carpet: Thảm
Carpet là một tấm vải lớn được trải trên sàn nhà để trang trí và tạo sự ấm cúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
carpet
|
Phiên âm: /ˈkɑːrpɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thảm, tấm thảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lớp vật liệu thường được trải trên sàn nhà |
The living room has a red carpet. |
Phòng khách có một tấm thảm màu đỏ. |
| 2 |
Từ:
carpeted
|
Phiên âm: /ˈkɑːrpɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được trải thảm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả mặt sàn hoặc khu vực được phủ thảm |
The room is carpeted with a soft wool rug. |
Căn phòng được trải thảm với một tấm thảm len mềm. |
| 3 |
Từ:
carpeting
|
Phiên âm: /ˈkɑːrpɪtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc trải thảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình trải thảm |
The carpeting was installed in all the rooms. |
Việc trải thảm đã được thực hiện trong tất cả các phòng. |
| 4 |
Từ:
carpetless
|
Phiên âm: /ˈkɑːrpɪtləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có thảm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả nơi hoặc khu vực không có thảm |
The room appeared carpetless after the renovation. |
Căn phòng trông không có thảm sau khi cải tạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Be careful you don't stain the carpet. Hãy cẩn thận để không làm bẩn thảm. |
Hãy cẩn thận để không làm bẩn thảm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We'll roll out the red carpet for the senator. Chúng tôi sẽ trải thảm đỏ cho thượng nghị sĩ. |
Chúng tôi sẽ trải thảm đỏ cho thượng nghị sĩ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He puked all over the carpet. Nó nôn ra cả thảm. |
Nó nôn ra cả thảm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What's all that sticky stuff on the carpet? Tất cả những thứ dính trên thảm là gì? |
Tất cả những thứ dính trên thảm là gì? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The floor is covered with a red carpet. Sàn nhà được trải một tấm thảm đỏ. |
Sàn nhà được trải một tấm thảm đỏ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The curtains blend in perfectly with the carpet. Rèm cửa kết hợp hoàn hảo với thảm. |
Rèm cửa kết hợp hoàn hảo với thảm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They rolled back the carpet and had a dance. Họ lăn lại tấm thảm và có một điệu nhảy. |
Họ lăn lại tấm thảm và có một điệu nhảy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The carpet is available in various widths. Thảm có nhiều chiều rộng khác nhau. |
Thảm có nhiều chiều rộng khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A carpet overlays the wood floor. Một tấm thảm trải sàn gỗ. |
Một tấm thảm trải sàn gỗ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That carpet is somewhat off colour. Tấm thảm đó có phần hơi lệch màu. |
Tấm thảm đó có phần hơi lệch màu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We spread a carpet over the floor. Chúng tôi trải một tấm thảm trên sàn. |
Chúng tôi trải một tấm thảm trên sàn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Please don't flick ash on the carpet! Xin đừng để tro bụi trên thảm! |
Xin đừng để tro bụi trên thảm! | Lưu sổ câu |
| 13 |
His muddy boots splotched the carpet. Đôi ủng dính bùn của anh ta loang lỗ trên tấm thảm. |
Đôi ủng dính bùn của anh ta loang lỗ trên tấm thảm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Water poured through the hole, saturating the carpet. Nước tràn qua lỗ, thấm ướt thảm. |
Nước tràn qua lỗ, thấm ướt thảm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I hope it doesn't stain the carpet. Tôi hy vọng nó không làm bẩn tấm thảm. |
Tôi hy vọng nó không làm bẩn tấm thảm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The red carpet jars with the furniture. Thảm đỏ chum với đồ nội thất. |
Thảm đỏ chum với đồ nội thất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The salesman quickly unrolled the carpet. Người bán hàng nhanh chóng mở tấm thảm ra. |
Người bán hàng nhanh chóng mở tấm thảm ra. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He spotted the carpet with his muddy boots. Anh ta phát hiện ra tấm thảm với đôi ủng dính bùn của mình. |
