ câu |
| 60 |
There is no reasonable cause to suspect an unnatural death. Không có nguyên nhân hợp lý để nghi ngờ một cái chết bất thường. |
Không có nguyên nhân hợp lý để nghi ngờ một cái chết bất thường. | Lưu sổ câu |
| 61 |
We have good cause to believe that he was involved in the crime. Chúng tôi có lý do chính đáng để tin rằng anh ta có liên quan đến tội ác. |
Chúng tôi có lý do chính đáng để tin rằng anh ta có liên quan đến tội ác. | Lưu sổ câu |
| 62 |
He pleaded the cause of the local fishermen. Ông cầu xin nguyên nhân của các ngư dân địa phương. |
Ông cầu xin nguyên nhân của các ngư dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 63 |
She has taken up the cause of animal rights. Cô ấy đã đi lên vì quyền động vật. |
Cô ấy đã đi lên vì quyền động vật. | Lưu sổ câu |
| 64 |
She was keen to do anything that would further the cause. Cô ấy muốn làm bất cứ điều gì có thể tiếp tục gây ra nguyên nhân. |
Cô ấy muốn làm bất cứ điều gì có thể tiếp tục gây ra nguyên nhân. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The different groups support a common cause. Các nhóm khác nhau ủng hộ một nguyên nhân chung. |
Các nhóm khác nhau ủng hộ một nguyên nhân chung. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The money she left went to various worthy causes. Số tiền cô ấy để lại được chuyển đến nhiều mục đích xứng đáng. |
Số tiền cô ấy để lại được chuyển đến nhiều mục đích xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 67 |
young men willing to fight for the cause những chàng trai trẻ sẵn sàng chiến đấu vì chính nghĩa |
những chàng trai trẻ sẵn sàng chiến đấu vì chính nghĩa | Lưu sổ câu |
| 68 |
They were not prepared to sacrifice themselves for the cause of the country. Họ đã không sẵn sàng hy sinh bản thân vì sự nghiệp của đất nước. |
Họ đã không sẵn sàng hy sinh bản thân vì sự nghiệp của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 69 |
prominent figures in the socialist cause nhân vật tiêu biểu trong sự nghiệp xã hội chủ nghĩa |
nhân vật tiêu biểu trong sự nghiệp xã hội chủ nghĩa | Lưu sổ câu |
| 70 |
battles fought in the cause of decentralization các trận chiến diễn ra vì lý do phân quyền |
các trận chiến diễn ra vì lý do phân quyền | Lưu sổ câu |
| 71 |
to disregard the strict letter of the law in the cause of true justice coi thường pháp luật nghiêm minh vì công lý chân chính |
coi thường pháp luật nghiêm minh vì công lý chân chính | Lưu sổ câu |
| 72 |
The experts may find cause to disagree with the school's decision. Các chuyên gia có thể tìm ra nguyên nhân để không đồng ý với quyết định của trường. |
Các chuyên gia có thể tìm ra nguyên nhân để không đồng ý với quyết định của trường. | Lưu sổ câu |