capture: Bắt, chiếm
Capture dùng để chỉ hành động bắt giữ hoặc chinh phục một vật hoặc mục tiêu nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
capture
|
Phiên âm: /ˈkæptʃər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chiếm lấy, bắt giữ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động bắt giữ ai đó hoặc chiếm được thứ gì đó |
The police captured the thief after a long chase. |
Cảnh sát đã bắt được tên trộm sau một cuộc rượt đuổi dài. |
| 2 |
Từ:
capture
|
Phiên âm: /ˈkæptʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bắt giữ, sự chiếm lấy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình bắt giữ |
The capture of the city was a significant event in the war. |
Việc chiếm thành phố là một sự kiện quan trọng trong cuộc chiến. |
| 3 |
Từ:
captured
|
Phiên âm: /ˈkæptʃərd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã bắt, đã chiếm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt giữ hoặc chiếm lấy đã hoàn thành |
They captured the fortress after a week of fighting. |
Họ đã chiếm được pháo đài sau một tuần chiến đấu. |
| 4 |
Từ:
capturing
|
Phiên âm: /ˈkæptʃərɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang bắt, đang chiếm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt giữ hoặc chiếm lấy đang diễn ra |
The soldiers are capturing the enemy base. |
Các binh sĩ đang chiếm đóng căn cứ của kẻ thù. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The refugees evaded capture by hiding in the forest. Những người tị nạn trốn tránh bị bắt bằng cách trốn trong rừng. |
Những người tị nạn trốn tránh bị bắt bằng cách trốn trong rừng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This advertisement will capture the attention of TV audiences. Quảng cáo này sẽ thu hút sự chú ý của khán giả truyền hình. |
Quảng cáo này sẽ thu hút sự chú ý của khán giả truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He managed to evade capture. Anh ta cố gắng trốn tránh bị bắt. |
Anh ta cố gắng trốn tránh bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His paintings capture the essence of France. Những bức tranh của ông nắm bắt được những gì tinh túy nhất của nước Pháp. |
Những bức tranh của ông nắm bắt được những gì tinh túy nhất của nước Pháp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
To capture his equity, Murphy must either sell or refinance. Để chiếm được vốn chủ sở hữu của mình, Murphy phải bán hoặc tái cấp vốn. |
Để chiếm được vốn chủ sở hữu của mình, Murphy phải bán hoặc tái cấp vốn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A large reward is offered for the capture of the criminals. Một phần thưởng lớn được đưa ra cho việc bắt giữ những tên tội phạm. |
Một phần thưởng lớn được đưa ra cho việc bắt giữ những tên tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
California is vying with other states to capture a piece of the growing communications market. California đang cạnh tranh với các tiểu bang khác để giành lấy một phần của thị trường truyền thông đang phát triển. |
California đang cạnh tranh với các tiểu bang khác để giành lấy một phần của thị trường truyền thông đang phát triển. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The painter has managed to capture every nuance of the woman's expression. Người họa sĩ đã cố gắng nắm bắt mọi sắc thái biểu cảm của người phụ nữ. |
Người họa sĩ đã cố gắng nắm bắt mọi sắc thái biểu cảm của người phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We convert him, and we capture his inner mind ; we reshape him. Chúng tôi cải đạo anh ta, và chúng tôi nắm bắt nội tâm của anh ta; chúng tôi định hình lại anh ta. |
Chúng tôi cải đạo anh ta, và chúng tôi nắm bắt nội tâm của anh ta; chúng tôi định hình lại anh ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He eluded capture for weeks by hiding underground. Anh ta trốn tránh bị bắt trong nhiều tuần bằng cách ẩn náu dưới lòng đất. |
Anh ta trốn tránh bị bắt trong nhiều tuần bằng cách ẩn náu dưới lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The company is out to capture the Canadian market. Công ty đang nỗ lực để nắm bắt thị trường Canada. |
Công ty đang nỗ lực để nắm bắt thị trường Canada. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company is out to capture the European market. Công ty đang nỗ lực để đánh chiếm thị trường châu Âu. |
Công ty đang nỗ lực để đánh chiếm thị trường châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The two soldiers somehow managed to avoid capture. Hai người lính bằng cách nào đó đã tránh được bị bắt. |
Hai người lính bằng cách nào đó đã tránh được bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This information led to the capture of the murderer. Thông tin này đã dẫn đến việc bắt giữ kẻ sát nhân. |
Thông tin này đã dẫn đến việc bắt giữ kẻ sát nhân. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She longed to capture the image on film. Cô khao khát được ghi lại hình ảnh trên phim. |
Cô khao khát được ghi lại hình ảnh trên phim. | Lưu sổ câu |
| 16 |
So far he has evaded capture . Cho đến nay anh ta đã trốn tránh bị bắt. |
Cho đến nay anh ta đã trốn tránh bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He evaded capture for three days. Anh ta đã trốn tránh bị bắt trong ba ngày. |
Anh ta đã trốn tránh bị bắt trong ba ngày. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's easier to capture the fortress from within. Việc chiếm pháo đài từ bên trong dễ dàng hơn. |
Việc chiếm pháo đài từ bên trong dễ dàng hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He evaded capture after the failed coup . Anh ta trốn tránh bị bắt sau cuộc đảo chính thất bại. |
Anh ta trốn tránh bị bắt sau cuộc đảo chính thất bại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I managed to capture the moment on film. Tôi cố gắng ghi lại khoảnh khắc trên phim. |
Tôi cố gắng ghi lại khoảnh khắc trên phim. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Basho's poems capture the true soul of old Japan. Những bài thơ của Basho nắm bắt được tâm hồn thực sự của Nhật Bản xưa. |
