can: Có thể
Can là động từ giúp diễn đạt khả năng hoặc sự cho phép.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
can
|
Phiên âm: /kæn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Có thể | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khả năng làm một việc gì đó |
I can speak three languages. |
Tôi có thể nói ba thứ tiếng. |
| 2 |
Từ:
can
|
Phiên âm: /kæn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lon, hộp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ chứa dạng lon hoặc hộp |
He drank a can of soda. |
Anh ấy đã uống một lon soda. |
| 3 |
Từ:
canned
|
Phiên âm: /kænd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đóng hộp, đã đóng lon | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đóng gói vào lon hoặc hộp |
She canned the tomatoes last summer. |
Cô ấy đã đóng hộp cà chua vào mùa hè năm ngoái. |
| 4 |
Từ:
canning
|
Phiên âm: /ˈkænɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quá trình đóng hộp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đóng gói thực phẩm vào lon hoặc hộp |
Canning vegetables is a useful way to preserve food. |
Đóng hộp rau củ là một cách hữu ích để bảo quản thực phẩm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
As long as ever you can. Miễn là bạn có thể. |
Miễn là bạn có thể. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't try to walk before you can crawl. Đừng cố gắng bước đi trước khi bạn có thể bò. |
Đừng cố gắng bước đi trước khi bạn có thể bò. | Lưu sổ câu |
| 3 |
No one can disgrace us but ourselves. Không ai có thể làm ô nhục chúng ta ngoài chính chúng ta. |
Không ai có thể làm ô nhục chúng ta ngoài chính chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You can’t touch pitch without being defiled. Bạn không thể chạm vào sân mà không bị ô uế. |
Bạn không thể chạm vào sân mà không bị ô uế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He that liveth wickedly can hardly die honestly. Kẻ sống gian ác khó có thể chết một cách trung thực. |
Kẻ sống gian ác khó có thể chết một cách trung thực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If winter comes, can spring be far behind? Nếu mùa đông đến, liệu mùa xuân có thể lùi xa? |
Nếu mùa đông đến, liệu mùa xuân có thể lùi xa? | Lưu sổ câu |
| 7 |
Blind men can judge no colours. Người mù không thể đánh giá được màu sắc. |
Người mù không thể đánh giá được màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't try to run before you can walk. Đừng cố gắng chạy trước khi bạn có thể đi bộ. |
Đừng cố gắng chạy trước khi bạn có thể đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
No words can be the disguise of base intentions. Không lời nào có thể là sự ngụy trang của các ý định cơ bản. |
Không lời nào có thể là sự ngụy trang của các ý định cơ bản. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's the empty can that makes the most noise. Đó là cái lon rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn nhất. |
Đó là cái lon rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn nhất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Love can neither be bought nor sold. Tình yêu không thể mua cũng không bán. |
Tình yêu không thể mua cũng không bán. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He best can pity who has felt the worse. Anh ta tốt nhất có thể thương hại người đã cảm thấy tồi tệ hơn. |
Anh ta tốt nhất có thể thương hại người đã cảm thấy tồi tệ hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Love can turn the cottage into a golden palace. Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng. |
Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The devil can cite the Scriptures for his purpose. Ma quỷ có thể trích dẫn Kinh thánh cho mục đích của mình. |
Ma quỷ có thể trích dẫn Kinh thánh cho mục đích của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
No man can do two things at once. Không người đàn ông nào có thể làm hai việc cùng một lúc. |
Không người đàn ông nào có thể làm hai việc cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
No man can call again yesterday. Không ai có thể gọi lại ngày hôm qua. |
Không ai có thể gọi lại ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 17 |
No one can call back yesterday. Không ai có thể gọi lại ngày hôm qua. |
Không ai có thể gọi lại ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If anything can go wrong, it will. Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ. |
Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Money can buy the devil himself. Tiền có thể mua được chính con quỷ. |
Tiền có thể mua được chính con quỷ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You can have too much of a good thing. Bạn có thể có quá nhiều điều tốt. |
Bạn có thể có quá nhiều điều tốt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Two of a trade can never agree. Hai của một thương mại không bao giờ có thể đồng ý. |
Hai của một thương mại không bao giờ có thể đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
No living man all things can. Không có con người sống nào tất cả mọi thứ có thể. |
Không có con người sống nào tất cả mọi thứ có thể. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Little pigeons can carry great messages. Những chú chim bồ câu nhỏ có thể mang những thông điệp tuyệt vời. |
Những chú chim bồ câu nhỏ có thể mang những thông điệp tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 24 |
What can’t be cured must be endured. Cái gì không chữa được thì phải cố chịu đựng. |
Cái gì không chữa được thì phải cố chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They bray most that can do least. Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất. |
Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A cracked bell can never sound well. Một tiếng chuông bị nứt không bao giờ có thể phát ra âm thanh hay. |
Một tiếng chuông bị nứt không bao giờ có thể phát ra âm thanh hay. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The leopard can never change its spots. Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó. |
Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Money can move even the gods. Tiền có thể lay động cả các vị thần. |
Tiền có thể lay động cả các vị thần. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Of evil grain, no good seed can come. Hạt xấu, (http://senturedict.com/can.html) thì không hạt tốt nào có thể đến được. |
Hạt xấu, (http://senturedict.com/can.html) thì không hạt tốt nào có thể đến được. | Lưu sổ câu |