Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

carbohydrate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ carbohydrate trong tiếng Anh

carbohydrate /ˌkɑːbəʊˈhaɪdreɪt/
- noun : cacbohydrat

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

carbohydrate: Carbohydrate; tinh bột

Carbohydrate là danh từ chỉ hợp chất hữu cơ trong thực phẩm, cung cấp năng lượng cho cơ thể, gồm đường, tinh bột, chất xơ.

  • Bread and rice are high in carbohydrates. (Bánh mì và cơm chứa nhiều carbohydrate.)
  • He’s following a low-carbohydrate diet. (Anh ấy đang theo chế độ ăn ít tinh bột.)
  • Carbohydrates are essential for energy. (Carbohydrate cần thiết cho năng lượng.)

Bảng biến thể từ "carbohydrate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: carbohydrate
Phiên âm: /ˌkɑːrboʊˈhaɪdreɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất bột đường Ngữ cảnh: Dùng trong dinh dưỡng, hóa sinh Bread contains a lot of carbohydrates.
Bánh mì chứa nhiều chất bột đường.
2 Từ: carbohydrates
Phiên âm: /ˌkɑːrboʊˈhaɪdreɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại carbohydrate Ngữ cảnh: Dùng trong phân tích dinh dưỡng Carbohydrates provide energy.
Carbohydrate cung cấp năng lượng.
3 Từ: carb
Phiên âm: /kɑːrb/ Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Tinh bột; carb Ngữ cảnh: Từ viết tắt phổ biến Many diets recommend cutting carbs.
Nhiều chế độ ăn khuyên giảm tinh bột.
4 Từ: carb-free
Phiên âm: /kɑːrb friː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không chứa tinh bột Ngữ cảnh: Mô tả thực phẩm This is a carb-free meal.
Đây là một bữa ăn không tinh bột.

Từ đồng nghĩa "carbohydrate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "carbohydrate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Nuts are high in carbohydrates.

Quả hạch chứa nhiều carbohydrate.

Lưu sổ câu

2

I’m trying to cut down on carbohydrates.

Tôi đang cố gắng cắt giảm lượng carbohydrate.

Lưu sổ câu

3

complex carbohydrates such as pasta

cacbohydrat phức hợp như mì ống

Lưu sổ câu