Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

can là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ can trong tiếng Anh

can /kæn/
- modal (v) (n) : có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

can: Có thể

Can là động từ giúp diễn đạt khả năng hoặc sự cho phép.

  • I can swim across the river. (Tôi có thể bơi qua sông.)
  • She can speak three languages fluently. (Cô ấy có thể nói ba thứ tiếng một cách thành thạo.)
  • You can leave once the meeting is over. (Bạn có thể rời đi khi cuộc họp kết thúc.)

Bảng biến thể từ "can"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: can
Phiên âm: /kæn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Có thể Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khả năng làm một việc gì đó I can speak three languages.
Tôi có thể nói ba thứ tiếng.
2 Từ: can
Phiên âm: /kæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lon, hộp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đồ chứa dạng lon hoặc hộp He drank a can of soda.
Anh ấy đã uống một lon soda.
3 Từ: canned
Phiên âm: /kænd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đóng hộp, đã đóng lon Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đóng gói vào lon hoặc hộp She canned the tomatoes last summer.
Cô ấy đã đóng hộp cà chua vào mùa hè năm ngoái.
4 Từ: canning
Phiên âm: /ˈkænɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quá trình đóng hộp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đóng gói thực phẩm vào lon hoặc hộp Canning vegetables is a useful way to preserve food.
Đóng hộp rau củ là một cách hữu ích để bảo quản thực phẩm.

Từ đồng nghĩa "can"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "can"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

As long as ever you can.

Miễn là bạn có thể.

Lưu sổ câu

2

Don't try to walk before you can crawl.

Đừng cố gắng bước đi trước khi bạn có thể bò.

Lưu sổ câu

3

No one can disgrace us but ourselves.

Không ai có thể làm ô nhục chúng ta ngoài chính chúng ta.

Lưu sổ câu

4

You can’t touch pitch without being defiled.

Bạn không thể chạm vào sân mà không bị ô uế.

Lưu sổ câu

5

He that liveth wickedly can hardly die honestly.

Kẻ sống gian ác khó có thể chết một cách trung thực.

Lưu sổ câu

6

If winter comes, can spring be far behind?

Nếu mùa đông đến, liệu mùa xuân có thể lùi xa?

Lưu sổ câu

7

Blind men can judge no colours.

Người mù không thể đánh giá được màu sắc.

Lưu sổ câu

8

Don't try to run before you can walk.

Đừng cố gắng chạy trước khi bạn có thể đi bộ.

Lưu sổ câu

9

No words can be the disguise of base intentions.

Không lời nào có thể là sự ngụy trang của các ý định cơ bản.

Lưu sổ câu

10

It's the empty can that makes the most noise.

Đó là cái lon rỗng tạo ra nhiều tiếng ồn nhất.

Lưu sổ câu

11

Love can neither be bought nor sold.

Tình yêu không thể mua cũng không bán.

Lưu sổ câu

12

He best can pity who has felt the worse.

Anh ta tốt nhất có thể thương hại người đã cảm thấy tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

13

Love can turn the cottage into a golden palace.

Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng.

Lưu sổ câu

14

The devil can cite the Scriptures for his purpose.

Ma quỷ có thể trích dẫn Kinh thánh cho mục đích của mình.

Lưu sổ câu

15

No man can do two things at once.

Không người đàn ông nào có thể làm hai việc cùng một lúc.

Lưu sổ câu

16

No man can call again yesterday.

Không ai có thể gọi lại ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

17

No one can call back yesterday.

Không ai có thể gọi lại ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

18

If anything can go wrong, it will.

Nếu bất cứ điều gì có thể sai, nó sẽ.

Lưu sổ câu

19

Money can buy the devil himself.

Tiền có thể mua được chính con quỷ.

Lưu sổ câu

20

You can have too much of a good thing.

Bạn có thể có quá nhiều điều tốt.

Lưu sổ câu

21

Two of a trade can never agree.

Hai của một thương mại không bao giờ có thể đồng ý.

Lưu sổ câu

22

No living man all things can.

Không có con người sống nào tất cả mọi thứ có thể.

Lưu sổ câu

23

Little pigeons can carry great messages.

Những chú chim bồ câu nhỏ có thể mang những thông điệp tuyệt vời.

Lưu sổ câu

24

What can’t be cured must be endured.

Cái gì không chữa được thì phải cố chịu đựng.

Lưu sổ câu

25

They bray most that can do least.

Họ dũng cảm nhất mà có thể làm ít nhất.

Lưu sổ câu

26

A cracked bell can never sound well.

Một tiếng chuông bị nứt không bao giờ có thể phát ra âm thanh hay.

Lưu sổ câu

27

The leopard can never change its spots.

Con báo không bao giờ có thể thay đổi điểm của nó.

Lưu sổ câu

28

Money can move even the gods.

Tiền có thể lay động cả các vị thần.

Lưu sổ câu

29

Of evil grain, no good seed can come.

Hạt xấu, (http://senturedict.com/can.html) thì không hạt tốt nào có thể đến được.

Lưu sổ câu