Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

candidate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ candidate trong tiếng Anh

candidate /ˈkændɪdət/
- (n) : người ứng cử, thí sinh, người dự thi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

candidate: Ứng viên

Candidate là người tham gia vào một cuộc tuyển chọn, bầu cử hoặc xét duyệt.

  • She is a strong candidate for the job. (Cô ấy là một ứng viên mạnh mẽ cho công việc này.)
  • The election candidates are debating on television tonight. (Các ứng viên bầu cử sẽ tranh luận trên truyền hình tối nay.)
  • He applied as a candidate for the president of the student council. (Anh ấy ứng tuyển làm ứng viên cho chức chủ tịch hội sinh viên.)

Bảng biến thể từ "candidate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: candidate
Phiên âm: /ˈkændɪdət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ứng cử viên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người tham gia vào một cuộc bầu cử hoặc cuộc thi She is a candidate for the position of manager.
Cô ấy là ứng cử viên cho vị trí quản lý.
2 Từ: candidacy
Phiên âm: /ˈkændɪdəsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự ứng cử Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc tình trạng là ứng cử viên trong một cuộc bầu cử hoặc thi tuyển His candidacy was supported by many voters.
Ứng cử của anh ấy đã nhận được sự ủng hộ từ nhiều cử tri.

Từ đồng nghĩa "candidate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "candidate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He stood as a candidate in the local elections.

Ông đã ứng cử như một ứng cử viên trong các cuộc bầu cử địa phương.

Lưu sổ câu

2

We balloted for the candidate.

Chúng tôi đã bỏ phiếu cho ứng cử viên.

Lưu sổ câu

3

The candidate has passed all the tests.

Ứng viên đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra.

Lưu sổ câu

4

This candidate is clearly superior.

Ứng cử viên này rõ ràng là vượt trội.

Lưu sổ câu

5

No candidate fulfils all the criteria for this position.

Không có ứng viên đáp ứng tất cả các tiêu chí cho vị trí này.

Lưu sổ câu

6

The Democratic candidate is still leading in the polls.

Ứng cử viên đảng Dân chủ vẫn dẫn đầu trong các cuộc thăm dò.

Lưu sổ câu

7

She's the ideal candidate for the job.

Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc.

Lưu sổ câu

8

Our candidate fared poorly in the election .

Ứng cử viên của chúng tôi đã xếp hạng kém trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

9

She was a borderline candidate.

Cô ấy là một ứng cử viên biên giới.

Lưu sổ câu

10

The candidate had lost the election.

Ứng cử viên đã thua cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

11

She was selected as the parliamentary candidate for Bath.

Cô được chọn làm ứng cử viên quốc hội cho Bath.

Lưu sổ câu

12

The Tory candidate received/polled 8000 votes.

Ứng cử viên Tory đã nhận được / thăm dò 8000 phiếu bầu.

Lưu sổ câu

13

In my estimation, he's the more suitable candidate.

Theo ước tính của tôi, anh ấy là ứng cử viên phù hợp hơn.

Lưu sổ câu

14

The candidate nailed his colours to the mast on the question of civil rights.

Ứng cử viên đã đóng đinh màu sắc của mình vào cột buồm với câu hỏi về quyền công dân.

Lưu sổ câu

15

The socialist candidate enjoys the firm support of local industry.

Các ứng cử viên xã hội chủ nghĩa được sự hỗ trợ vững chắc của ngành công nghiệp địa phương.

Lưu sổ câu

16

The candidate was quite unexceptionable, a well-known travel writer and TV personality.

Ứng cử viên khá không thể chấp nhận được, một nhà văn du lịch nổi tiếng và một nhân vật truyền hình.

Lưu sổ câu

17

The Green candidate won over 3 000 of the 14 000 votes cast.

Ứng cử viên Xanh lá đã giành được hơn 3 000 trong số 14 000 phiếu bầu.

Lưu sổ câu

18

The Liberal candidate romped in with thousands of votes to spare.

Ứng cử viên Đảng Tự do đã tham gia với hàng nghìn phiếu bầu.

Lưu sổ câu

19

Under party rules each candidate has to be nominated by 55 Labour MPs.

Theo quy định của đảng, mỗi ứng cử viên phải được đề cử bởi 55 nghị sĩ Lao động.

Lưu sổ câu

20

Put a cross beside the name of the candidate you wish to vote for.

Đặt một dấu thập bên cạnh tên của ứng cử viên mà bạn muốn bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

21

She was adopted as parliamentary candidate for Wood Green.

Cô đã được nhận làm ứng cử viên quốc hội cho Wood Green.

Lưu sổ câu

22

The candidate made surprising inroads in the South.

