captain: Đội trưởng, thuyền trưởng
Captain là người đứng đầu một đội, nhóm, hoặc tàu thuyền, người có trách nhiệm chỉ huy và lãnh đạo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
captain
|
Phiên âm: /ˈkæptɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đội trưởng, thuyền trưởng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lãnh đạo hoặc chỉ huy một nhóm hoặc một con tàu |
The captain of the ship gave orders to the crew. |
Thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn. |
| 2 |
Từ:
captain
|
Phiên âm: /ˈkæptɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm đội trưởng, làm thuyền trưởng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lãnh đạo hoặc chỉ huy |
He captained the football team to victory. |
Anh ấy đã dẫn dắt đội bóng đến chiến thắng. |
| 3 |
Từ:
captaining
|
Phiên âm: /ˈkæptɪnɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang làm đội trưởng, đang chỉ huy | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang lãnh đạo hoặc chỉ huy |
He is captaining the team in the final match. |
Anh ấy đang làm đội trưởng đội trong trận chung kết. |
| 4 |
Từ:
captained
|
Phiên âm: /ˈkæptɪnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã làm đội trưởng, đã chỉ huy | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động lãnh đạo đã hoàn thành |
She captained the team to their first championship. |
Cô ấy đã dẫn dắt đội đến chức vô địch đầu tiên của họ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The captain wants to inspect your kit. Thuyền trưởng muốn kiểm tra bộ dụng cụ của bạn. |
Thuyền trưởng muốn kiểm tra bộ dụng cụ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The captain bawled out the orders. Thuyền trưởng lải nhải ra lệnh. |
Thuyền trưởng lải nhải ra lệnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The captain gave the order to abandon ship. Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu. |
Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The team captain vainly tried to rally his troops. Đội trưởng cố gắng tập hợp quân của mình một cách vô ích. |
Đội trưởng cố gắng tập hợp quân của mình một cách vô ích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The winning captain held the trophy in the air. Đội trưởng chiến thắng cầm chiếc cúp trên không. |
Đội trưởng chiến thắng cầm chiếc cúp trên không. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The captain always keeps a log . Thuyền trưởng luôn ghi nhật ký. |
Thuyền trưởng luôn ghi nhật ký. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A captain is inferior to a major. Một đại úy kém một thiếu tá. |
Một đại úy kém một thiếu tá. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The captain was promoted to the rank of major. Đại úy được thăng quân hàm Thiếu tá. |
Đại úy được thăng quân hàm Thiếu tá. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He doubled as captain and coach of the team. Anh ấy đã nhân đôi với tư cách là đội trưởng và huấn luyện viên của đội. |
Anh ấy đã nhân đôi với tư cách là đội trưởng và huấn luyện viên của đội. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The captain victualed his ship for the voyage. Thuyền trưởng tiếp tế cho con tàu của mình cho chuyến đi. |
Thuyền trưởng tiếp tế cho con tàu của mình cho chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The captain commanded the ship. Thuyền trưởng chỉ huy con tàu. |
Thuyền trưởng chỉ huy con tàu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was promoted to the rank of captain. Anh được thăng cấp đại úy. |
Anh được thăng cấp đại úy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They appointed him captain of the English team. Họ đã bổ nhiệm anh ấy là đội trưởng của đội tuyển Anh. |
Họ đã bổ nhiệm anh ấy là đội trưởng của đội tuyển Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The captain bawled for the sergeant. Đại úy cãi nhau với trung sĩ. |
Đại úy cãi nhau với trung sĩ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The captain demanded obedience from his men. Thuyền trưởng yêu cầu người của mình phải tuân theo. |
Thuyền trưởng yêu cầu người của mình phải tuân theo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The captain applied to headquarters for a transfer. Thuyền trưởng nộp đơn xin thuyên chuyển công tác tại trụ sở chính. |
Thuyền trưởng nộp đơn xin thuyên chuyển công tác tại trụ sở chính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The rank of captain is inferior. Cấp bậc đại úy kém cỏi. |
Cấp bậc đại úy kém cỏi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He led a mutiny against the captain. Anh ta đã dẫn đầu một cuộc binh biến chống lại thuyền trưởng. |
Anh ta đã dẫn đầu một cuộc binh biến chống lại thuyền trưởng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The captain refused to leave the ship. Thuyền trưởng không chịu rời tàu. |
Thuyền trưởng không chịu rời tàu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He has decided to step down as captain of the team. Anh ấy đã quyết định từ chức đội trưởng của đội. |
Anh ấy đã quyết định từ chức đội trưởng của đội. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A captain in the navy ranks above a captain in the army. Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân. |
Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The captain did his best to foster a sense of unity among the new recruits. Đội trưởng đã cố gắng hết sức để thúc đẩy tinh thần đoàn kết giữa các tân binh. |
Đội trưởng đã cố gắng hết sức để thúc đẩy tinh thần đoàn kết giữa các tân binh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Their captain was sent off for a high tackle on Cooper. Đội trưởng của họ đã bị đuổi khỏi sân sau một pha vào bóng cao tay với Cooper. |
Đội trưởng của họ đã bị đuổi khỏi sân sau một pha vào bóng cao tay với Cooper. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Geoff was too much of an individualist to be team captain. Geoff quá theo chủ nghĩa cá nhân để trở thành đội trưởng của đội. |
Geoff quá theo chủ nghĩa cá nhân để trở thành đội trưởng của đội. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He has just been promoted to the rank of captain. Anh vừa được thăng quân hàm đại úy. |
Anh vừa được thăng quân hàm đại úy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The captain gave the order to abandon ship. Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu. |
Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The captain of the ship invited them to dine at his table. Thuyền trưởng của con tàu mời họ dùng bữa tại bàn của mình. |
Thuyền trưởng của con tàu mời họ dùng bữa tại bàn của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The captain of the plane was already announcing our arrival. Cơ trưởng của máy bay đã thông báo về sự xuất hiện của chúng tôi. |
Cơ trưởng của máy bay đã thông báo về sự xuất hiện của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Her husband had been a ship's captain. Chồng cô từng là thuyền trưởng của một con tàu. |
Chồng cô từng là thuyền trưởng của một con tàu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She has since been promoted to the rank of captain. Cô ấy đã được thăng cấp bậc đại úy. |
Cô ấy đã được thăng cấp bậc đại úy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her father had been a captain in the army. Cha cô từng là đại úy trong quân đội. |
Cha cô từng là đại úy trong quân đội. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She's a former captain of the English national team. Cô ấy là cựu đội trưởng của đội tuyển quốc gia Anh. |
Cô ấy là cựu đội trưởng của đội tuyển quốc gia Anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He has just been made team captain. Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm đội trưởng. |
Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm đội trưởng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Captain Cook Thuyền trưởng Cook |
Thuyền trưởng Cook | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her husband had been a ship's captain. Chồng cô từng là thuyền trưởng của một con tàu. |
Chồng cô từng là thuyền trưởng của một con tàu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Captain Jones and her co-pilot Cơ trưởng Jones và phi công phụ của cô ấy |
Cơ trưởng Jones và phi công phụ của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 37 |
Captain Lance Price Giá thuyền trưởng Lance |
Giá thuyền trưởng Lance | Lưu sổ câu |
| 38 |
She's a former captain of the English national team. Cô ấy là cựu đội trưởng của đội tuyển quốc gia Anh. |
Cô ấy là cựu đội trưởng của đội tuyển quốc gia Anh. | Lưu sổ câu |