Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

cause là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ cause trong tiếng Anh

cause /kɔːz/
- (n) (v) : nguyên nhân, nguyên do; gây ra, gây nên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

cause: Nguyên nhân

Cause là lý do hoặc nguyên nhân của một sự việc hoặc tình huống nào đó.

  • The cause of the fire is still under investigation. (Nguyên nhân của vụ cháy vẫn đang được điều tra.)
  • His poor diet is the main cause of his health problems. (Chế độ ăn uống kém là nguyên nhân chính của các vấn đề sức khỏe của anh ấy.)
  • The cause of the accident was determined to be driver error. (Nguyên nhân của vụ tai nạn đã được xác định là lỗi của tài xế.)

Bảng biến thể từ "cause"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: cause
Phiên âm: /kɔːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nguyên nhân, lý do Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lý do hoặc sự kiện dẫn đến một kết quả The cause of the fire is still under investigation.
Nguyên nhân của vụ cháy vẫn đang được điều tra.
2 Từ: cause
Phiên âm: /kɔːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gây ra, làm cho Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra hoặc gây ra điều gì đó The accident was caused by a mechanical failure.
Tai nạn đã được gây ra bởi sự cố cơ khí.
3 Từ: caused
Phiên âm: /kɔːzd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã gây ra, đã làm cho Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động gây ra điều gì đó đã hoàn thành The storm caused severe damage to the town.
Cơn bão đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho thị trấn.
4 Từ: causing
Phiên âm: /ˈkɔːzɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang gây ra Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang gây ra điều gì đó The noise is causing a lot of disturbance.
Tiếng ồn đang gây ra rất nhiều sự phiền toái.

Từ đồng nghĩa "cause"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "cause"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Self-distrust is the cause of most of our failure.

Sự thiếu tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết sự thất bại của chúng ta.

Lưu sổ câu

2

Self-distrust is the cause of most of our failures.

Không tin tưởng vào bản thân là nguyên nhân dẫn đến hầu hết các thất bại của chúng ta.

Lưu sổ câu

3

One wrong thought may cause a lifelong regret.

Một suy nghĩ sai lầm có thể gây ra hối tiếc cả đời.

Lưu sổ câu

4

A swine over fat is the cause of his own bane.

Một con lợn béo quá là nguyên nhân gây ra bệnh tật của chính anh ta.

Lưu sổ câu

5

The move would cause irreparable harm to the organization.

Động thái này sẽ gây ra tổn hại không thể khắc phục được cho tổ chức.

Lưu sổ câu

6

Unacknowledged anger can often cause problems in later life.

Những cơn tức giận không được thừa nhận thường có thể gây ra nhiều rắc rối trong cuộc sống sau này.

Lưu sổ câu

7

Unemployment can cause feelings of inadequacy and low self-esteem.

Thất nghiệp có thể gây ra cảm giác hụt hẫng và lòng tự trọng thấp.

Lưu sổ câu

8

Reports of this kind are guaranteed to cause anxiety.

Những báo cáo kiểu này được đảm bảo sẽ gây lo lắng.

Lưu sổ câu

9

I don't want to cause you trouble.

Tôi không muốn gây rắc rối cho bạn.

Lưu sổ câu

10

Heavy drinking can cause permanent damage to the brain.

Uống rượu nhiều có thể gây tổn thương não vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

11

Recent results must give some cause for optimism.

Các kết quả gần đây phải đưa ra một số nguyên nhân cho sự lạc quan.

Lưu sổ câu

12

Her visit did not cause me much surprise.

Chuyến thăm của cô ấy không gây cho tôi nhiều bất ngờ.

Lưu sổ câu

13

The spider's bite can cause pain and swelling.

Vết cắn của nhện có thể gây đau và sưng tấy.

Lưu sổ câu

14

He was the unknowing cause of all the misunderstanding.

Anh ấy là nguyên nhân không thể biết của tất cả sự hiểu lầm.

Lưu sổ câu

15

We are investigating the cause of the accident.

Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

16

Tree roots can cause damage to buildings.

Rễ cây có thể gây hư hại cho các công trình.

Lưu sổ câu

17

What was the cause of the fire?

Nguyên nhân của vụ cháy là gì?

