Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

captain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ captain trong tiếng Anh

captain /ˈkæptɪn/
- (n) : người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

captain: Đội trưởng, thuyền trưởng

Captain là người đứng đầu một đội, nhóm, hoặc tàu thuyền, người có trách nhiệm chỉ huy và lãnh đạo.

  • The captain of the team gave an inspiring speech. (Đội trưởng của đội đã có một bài phát biểu truyền cảm hứng.)
  • The ship’s captain navigated through the storm. (Thuyền trưởng lái tàu vượt qua cơn bão.)
  • He was appointed as the captain of the soccer team. (Anh ấy được bổ nhiệm làm đội trưởng đội bóng đá.)

Bảng biến thể từ "captain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: captain
Phiên âm: /ˈkæptɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đội trưởng, thuyền trưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người lãnh đạo hoặc chỉ huy một nhóm hoặc một con tàu The captain of the ship gave orders to the crew.
Thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn.
2 Từ: captain
Phiên âm: /ˈkæptɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm đội trưởng, làm thuyền trưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lãnh đạo hoặc chỉ huy He captained the football team to victory.
Anh ấy đã dẫn dắt đội bóng đến chiến thắng.
3 Từ: captaining
Phiên âm: /ˈkæptɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang làm đội trưởng, đang chỉ huy Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang lãnh đạo hoặc chỉ huy He is captaining the team in the final match.
Anh ấy đang làm đội trưởng đội trong trận chung kết.
4 Từ: captained
Phiên âm: /ˈkæptɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã làm đội trưởng, đã chỉ huy Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động lãnh đạo đã hoàn thành She captained the team to their first championship.
Cô ấy đã dẫn dắt đội đến chức vô địch đầu tiên của họ.

Từ đồng nghĩa "captain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "captain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The captain wants to inspect your kit.

Thuyền trưởng muốn kiểm tra bộ dụng cụ của bạn.

Lưu sổ câu

2

The captain bawled out the orders.

Thuyền trưởng lải nhải ra lệnh.

Lưu sổ câu

3

The captain gave the order to abandon ship.

Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu.

Lưu sổ câu

4

The team captain vainly tried to rally his troops.

Đội trưởng cố gắng tập hợp quân của mình một cách vô ích.

Lưu sổ câu

5

The winning captain held the trophy in the air.

Đội trưởng chiến thắng cầm chiếc cúp trên không.

Lưu sổ câu

6

The captain always keeps a log .

Thuyền trưởng luôn ghi nhật ký.

Lưu sổ câu

7

A captain is inferior to a major.

Một đại úy kém một thiếu tá.

Lưu sổ câu

8

The captain was promoted to the rank of major.

Đại úy được thăng quân hàm Thiếu tá.

Lưu sổ câu

9

He doubled as captain and coach of the team.

Anh ấy đã nhân đôi với tư cách là đội trưởng và huấn luyện viên của đội.

Lưu sổ câu

10

The captain victualed his ship for the voyage.

Thuyền trưởng tiếp tế cho con tàu của mình cho chuyến đi.

Lưu sổ câu

11

The captain commanded the ship.

Thuyền trưởng chỉ huy con tàu.

Lưu sổ câu

12

He was promoted to the rank of captain.

Anh được thăng cấp đại úy.

Lưu sổ câu

13

They appointed him captain of the English team.

Họ đã bổ nhiệm anh ấy là đội trưởng của đội tuyển Anh.

Lưu sổ câu

14

The captain bawled for the sergeant.

Đại úy cãi nhau với trung sĩ.

Lưu sổ câu

15

The captain demanded obedience from his men.

Thuyền trưởng yêu cầu người của mình phải tuân theo.

Lưu sổ câu

16

The captain applied to headquarters for a transfer.

Thuyền trưởng nộp đơn xin thuyên chuyển công tác tại trụ sở chính.

Lưu sổ câu

17

The rank of captain is inferior.

Cấp bậc đại úy kém cỏi.

Lưu sổ câu

18

He led a mutiny against the captain.

Anh ta đã dẫn đầu một cuộc binh biến chống lại thuyền trưởng.

Lưu sổ câu

19

The captain refused to leave the ship.

Thuyền trưởng không chịu rời tàu.

Lưu sổ câu

20

He has decided to step down as captain of the team.

Anh ấy đã quyết định từ chức đội trưởng của đội.

Lưu sổ câu

21

A captain in the navy ranks above a captain in the army.

Một đại úy trong hải quân xếp trên một đại úy trong lục quân.

Lưu sổ câu

22

The captain did his best to foster a sense of unity among the new recruits.

Đội trưởng đã cố gắng hết sức để thúc đẩy tinh thần đoàn kết giữa các tân binh.

Lưu sổ câu

23

Their captain was sent off for a high tackle on Cooper.

Đội trưởng của họ đã bị đuổi khỏi sân sau một pha vào bóng cao tay với Cooper.

Lưu sổ câu

24

Geoff was too much of an individualist to be team captain.

Geoff quá theo chủ nghĩa cá nhân để trở thành đội trưởng của đội.

Lưu sổ câu

25

He has just been promoted to the rank of captain.

Anh vừa được thăng quân hàm đại úy.

Lưu sổ câu

26

The captain gave the order to abandon ship.

Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu.

Lưu sổ câu

27

The captain of the ship invited them to dine at his table.

Thuyền trưởng của con tàu mời họ dùng bữa tại bàn của mình.

Lưu sổ câu

28

The captain of the plane was already announcing our arrival.

Cơ trưởng của máy bay đã thông báo về sự xuất hiện của chúng tôi.

Lưu sổ câu

29

Her husband had been a ship's captain.

Chồng cô từng là thuyền trưởng của một con tàu.

Lưu sổ câu

30

She has since been promoted to the rank of captain.

Cô ấy đã được thăng cấp bậc đại úy.

Lưu sổ câu

31

Her father had been a captain in the army.

Cha cô từng là đại úy trong quân đội.

Lưu sổ câu

32

She's a former captain of the English national team.

Cô ấy là cựu đội trưởng của đội tuyển quốc gia Anh.

Lưu sổ câu

33

He has just been made team captain.

Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm đội trưởng.

Lưu sổ câu

34

Captain Cook

Thuyền trưởng Cook

Lưu sổ câu

35

Her husband had been a ship's captain.

Chồng cô từng là thuyền trưởng của một con tàu.

Lưu sổ câu

36

Captain Jones and her co-pilot

Cơ trưởng Jones và phi công phụ của cô ấy

Lưu sổ câu

37

Captain Lance Price

Giá thuyền trưởng Lance

Lưu sổ câu

38

She's a former captain of the English national team.

Cô ấy là cựu đội trưởng của đội tuyển quốc gia Anh.

Lưu sổ câu