Ứng cử viên này đã có những bước tiến đáng ngạc nhiên ở miền Nam.

Lưu sổ câu

23

The committee plumped for the most experienced candidate.

Ủy ban đã bầu chọn ra ứng cử viên có kinh nghiệm nhất.

Lưu sổ câu

24

The SNP candidate won by a landslide .

Ứng cử viên SNP đã chiến thắng một cách long trời lở đất.

Lưu sổ câu

25

The Communist candidate lost by a whisker .

Ứng cử viên Cộng sản thua do râu ria xồm xoàm.

Lưu sổ câu

26

He was named a candidate for the general manager.

Anh được mệnh danh là ứng cử viên cho chức tổng giám đốc.

Lưu sổ câu

27

Personally speaking, I prefer the second candidate.

Cá nhân mà nói, tôi thích ứng cử viên thứ hai hơn.

Lưu sổ câu

28

The party intends to field / put up a candidate in the next general election.

Đảng dự định chọn / đưa ra một ứng cử viên trong cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

29

He's been nominated by the Green Party as their candidate in the next election.

Ông đã được Đảng Xanh đề cử làm ứng cử viên của họ trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

30

a presidential candidate

một ứng cử viên tổng thống

Lưu sổ câu

31

one of the leading candidates for the presidency

một trong những ứng cử viên hàng đầu cho chức tổng thống

Lưu sổ câu

32

He is the best candidate for the job.

Anh ấy là ứng cử viên tốt nhất cho công việc.

Lưu sổ câu

33

She stood as a candidate in the local elections.

Cô ấy là ứng cử viên trong cuộc bầu cử địa phương.

Lưu sổ câu

34

The party is fielding more candidates than ever before.

Đảng đang tuyển chọn nhiều ứng cử viên hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

35

to nominate/select a candidate

đề cử / chọn một ứng cử viên

Lưu sổ câu

36

to endorse a candidate (= say you support them)

xác nhận một ứng cử viên (= nói rằng bạn ủng hộ họ)

Lưu sổ câu

37

We run special revision courses for examination candidates.

Chúng tôi tổ chức các khóa học ôn tập đặc biệt cho các ứng viên dự thi.

Lưu sổ câu

38

a candidate for the degree of MPhil

một ứng cử viên cho mức độ MPhil

Lưu sổ câu

39

Our team is a prime candidate for relegation this year.

Đội của chúng tôi là ứng cử viên hàng đầu cho suất xuống hạng năm nay.

Lưu sổ câu

40

Your father is an obvious candidate for a heart attack.

Cha của bạn là một ứng cử viên rõ ràng cho một cơn đau tim.

Lưu sổ câu

41

She's a likely candidate for promotion.

Cô ấy là một ứng cử viên có khả năng được thăng chức.

Lưu sổ câu

42

This is a prime candidate for best movie of the year.

Đây là một ứng cử viên hàng đầu cho bộ phim hay nhất của năm.

Lưu sổ câu

43

Our organization is putting up five candidates in the elections.

Tổ chức của chúng tôi đang đưa ra năm ứng cử viên trong cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

44

Prospective parliamentary candidates met party leaders last week.

Các ứng cử viên quốc hội tương lai đã gặp các nhà lãnh đạo đảng vào tuần trước.

Lưu sổ câu

45

She decided to stand as a candidate in the local elections.

Cô quyết định ứng cử trong cuộc bầu cử địa phương.

Lưu sổ câu

46

She was the only candidate for the post.

Cô ấy là ứng cử viên duy nhất cho vị trí này.

Lưu sổ câu

47

The successful candidate will be fluent in French and German.

Ứng viên thành công sẽ thông thạo tiếng Pháp và tiếng Đức.

Lưu sổ câu

48

There were no suitable candidates for the position.

Không có ứng viên phù hợp cho vị trí.

Lưu sổ câu

49

We rejected most of the candidates as unsuitable.

Chúng tôi đã từ chối hầu hết các ứng viên là không phù hợp.

Lưu sổ câu

50

The party intends to field a candidate in the next general election.

Đảng dự định chọn một ứng cử viên trong cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

51

There were a large number of candidates for the job.

Có một số lượng lớn các ứng viên cho công việc.

Lưu sổ câu

52

Candidates are allowed to use dictionaries in this examination.

Thí sinh được phép sử dụng từ điển trong kỳ thi này.

Lưu sổ câu

53

She's a likely candidate for promotion.

Cô ấy là một ứng cử viên có khả năng được thăng chức.

Lưu sổ câu

54

Only the best candidates will be invited to an interview.

Chỉ có những ứng viên giỏi nhất mới được mời phỏng vấn.

Lưu sổ câu