Lưu sổ câu

18

Prolonged exposure to the sun can cause skin cancer.

Tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời có thể gây ung thư da.

Lưu sổ câu

19

The cause of autism is unknown.

Nguyên nhân của chứng tự kỷ là không rõ.

Lưu sổ câu

20

The probable cause of the fire was faulty wiring.

Nguyên nhân có thể xảy ra hỏa hoạn là do hệ thống dây điện bị lỗi.

Lưu sổ câu

21

He died for a noble cause.

Anh ấy đã chết vì một mục đích cao cả.

Lưu sổ câu

22

The probable cause of death was heart failure.

Nguyên nhân có thể gây ra cái chết là suy tim.

Lưu sổ câu

23

The heavy rain was the cause of the flood.

Trận mưa lớn là nguyên nhân gây ra lũ lụt.

Lưu sổ câu

24

He associated himself with a great cause.

Anh ấy đã liên kết bản thân với một sự nghiệp vĩ đại.

Lưu sổ câu

25

A strike will cause havoc for commuters.

Một cuộc đình công sẽ gây ra sự tàn phá cho những người đi làm.

Lưu sổ câu

26

Both deny conspiring to cause actual bodily harm.

Cả hai đều phủ nhận âm mưu gây tổn hại cho cơ thể.

Lưu sổ câu

27

Unemployment is a major cause of poverty.

Thất nghiệp là nguyên nhân chính dẫn đến đói nghèo.

Lưu sổ câu

28

The report ignores the root cause of the problem.

Báo cáo bỏ qua nguyên nhân gốc rễ của vấn đề.

Lưu sổ câu

29

Smoking is the leading cause of lung cancer.

Hút thuốc lá là nguyên nhân hàng đầu gây ung thư phổi.

Lưu sổ câu

30

Drinking and driving is one of the most common causes of traffic accidents.

Uống rượu và lái xe là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tai nạn giao thông.

Lưu sổ câu

31

It was impossible to determine the cause of death.

Không thể xác định được nguyên nhân cái chết.

Lưu sổ câu

32

There was discussion about the fire and its likely cause.

Đã có cuộc thảo luận về đám cháy và nguyên nhân có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

33

He died of natural causes.

Ông chết vì nguyên nhân tự nhiên.

Lưu sổ câu

34

It is not easy to separate cause and effect in this situation.

Không dễ tách nhân quả trong hoàn cảnh này.

Lưu sổ câu

35

There is no cause for concern.

Không có lý do gì để lo lắng.

Lưu sổ câu

36

The food was excellent—I had no cause for complaint.

Thức ăn tuyệt vời — tôi không có lý do gì để phàn nàn.

Lưu sổ câu

37

Animal welfare campaigners raised £70 000 for their cause last year.

Các nhà vận động bảo vệ quyền lợi động vật đã quyên góp được £ 70 000 cho mục đích của họ vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

38

a good/worthy cause (= an organization that does good work, such as a charity)

một mục đích tốt đẹp / xứng đáng (= một tổ chức làm việc tốt, chẳng hạn như một tổ chức từ thiện)

Lưu sổ câu

39

He dedicated his life to fighting for the Republican cause.

Ông đã dành cả cuộc đời mình để chiến đấu cho chính nghĩa của Đảng Cộng hòa.

Lưu sổ câu

40

The donation is the biggest private gift to a humanitarian cause.

Khoản quyên góp là món quà riêng tư lớn nhất cho một hoạt động nhân đạo.

Lưu sổ câu

41

She has long championed the cause of civil liberties.

Cô ấy từ lâu đã ủng hộ nguyên nhân của các quyền tự do dân sự.

Lưu sổ câu

42

Oh well, it's all for a good cause.

Ồ, tất cả đều vì một lý do chính đáng.

Lưu sổ câu

43

The function took a lot of organizing, but was all for/in a good cause.

Chức năng mất rất nhiều công sức tổ chức, nhưng tất cả đều vì mục đích tốt.

Lưu sổ câu

44

He gave his life in the cause of freedom.

Anh ấy đã cống hiến cuộc đời mình vì sự nghiệp tự do.

Lưu sổ câu

45

A greater cause for resentment is the discrepancy in pay.