Anh ta phát hiện ra tấm thảm với đôi ủng dính bùn của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The daily housemaid hoovers the carpet every other day. Người giúp việc nhà hàng ngày trải thảm mỗi ngày. |
Người giúp việc nhà hàng ngày trải thảm mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A carpet is a textile fabric. Một tấm thảm là một loại vải dệt. |
Một tấm thảm là một loại vải dệt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It took us ages to choose a new carpet. Chúng tôi đã mất nhiều thời gian để chọn một tấm thảm mới. |
Chúng tôi đã mất nhiều thời gian để chọn một tấm thảm mới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They rolled out the red carpet for the guests. Họ trải thảm đỏ đón khách. |
Họ trải thảm đỏ đón khách. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My bare feet were soundless over the carpet. Đôi chân trần của tôi không âm thanh trên thảm. |
Đôi chân trần của tôi không âm thanh trên thảm. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We dragged the carpet out of the room. Chúng tôi kéo tấm thảm ra khỏi phòng. |
Chúng tôi kéo tấm thảm ra khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A Turkey carpet adorned the floor. Một tấm thảm Thổ Nhĩ Kỳ tô điểm cho sàn nhà. |
Một tấm thảm Thổ Nhĩ Kỳ tô điểm cho sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 26 |
You're treading muck into the carpet with your dirty shoes! Bạn đang giẫm lên thảm với đôi giày bẩn thỉu của mình! |
Bạn đang giẫm lên thảm với đôi giày bẩn thỉu của mình! | Lưu sổ câu |
| 27 |
The carpet was a wedding present from the Prime Minister. Tấm thảm là quà cưới của Thủ tướng. |
Tấm thảm là quà cưới của Thủ tướng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A carpet six metres square has an area of 36 square metres. Một tấm thảm sáu mét vuông có diện tích 36 mét vuông. |
Một tấm thảm sáu mét vuông có diện tích 36 mét vuông. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Do you know where I can get hold of a secondhand carpet cleaner? Bạn có biết tôi có thể mua máy giặt thảm cũ ở đâu không? |
Bạn có biết tôi có thể mua máy giặt thảm cũ ở đâu không? | Lưu sổ câu |
| 30 |
She thought the diamond was lost until she saw something glinting on the carpet. Cô nghĩ viên kim cương đã bị mất cho đến khi cô nhìn thấy thứ gì đó lấp lánh trên tấm thảm. |
Cô nghĩ viên kim cương đã bị mất cho đến khi cô nhìn thấy thứ gì đó lấp lánh trên tấm thảm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He spent the morning laying the new carpet. Anh ấy đã dành cả buổi sáng để trải tấm thảm mới. |
Anh ấy đã dành cả buổi sáng để trải tấm thảm mới. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a bedroom carpet thảm phòng ngủ |
thảm phòng ngủ | Lưu sổ câu |
| 33 |
We have fitted carpets (= carpets from wall to wall) in our house. Chúng tôi đã lắp thảm (= thảm từ tường này sang tường khác) trong nhà của chúng tôi. |
Chúng tôi đã lắp thảm (= thảm từ tường này sang tường khác) trong nhà của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a roll of carpet một cuộn thảm |
một cuộn thảm | Lưu sổ câu |
| 35 |
a carpet of snow một thảm tuyết |
một thảm tuyết | Lưu sổ câu |
| 36 |
I got called on the carpet for being late. Tôi bị gọi tên vì đến muộn. |
Tôi bị gọi tên vì đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
An earlier report, implicating the government, had been conveniently swept under the carpet. Một báo cáo trước đó, liên quan đến chính phủ, đã bị quét sạch một cách thuận tiện dưới thảm. |
Một báo cáo trước đó, liên quan đến chính phủ, đã bị quét sạch một cách thuận tiện dưới thảm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'm having the carpets fitted today. Hôm nay tôi đang sửa thảm. |
Hôm nay tôi đang sửa thảm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The cat curled up on the carpet. Con mèo cuộn tròn trên thảm. |
Con mèo cuộn tròn trên thảm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The grey vinyl floor gave way to carpet tiles. Sàn vinyl màu xám nhường chỗ cho gạch thảm. |
Sàn vinyl màu xám nhường chỗ cho gạch thảm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I'm having the carpets fitted today. Hôm nay tôi đang lắp thảm. |
Hôm nay tôi đang lắp thảm. | Lưu sổ câu |