Những bài thơ của Basho nắm bắt được tâm hồn thực sự của Nhật Bản xưa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The exhibition on India fails to capture the great diversity of this fascinating country. Triển lãm về Ấn Độ không thể hiện được sự đa dạng tuyệt vời của đất nước hấp dẫn này. |
Triển lãm về Ấn Độ không thể hiện được sự đa dạng tuyệt vời của đất nước hấp dẫn này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The photographers managed to capture Jane in an unguarded moment. Các nhiếp ảnh gia đã chụp được Jane trong một khoảnh khắc không được bảo vệ. |
Các nhiếp ảnh gia đã chụp được Jane trong một khoảnh khắc không được bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In his traveling report, he tried to capture the beauty of the Great Waterfalls. Trong phóng sự du lịch của mình, anh ấy đã cố gắng ghi lại vẻ đẹp của Great Waterfalls. |
Trong phóng sự du lịch của mình, anh ấy đã cố gắng ghi lại vẻ đẹp của Great Waterfalls. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He managed to evade capture because of the breakdown of a police computer. Anh ta cố gắng trốn tránh bị bắt vì máy tính của cảnh sát bị hỏng. |
Anh ta cố gắng trốn tránh bị bắt vì máy tính của cảnh sát bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The Russians now appear ready to capture more territory from the Chechens. Người Nga hiện đã sẵn sàng để chiếm thêm lãnh thổ từ người Chechnya. |
Người Nga hiện đã sẵn sàng để chiếm thêm lãnh thổ từ người Chechnya. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The film manages to capture the mood of the times. Bộ phim đã nắm bắt được tâm trạng của thời đại. |
Bộ phim đã nắm bắt được tâm trạng của thời đại. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The easiest way to capture a fortress is from within. Cách dễ nhất để chiếm pháo đài là từ bên trong. |
Cách dễ nhất để chiếm pháo đài là từ bên trong. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A bounty of $10 000 has been offered for the capture of his murderer. Một khoản tiền thưởng trị giá 10 000 đô la đã được đưa ra để bắt được kẻ sát nhân của mình. |
Một khoản tiền thưởng trị giá 10 000 đô la đã được đưa ra để bắt được kẻ sát nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Allied troops captured over 300 enemy soldiers. Quân đội Đồng minh bắt sống hơn 300 lính địch. |
Quân đội Đồng minh bắt sống hơn 300 lính địch. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The animals are captured in nets and sold to local zoos. Những con vật bị bắt trong lưới và bán cho các vườn thú địa phương. |
Những con vật bị bắt trong lưới và bán cho các vườn thú địa phương. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The city was captured in 1941. Thành phố bị chiếm vào năm 1941. |
Thành phố bị chiếm vào năm 1941. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The company has captured 90 per cent of the market. Công ty đã chiếm được 90% thị trường. |
Công ty đã chiếm được 90% thị trường. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He captured the world championship title in 2018. Anh ấy đã giành được danh hiệu vô địch thế giới vào năm 2018. |
Anh ấy đã giành được danh hiệu vô địch thế giới vào năm 2018. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The project has captured the imagination of the local public. Dự án đã chiếm được trí tưởng tượng của công chúng địa phương. |
Dự án đã chiếm được trí tưởng tượng của công chúng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His story captured the attention of Hollywood. Câu chuyện của anh ấy thu hút sự chú ý của Hollywood. |
Câu chuyện của anh ấy thu hút sự chú ý của Hollywood. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Her photos capture the essence of her subjects. Ảnh của cô ấy thể hiện bản chất của chủ thể. |
Ảnh của cô ấy thể hiện bản chất của chủ thể. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The song captures the spirit of those times. Bài hát ghi lại tinh thần của thời đại đó. |
Bài hát ghi lại tinh thần của thời đại đó. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They have captured a moment in people's lives. Họ đã ghi lại một khoảnh khắc trong cuộc sống của mọi người. |
Họ đã ghi lại một khoảnh khắc trong cuộc sống của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The photographer's camera captures images of extreme beauty. Máy ảnh của nhiếp ảnh gia ghi lại những hình ảnh cực đẹp. |
Máy ảnh của nhiếp ảnh gia ghi lại những hình ảnh cực đẹp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The attack was captured on film by security cameras. Vụ tấn công được camera an ninh ghi lại trên phim. |
Vụ tấn công được camera an ninh ghi lại trên phim. | Lưu sổ câu |
| 42 |
That description captures perfectly the feeling of being invisible. Mô tả đó ghi lại một cách hoàn hảo cảm giác vô hình. |
Mô tả đó ghi lại một cách hoàn hảo cảm giác vô hình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The article captured the mood of the nation. Bài báo nắm bắt được tâm trạng của dân tộc. |
Bài báo nắm bắt được tâm trạng của dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The exhibition on India fails to capture the great diversity of this fascinating country. Triển lãm về Ấn Độ không thể hiện được sự đa dạng tuyệt vời của đất nước hấp dẫn này. |
Triển lãm về Ấn Độ không thể hiện được sự đa dạng tuyệt vời của đất nước hấp dẫn này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They have captured a moment in people's lives. Họ đã ghi lại một khoảnh khắc trong cuộc sống của mọi người. |
Họ đã ghi lại một khoảnh khắc trong cuộc sống của mọi người. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The photographer's camera captures images of extreme beauty. Máy ảnh của nhiếp ảnh gia ghi lại những hình ảnh có vẻ đẹp cực kỳ ấn tượng. |
Máy ảnh của nhiếp ảnh gia ghi lại những hình ảnh có vẻ đẹp cực kỳ ấn tượng. | Lưu sổ câu |