Một nguyên nhân lớn hơn cho sự oán giận là sự chênh lệch trong lương.

Lưu sổ câu

46

Smoking is a common cause of premature death.

Hút thuốc là nguyên nhân phổ biến gây tử vong sớm.

Lưu sổ câu

47

The precise cause of the accident is not known.

Nguyên nhân chính xác của vụ tai nạn không được biết.

Lưu sổ câu

48

The real cause of the problem lies in the poor construction of the bridge.

Nguyên nhân thực sự của vấn đề nằm ở việc xây dựng cây cầu kém chất lượng.

Lưu sổ câu

49

What are the causes of the crisis?

Những nguyên nhân của cuộc khủng hoảng là gì?

Lưu sổ câu

50

attempts to identify the immediate cause of the breakdown

cố gắng xác định nguyên nhân tức thì của sự cố

Lưu sổ câu

51

the causes of blindness

nguyên nhân gây mù

Lưu sổ câu

52

the root cause of the problem

nguyên nhân gốc rễ của vấn đề

Lưu sổ câu

53

the social causes of ill health

nguyên nhân xã hội của sức khỏe kém

Lưu sổ câu

54

She regarded me as the cause of all her problems.

Cô ấy coi tôi là nguyên nhân của mọi vấn đề của cô ấy.

Lưu sổ câu

55

They are still trying to identify the immediate cause of the breakdown.

Họ vẫn đang cố gắng xác định nguyên nhân trước mắt của sự cố.

Lưu sổ câu

56

Her health is giving us great cause for concern.

Sức khỏe của cô ấy đang khiến chúng tôi vô cùng lo lắng.

Lưu sổ câu

57

The experts may find cause to disagree with the school's decision.

Các chuyên gia có thể tìm ra nguyên nhân để không đồng ý với quyết định của trường.

Lưu sổ câu

58

The onus is on government departments to show cause why information cannot be disclosed.

Các cơ quan chính phủ buộc phải chỉ ra nguyên nhân tại sao thông tin không thể được tiết lộ.

Lưu sổ câu

59

There is no cause for alarm.

Không có nguyên nhân nào để báo động.

Lưu sổ câu

60

There is no reasonable cause to suspect an unnatural death.

Không có nguyên nhân hợp lý để nghi ngờ một cái chết bất thường.

Lưu sổ câu

61

We have good cause to believe that he was involved in the crime.

Chúng tôi có lý do chính đáng để tin rằng anh ta có liên quan đến tội ác.

Lưu sổ câu

62

He pleaded the cause of the local fishermen.

Ông cầu xin nguyên nhân của các ngư dân địa phương.

Lưu sổ câu

63

She has taken up the cause of animal rights.

Cô ấy đã đi lên vì quyền động vật.

Lưu sổ câu

64

She was keen to do anything that would further the cause.

Cô ấy muốn làm bất cứ điều gì có thể tiếp tục gây ra nguyên nhân.

Lưu sổ câu

65

The different groups support a common cause.

Các nhóm khác nhau ủng hộ một nguyên nhân chung.

Lưu sổ câu

66

The money she left went to various worthy causes.

Số tiền cô ấy để lại được chuyển đến nhiều mục đích xứng đáng.

Lưu sổ câu

67

young men willing to fight for the cause

những chàng trai trẻ sẵn sàng chiến đấu vì chính nghĩa

Lưu sổ câu

68

They were not prepared to sacrifice themselves for the cause of the country.

Họ đã không sẵn sàng hy sinh bản thân vì sự nghiệp của đất nước.

Lưu sổ câu

69

prominent figures in the socialist cause

nhân vật tiêu biểu trong sự nghiệp xã hội chủ nghĩa

Lưu sổ câu

70

battles fought in the cause of decentralization

các trận chiến diễn ra vì lý do phân quyền

Lưu sổ câu

71

to disregard the strict letter of the law in the cause of true justice

coi thường pháp luật nghiêm minh vì công lý chân chính

Lưu sổ câu

72

The experts may find cause to disagree with the school's decision.

Các chuyên gia có thể tìm ra nguyên nhân để không đồng ý với quyết định của trường.

Lưu sổ câu